Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 39 thủ tục hành chính mới và 38 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai

Số hiệu 1112/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/11/2018
Ngày có hiệu lực 07/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1112/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 07 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 39 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 38 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3195/TTr-STNMT ngày 31/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này Danh mục gồm 39 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017; Quyết định 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 và Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 38 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC 1.1

PHÍ, LỆ PHÍ

Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:

1. Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:

Số TT

Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản

Mức thu
(đồng/giấy phép)

1

Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối

 

a

Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm

1.000.000

b

Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm

10.000.000

c

Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm

15.000.000

2

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

a

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm

15.000.000

b

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

20.000.000

c

Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công sut khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

30.000.000

3

Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng

40.000.000

4

Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sn đã quy định tại đim 1, 2, 3, 6, 7 của Biu mức thu này

 

a

Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

40.000.000

b

Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

50.000.000

5

Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3,6 của Biểu mức thu này

60.000.000

6

Giấy phép khai thác khoáng sản qhiếm

80.000.000

7

Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại

100.000.000

2. Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không mất phí, lệ phí

3. Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụng Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sn:

Số TT

Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)

Mức phí

1

Đến 01 tỷ đồng

10 triệu đồng

2

Trên 01 đến 10 tỷ đồng

10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)

3

Trên 10 đến 20 tỷ đồng

55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đong)

4

Trên 20 tỷ đồng

85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đng)

 

PHỤ LỤC 1.2

PHÍ LỆ PHÍ

1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất.

[...]