Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 1097/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2024
Ngày có hiệu lực 20/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Khánh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1097/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày 14/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (107 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 23 thủ tục hành chính cấp huyện; 16 thủ tục hành chính cấp xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội được phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực truyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

Điều 4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (MPhg)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

A

CẤP TỈNH: 107 TTHC

I

LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

1.005449.000.00.00.H28

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết địnhthành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

2

1.005450.000.00.00.H28

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết địnhthành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

3

2.000134.000.00.00.H28

Thủ tục khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

4

2.002341.000.00.00.H28

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

5

2.002343.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

6

2.000111.000.00.00.H28

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

II

LĨNH VỰC VIỆC LÀM - LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1

1.000105.000.00.00.H28

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

2

2.000219.000.00.00.H28

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

3

2.000205.000.00.00.H28

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

2.000192.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

5

1.000459.000.00.00.H28

Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động

6

1.009811.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

7

1.000502.000.00.00.H28

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (Hợp đồng dưới 90 ngày)

8

1.005132.000.00.00.H28

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

9

2.002028.000.00.00.H28

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

10

1.005219.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG

1

2.001955.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2

1.004949.000.00.00.H28

Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.

3

2.001949.000.00.00.H28

Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

4

1.000479.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

5

1.000464.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

6

1.000448.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

7

1.000436.000.00.00.H28

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

8

1.000414.000.00.00.H28

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

9

1.009466.000.00.00.H28

Thành lập hội đồng thương lượng tập thể

10

1.009467.000.00.00.H28

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

IV

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1

1.001881.000.00.00.H28

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

2

1.001865.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

3

1.001823.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

4

1.001853.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5

1.009873.000.00.00.H28

Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

6

1.009874.000.00.00.H28

Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

7

1.001978.000.00.00.H28

Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

V

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

1.010587.000.00.00.H28

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

1.010588.000.00.00.H28

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

1.010589.000.00.00.H28

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

1.010590.000.00.00.H28

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

5

1.010591.000.00.00.H28

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

6

1.010592.000.00.00.H28

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

7

1.010593.000.00.00.H28

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

8

1.010594.000.00.00.H28

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

9

1.010595.000.00.00.H28

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

10

1.010596.000.00.00.H28

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

11

1.010927.000.00.H28

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

12

1.010928.000.00.H28

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

13

1.000234.000.00.00.H28

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

14

1.000266.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15

1.000031.000.00.00.H28

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

16

2.000189.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

17

1.000389.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

18

1.000160.000.00.00.H28

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

19

1.000138.000.00.00.H28

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20

1.000167.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

21

1.000154.000.00.00.H28

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

22

1.000553.000.00.00.H28

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

23

1.000530.000.00.00.H28

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

24

1.000509.000.00.00.H28

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

25

1.000482.000.00.00.H28

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

26

1.002407.000.00.00.H28

Thủ tục xét, cấp học bổng, chính sách

27

1.005143.000.00.00.H28

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (Đối với thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

VI

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010801.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

2

1.010802.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

3

1.010803.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

4

1.010804.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

5

1.010805.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

6

1.010806.000.00.00.H28

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

7

1.010807.000.00.00.H28

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

8

1.010808.000.00.00.H28

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

9

1.010809.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

10

1.010810.000.00.00.H28

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

11

1.010811.000.00.00.H28

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

12

1.010812.000.00.00.H28

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

13

1.010813.000.00.00.H28

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

14

1.010814.000.00.00.H28

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

15

1.010815.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

16

1.010816.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

17

1.010817.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

18

1.010818.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

19

1.010819.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

20

1.010820.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

21

1.010821.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

22

1.010822.000.00.00.H28

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

23

1.010823.000.00.00.H28

Hưởng lại chế độ ưu đãi

24

1.010824.000.00.00.H28

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

25

1.010825.000.00.00.H28

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

26

1.010826.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

27

1.010827.000.00.00.H28

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

28

1.010828.000.00.00.H28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

29

1.010829.000.00.00.H28

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

30

1.010830.000.00.00.H28

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

31

1.010831.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

32

2.002308.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

33

1.011382.000.00.00.H28

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

VII

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

2.000135.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

2

2.000056.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

3

2.000062.000.00.00.H28

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

4

2.000051.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

5

1.001806.000.00.00.H28

Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

VIII

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

2.000032.000.00.00.H28

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2

2.000036.000.00.00.H28

Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

3

1.000091.000.00.00.H28

Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

4

1.010935.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

5

1.010936.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

6

1.010937.000.00.00.H28

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

IX

LĨNH VỰC TRẺ EM

1

1.004944.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

2

1.004946.000.00.00.H28

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

3

1.012091.000.00.00.H28

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

B

CẤP HUYỆN: 23 TTHC

 

I

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

2.001661.000.00.00.H28

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2

1.010938.000.00.00.H28

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

3

1.010939.000.00.00.H28

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

4

1.010940.000.00.00.H28

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

II

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

1.001731.000.00.00.H28

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

2

2.000777.000.00.00.H28

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

3

2.000298.000.00.00.H28

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

4

1.000684.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

5

1.001776.000.00.00.H28

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

6

1.001758.000.00.00.H28

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc tỉnh (Cùng tỉnh)

7

1.001753.000.00.00.H28

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Khác tỉnh)

8

1.000669.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

9

2.000294.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

10

2.000744.000.00.00.H28

Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

11

2.000286.000.00.00.H28

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

12

2.000477.000.00.00.H28

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

III

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

2.002307.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2

1.010832.000.00.00.H28

Thăm viếng mộ liệt sĩ

IV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

2.001960.000.00.00.H28

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

2

1.002407.000.00.00.H28

Thủ tục xét, cấp học bổng, chính sách

3

2.002284.000.00.00.H28

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

V

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

2.002105.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

2

1.005219.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

C

CẤP XÃ: 16 TTHC

 

I

PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

1.000132.000.00.00.H28

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

2

1.010941.000.00.00.H28

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

II

BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

1.001699.000.00.00.H28

Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

2

1.001653.000.00.00.H28

Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

3

2.000751.000.00.00.H28

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

4

2.000355.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

III

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010833.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

IV

LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO

1

1.011606.000.00.00.H28

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

2

1.011607.000.00.00.H28

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

3

1.011608.000.00.00.H28

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

4

1.011609. .000.00.00.H28

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

V

LĨNH VỰC TRẺ EM

 

1

1.004941.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

2

2.001944.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

3

2.001942.000.00.00.H28

Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

4

1.004944.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

5

2.001947.000.00.00.H28

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt