Quyết định 1161/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2024-2025

Số hiệu 1161/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/05/2024
Ngày có hiệu lực 06/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Đặng Minh Thông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1161/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2024 - 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện khâu đột phá của Ban cán sự đảng UBND tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 về cắt giảm thời gian giải quyết các thủ tục hành chính so với quy định hiện hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 303/TTr-SNV ngày 22 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2024 - 2025 (Phụ lục kèm theo).

Giao Sở Nội vụ tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức triển khai thực hiện ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 3528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025.

Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2024 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết TTHC sau khi rút ngắn so với thời gian quy định của Bộ TTHC theo lộ trình tại Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 30/09/2022 của UBND tỉnh

Ghi chú

Năm 2024 (giảm 40%-45%)

Năm 2025 (giảm 45%-50%)

 

I. Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước

 

 

 

1

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)

1.010194. 000.00.00. H06

04 ngày làm việc

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

2

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ (Cấp tỉnh)

1.010195. 000.00.00. H06

04 ngày làm việc

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

 

 

 

3

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

1.009319. 000.00.00. H06

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

 

4

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

1.009320. 000.00.00. H06

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

 

5

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

1.009321. 000.00.00. H06

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

 

6

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009331. 000.00.00. H06

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

 

7

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009332. 000.00.00. H06

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

 

8

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009333. 000.00.00. H06

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

 

9

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009339. 000.00.00. H06

40 ngày làm việc

24 ngày làm việc

22 ngày làm việc

 

10

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009352. 000.00.00. H06

40 ngày làm việc

24 ngày làm việc

22 ngày làm việc

 

11

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009340. 000.00.00. H06

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

12

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009914. 000.00.00. H06

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Công chức, Viên chức

 

 

 

13

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

1.005385. 000.00.00. H06

40 ngày làm việc

24 ngày làm việc

22 ngày làm việc

 

14

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

2.002157. 000.00.00. H06

200 ngày

100 ngày

100 ngày

 

IV. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

 

 

15

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

2.002499. 000.00.00. H06

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc

5,5 ngày làm việc

 

16

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

2.002407. 000.00.00. H06

Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý

Không quá 18 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 27 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 27 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý

Không quá 16.5 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 33 ngày, kể từ ngày thụ lý

 

17

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

2.002411. 000.00.00. H06

Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý

Không quá 27 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 36 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 42 ngày, kể từ ngày thụ lý

Không quá 25 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 33 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 33 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 38,5 ngày, kể từ ngày thụ lý

 

18

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

2.002394. 000.00.00. H06

30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày

18 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 18 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 18 ngày

16,5 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 16,5 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 16,5 ngày

 

V. Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng

 

 

 

19

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

2.002400. 000.00.00. H06

57 ngày

34 ngày

31 ngày

 

20

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402. 000.00.00. H06

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2,5 ngày làm việc

 

21

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403. 000.00.00. H06

Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình

Không quá 09 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 09 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình

Không quá 08 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 08 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình

 

VI. Lĩnh vực Công tác thanh niên

 

 

 

22

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

2.001717. 000.00.00. H06

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

23

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

1.003999. 000.00.00. H06

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

24

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001683. 000.00.00. H06

45 ngày làm việc

27 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

VII. Lĩnh vực Chính quyền địa phương

 

 

 

25

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

2.000465. 000.00.00. H06

15 ngày làm việc

09 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

26

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)

1.012268. H06

45 ngày

31,5 ngày

31,5 ngày

 

VIII. Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ

 

 

 

27

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000638. 000.00.00. H06

05 ngày

3 ngày

3 ngày

 

28

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000415. 000.00.00. H06

05 ngày

3 ngày

3 ngày

 

29

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.000788. 000.00.00. H06

10 ngày

6 ngày

6 ngày

 

30

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

2.000264. 000.00.00. H06

20 ngày

12 ngày

11 ngày

 

31

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000766. 000.00.00. H06

60 ngày

36 ngày

33 ngày

 

32

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001886. 000.00.00. H06

30 ngày

18 ngày

16,5 ngày

 

33

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

1.001854. 000.00.00. H06

30 ngày

18 ngày

16,5 ngày

 

34

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001818. 000.00.00. H06

30 ngày

18 ngày

16,5 ngày

 

35

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001797. 000.00.00. H06

30 ngày

18 ngày

16,5 ngày

 

36

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

1.001843. 000.00.00. H06

30 ngày

18 ngày

16,5 ngày

 

37

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.001550. 000.00.00. H06

45 ngày

27 ngày

25 ngày

 

38

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

2.000713. 000.00.00. H06

45 ngày

27 ngày

25 ngày

 

39

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001775. 000.00.00. H06

60 ngày

36 ngày

33 ngày

 

40

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001894. 000.00.00. H06

60 ngày

36 ngày

33 ngày

 

IX. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

 

41

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)

1.012402. H06

35 ngày làm việc

21 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

42

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)

1.012403. H06

35 ngày làm việc

21 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

43

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

1.012399. H06

35 ngày làm việc

21 ngày làm việc

19 ngày làm việc