Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 1097/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 29 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 -2030;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 37 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai (phụ lục ban hành kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa và Thể thao xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này để cập nhật quy trình điện tử trên Cổng dịch vụ công tỉnh Lào Cai và niêm yết công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Quyết định này tích hợp, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
3. Trường hợp thủ tục hành chính đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết có sửa đổi, bổ sung về thời gian giải quyết thì việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đó được tính theo thời gian đã được sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH
HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 1097/QĐ-UBND ngày 29 tháng 05 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày) |
Ghi chú |
|
- Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
15 |
11 |
|
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 |
11 |
|
|
- Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
|
3 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 |
07 |
|
4 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
20 |
14 |
|
5 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 |
11 |
|
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 |
9 |
|
|
- Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
7 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ, không phải trường hợp đặc biệt) |
10 |
07 |
|
8 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) |
10 |
07 |
|
|
- Lĩnh vực gia đình |
|
|
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
15 |
11 |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
15 |
11 |
|
11 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
20 |
14 |
|
12 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 |
05 |
|
|
- Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
07 |
05 |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 |
05 |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
07 |
05 |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 |
05 |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
07 |
05 |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 |
05 |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 |
05 |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 |
05 |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
07 |
05 |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
07 |
05 |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
07 |
05 |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 |
05 |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
07 |
05 |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
07 |
05 |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
07 |
05 |
|
|
- Lĩnh vực Di sản Văn hóa |
|
|
|
28 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 |
11 |
|
29 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 |
21 |
|
30 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 |
13 |
|
31 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 |
10 |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 |
10 |
|
|
- Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
|
33 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
07 |
05 |
|
34 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 |
05 |
|
35 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (Trường hợp không phải thành lập Hội đồng) |
07 |
05 |
|
36 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Trường hợp không phải thành lập Hội đồng) |
07 |
05 |
|
37 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (Trường hợp nếu Sở Văn hóa và Thể thao không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo) |
07 |
05 |
|