Quyết định 1135/QĐ-BTTTT năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 1135/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 14/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Lê Doãn Hợp |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ
THÔNG TIN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1135/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP
ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông tại công văn
số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Thông tin và Truyền
thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, thủ trưởng các vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1135/QĐ-BTTTT ngày 14 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị thực hiện |
I. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát |
||
1 |
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư |
Vụ Bưu chính |
2 |
Cấp Giấy phép thử nghiệm dịch vụ chuyển phát thư |
Vụ Bưu chính |
3 |
Xác nhận đăng ký là đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài |
Vụ Bưu chính |
4 |
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát |
Vụ Bưu chính |
5 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính |
Vụ Bưu chính |
II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
||
1 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
3 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
4 |
Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
5 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
6 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
7 |
Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Vụ Viễn thông |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Vụ Viễn thông |
9 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Vụ Viễn thông |
10 |
Cấp Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
11 |
Gia hạn thời gian thử nghiệm của Giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Vụ Viễn thông |
12 |
Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Vụ Viễn thông |
13 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Vụ Viễn thông |
14 |
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Vụ Viễn thông |
15 |
Xác nhận đủ điều kiện kỹ thuật nghiệp vụ cung cấp dịch vụ trò chơi trực tuyến |
Vụ Viễn thông |
16 |
Phân bổ mã, số viễn thông |
Vụ Viễn thông |
17 |
Thỏa thuận cho phép sản xuất thiết bị vô tuyến |
Vụ Viễn thông |
18 |
Thỏa thuận cho phép tạm nhập, tái xuất và sử dụng thiết bị thông tin (cho các đoàn ngoại giao, triển lãm giới thiệu công nghệ) |
Vụ Viễn thông |
19 |
Công bố doanh nghiệp nắm giữ các phương tiện thiết yếu |
Vụ Viễn thông |
20 |
Công bố doanh nghiệp viễn thông có dịch vụ viễn thông chiếm thị phần khống chế |
Vụ Viễn thông |
21 |
Phê duyệt và thông báo về thỏa thuận kết nối mẫu |
Vụ Viễn thông |
22 |
Đăng ký giá cước viễn thông |
Vụ Viễn thông |
23 |
Thông báo giá cước |
Vụ Viễn thông |
24 |
Phê duyệt phương án giá cước dịch vụ điện thoại nội hạt (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) |
Vụ Viễn thông |
25 |
Hiệp thương, giải quyết tranh chấp giữa các doanh nghiệp viễn thông và Internet về kết nối. |
Vụ Viễn thông |
26 |
Giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân về viễn thông và Internet |
Vụ Viễn thông |
27 |
Báo cáo của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet |
Vụ Viễn thông |
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện |
Cục QLCL CNTT & TT |
29 |
Gia hạn giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện |
Cục QLCL CNTT & TT |
30 |
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy |
Cục QLCL CNTT & TT |
31 |
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy |
Cục QLCL CNTT & TT |
32 |
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm |
Cục QLCL CNTT & TT |
33 |
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu |
Cục QLCL CNTT & TT |
34 |
Công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông |
Cục QLCL CNTT & TT |
35 |
Công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
Cục QLCL CNTT & TT |
36 |
Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
Cục QLCL CNTT & TT |
37 |
Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam |
Trung tâm Internet Việt Nam |
38 |
Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (v4, v6) |
Trung tâm Internet Việt Nam |
39 |
Cấp phát sử dụng số hiệu mạng |
Trung tâm Internet Việt Nam |
40 |
Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet |
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam |
41 |
Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử; nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn; nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet |
Trung tâm Ứng cứu Khẩn cấp Máy tính Việt Nam |
42 |
Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết bị nhập khẩu |
Vụ Khoa học Công nghệ |
43 |
Chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng |
Vụ Khoa học Công nghệ |
III. Lĩnh vực Tần số Vô tuyến điện |
||
1 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị VTĐ riêng lẻ (trừ vi ba, vệ tinh) và điện thoại kéo dài không dây |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
2 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài VTĐ nghiệp dư |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
3 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị phát sóng Phát thanh – Truyền hình |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
4 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị Vi ba |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
5 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với các mạng dùng riêng |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
6 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị thông tin vệ tinh |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
7 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài thông tin vệ tinh (thiết bị thông tin dành cho cơ quan đại diện nước ngoài) |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
8 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài tầu biển |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
9 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài tầu sông |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
10 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
11 |
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với đài bờ liên lạc với các phương tiện nghề cá |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
12 |
Cấp phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với thiết bị truyền thanh không dây |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
13 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
14 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
15 |
Cấp giấy phép băng tần |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
16 |
Cấp giấp công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
17 |
Xác nhận phù hợp tiêu chuẩn tương thích điện từ |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
18 |
Phối hợp tần số quỹ đạo vệ tinh |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
19 |
Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
20 |
Gia hạn, đổi, cấp lại giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
21 |
Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
|
Đổi giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Gia hạn giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết bị nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
IV. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát thanh truyền hình |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động truyền hình cáp |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
3 |
Giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp qua vệ tinh |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
4 |
Giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan, tổ chức kinh doanh việc lặp đặt, sửa chữa thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
5 |
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
6 |
Giấy chứng nhận đăng ký phân phối bộ giải mã chương trình truyền hình nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
7 |
Cấp phép hoạt động báo điện tử |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
8 |
Giấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
9 |
Cấp Giấy phép mua tin kinh tế |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
10 |
Xét duyệt nội dung, kịch bản của trò chơi trực tuyến |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
11 |
Cấp, đổi Thẻ nhà báo |
Cục Quản lý PTTH & TTĐT |
|
Cấp giấp phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Gia hạn giấp phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Cục QLCL CNTT & TT |
|
Xác nhận đồng bộ cho hệ thống thiết bị nhập khẩu (Xem nội dung chi tiết trong thủ tục hành chính cùng tên thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet) |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
V. Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử |
||
1 |
Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Cục Ứng dụng CNTT |
2 |
Thay đổi nội dung giấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Cục Ứng dụng CNTT |
3 |
Cấp lại giấy phép của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Cục Ứng dụng CNTT |
4 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng |
Cục Ứng dụng CNTT |
5 |
Xin cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng. |
Cục Ứng dụng CNTT |
6 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng |
Cục Ứng dụng CNTT |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số |
Cục Ứng dụng CNTT |
8 |
Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài |
Cục Ứng dụng CNTT |
VI. Lĩnh vực Báo chí |
||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động báo chí |
Cục Báo chí |
2 |
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong Giấy phép hoạt động báo chí |
Cục Báo chí |
3 |
Cấp Giấy phép xuất bản số phụ |
Cục Báo chí |
4 |
Cấp Giấy phép xuất bản phụ trương |
Cục Báo chí |
5 |
Cấp Giấy phép xuất bản đặc san |
Cục Báo chí |
6 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ quan báo chí, xuất bản báo chí Việt Nam ở nước ngoài |
Cục Báo chí |
7 |
Cấp Giấy phép phát hành báo chí Việt Nam ra nước ngoài |
Cục Báo chí |
8 |
Chấp thuận cử nhà báo, phóng viên ra nước ngoài |
Cục Báo chí |
9 |
Thuê chuyên gia, cộng tác viên nước ngoài |
Cục Báo chí |
10 |
Cho phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong Giấy phép hoạt động báo chí |
Cục Báo chí |
11 |
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Cục Báo chí |
12 |
Cho phép sửa đổi quy định trong Giấy phép Lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài |
Cục Báo chí |
13 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Cục Báo chí |
14 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi, phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài) |
Cục Báo chí |
15 |
Cấp Giấy phép in và phát hành báo chí Việt Nam ở nước ngoài |
Cục Báo chí |
16 |
Cấp Giấy phép lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam tại nước ngoài |
Cục Báo chí |
17 |
Cấp Giấy phép trưng bày tủ ảnh, tủ thông tin |
Cục Báo chí |
18 |
Cấp lại Thẻ Nhà báo |
Cục Báo chí |
19 |
Cấp lại Thẻ Nhà báo |
Cục Báo chí |
20 |
Đổi Thẻ Nhà báo |
Cục Báo chí |
21 |
Chấp thuận hoạt động hợp tác của báo chí Việt Nam với nước ngoài |
Cục Báo chí |
22 |
Cho phép họp báo |
Cục Báo chí |
23 |
Cấp Giấy phép ra phụ trương quảng cáo |
Cục Báo chí |
24 |
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép ra phụ trương quảng cáo |
Cục Báo chí |
25 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu báo chí |
Cục Báo chí |
26 |
Cho phép thay đổi nhân sự của Văn phòng đại diện của báo chí Việt Nam ở nước ngoài |
Cục Báo chí |
VII. Lĩnh vực Xuất bản |
||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Cục Xuất bản |
2 |
Cấp Giấy phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Xuất bản |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm |
Cục Xuất bản |
4 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản |
Cục Xuất bản |
5 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức trung ương, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Xuất bản |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương |
Cục Xuất bản |
7 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở Trung ương |
Cục Xuất bản |
8 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu máy photo màu |
Cục Xuất bản |
9 |
Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở Trung ương |
Cục Xuất bản |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Cục Xuất bản |
11 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký danh mục nhập khẩu xuất bản phẩm |
Cục Xuất bản |
12 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Cục Xuất bản |
13 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở Trung ương; tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế |
Cục Xuất bản |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị thực hiện |
I. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát |
||
1 |
Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát |
Sở Thông tin và Truyền thông |
II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
||
1 |
Báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ Internet |
Sở Thông tin và Truyền thông |
III. Lĩnh vực Báo chí |
||
1 |
Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Cho phép họp báo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
IV. Lĩnh vực Xuất bản |
||
1 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |