STT
|
Mã
số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Nộp
hồ
sơ
|
Trả hồ sơ
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà
nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 39 Luật khoa
học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Điều 7 Nghị định
số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014 về hoạt động thông tin khoa
học và công nghệ;
- Điều 10, khoản 2 Điều
11, Điều 12 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ;
- Khoản 4 Điều 1
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc dịch vụ BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
2
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Điều 39 Luật khoa
học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Điều 8 Nghị định
số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ;
- Điều 13 Thông tư
14/2014/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu
thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ;
- Khoản 5 Điều 1
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở
dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
3
|
1.011819
|
Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Điều 9 Nghị định số
11/2014/NĐ-CP của ngày 18/2/2014 Chính phủ;
- Điều 14 Thông tư
14/2014/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu
thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ;
- Khoản 6 Điều 1
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
4
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
22
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 18; Khoản 6
Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Điều 3 Thông tư
số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số
điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao
công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
5
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng
chế, sáng kiến
|
22
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Luật Chuyển giao
công nghệ số 17/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 5, khoản 6 Điều
20; Điều 22 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Điều 3 Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều
của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ
|
1
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
1
tháng
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Phí
thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng.
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và
Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Điều 110 Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp,
bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà
nước về sở hữu trí tuệ;
- Điều 4 Thông tư
số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp,
được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm
2020.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
2
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
20
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Phí
thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng.
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và
Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Điều 110 Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và
quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Điều 4 Thông tư
số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp,
được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm
2020.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
3
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
3
tháng
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và
Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Điều 110 Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và
quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
STT
|
Mã
số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Nộp
hồ
sơ
|
Trả hồ sơ
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1
|
2.000058
|
Thủ
tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân
cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 66, Điều 67,
Điều 68 Luật thi đua, khen thưởng năm 2003;
- Điều 77 Luật khoa
học và công nghệ ngày 18/6/2013;
- Điều 29 Nghị định
số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về giải thưởng Hồ Chí Minh,
giải thưởng nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Khoản 12 Điều 1
Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về
Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa
học và công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
2
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp KH&CN
|
10
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Khoản 21 Điều 16,
Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Điều 19 của Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Điều 2, Điều 3
của Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 của THủ tướng Chính phủ
quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền
công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
3
|
2.002278
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Khoản 1 Điều 5,
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 11 Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
của Chính phủ về doanh nghiệp KH&CN.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
4
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay
đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
5
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 9, Điều 11 Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp
KH&CN.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
5
|
1.006427
|
Thủ tục đánh giá,
xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
-
Trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc.
-
Trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
phí để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo
đảm và chi trả
|
Điều 5, Điều 6,
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định việc đánh giá và thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
6
|
2.000079
|
Thủ tục thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân
đề nghị bảo đảm và chi trả
|
- Điều 37 Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Khoản 1 Điều 18,
Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
7
|
2.002144
|
Thủ tục đánh giá
đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân
đề nghị bảo đảm và chi trả
|
Điều 24 Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định việc
đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
8
|
1.001770
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
1.000.000
đồng
|
- Điều 10 Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Điều 7, Điều 10
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Điều 3 Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
9
|
1.001693
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
1.000.000
đồng
|
- Điều 20 của Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Điều 8 của Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn
điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Điều 3 của Thông
tư số 298/2016/TT-BTC ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học, công nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
10
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng
|
- Điều 31 Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 5, Điều 6
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;
- Điều 4 Thông tư số
169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
11
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
0,1%
tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu
đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng
|
- Điều 33 Luật Chuyển
giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 5, 6 Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;
- Điều 3 Thông tư
số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh
mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp giấy phép
chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ;
- Điều 4 Thông tư
số 169/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 26/10/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
12
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 15
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Điều 19 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Điều 2, Điều 3,
Điều 4 và Điều 5 Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng
Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển
giao.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
13
|
2.002546
|
Thủ tục sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học
|
-
10 ngày làm việc
-
15 ngày làm việc đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công
nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 15
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Điều 19 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Điều 2, Điều 3,
Điều 6 Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ
về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
14
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 15
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Điều 19 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Điều 2, Điều 3,
Điều 7 Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ
về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân
|
1
|
2.002379
|
Thủ tục cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
200.000
đồng/ Chứng chỉ
|
- Điều 28 Luật Năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 14; Điều 35;
Khoản 2, Điều 37 Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy
định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử;
- Khoản 4; Điều 2
Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Điều 4 Thông tư
số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Theo
quy định tại Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
- Điều 73, Điều 75,
khoản 1 Điều 76, Điều 77 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Điều 4; Điểm a,
b, Khoản 1, Điểm đ, khoản 2, Điều 8; Điều 14; Điều 20; khoản 2, khoản 3 Điều
28; điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 29; mục đ khoản 1 Điều 37
Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử;
- Khoản 4; Điều 2
Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Điều 4 Thông tư
số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Theo
quy định tại Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
- Điều 78 Luật Năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Điều 14; Điều 30;
Khoản 3, Điều 37 Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy
định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử;
- Khoản 4, Khoản 5;
Điều 2 Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Điều 4 Thông tư
số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức 4.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 78 Luật Năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Điều 14; khoản 3,
Điều 28; Điều 31; khoản 4, khoản 5, Điều 37 Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Khoản 4, Khoản 5
Điều 2 Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
5
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
25
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
(do chưa có quy định)
|
- Điều 78 Luật Năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Điều 14; khoản 3,
Điều 28; Điều 32; khoản 4 Điều 37 Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020
của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Khoản 4, Khoản 5;
Điều 2 Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
6
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 78 Luật Năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Khoản 3, Điều 28;
Điều 33; khoản 4, Điều 37 Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Khoản 4, Khoản 5;
Điều 2 Thông tư 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 của chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ
và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
1
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên
liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG),
Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo
sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Theo
quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
- Điều 34 Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Điều 7 Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 3 Điều 1
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 3 Điều 4
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về
kiểm tra chuyên ngành.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
2
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
-
Lệ phí ra Quyết định: không;
-
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ
chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm.
|
- Điều 25 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 18 Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 8 Điều 1
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi
tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 4 và khoản
9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh
vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm
tra chuyên ngành.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
3
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi,
bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
-
Lệ phí ra Quyết định: không;
-
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ
chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm.
|
- Điều 25 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 18 Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 8 Điều 1
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi
tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Khoản 4 Điều 4
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý
nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
4
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 25 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 18 Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 8 Điều 1
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi
tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
5
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham
dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 7 Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Điều 27, Điều 28
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 12 Điều 1
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi
tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Điều 4 và Điều 8
Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
về Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
6
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 27,
Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Điều 7, Điều 8
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 3 Điều 1
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi
tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Khoản 1 và khoản
9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh
vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm
tra chuyên ngành.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
7
|
2.000212
|
Thủ tục công bố
sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 31, Điều 32,
Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Điều 17 Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật đo lường;
- Điều 10, Điều 11,
Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
8
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 31, Điều 32,
Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Điều 17 Nghị định
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật đo lường;
- Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Điều 10,
Điều 11, Điều 12, Điều 14 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
9
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
150.000
đồng
|
- Điều 45 Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006;
- Điều 24 Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Khoản 1
Điều 14, khoản 1 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 9, Điều 10
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Khoản 7 Điều 1
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ
sung của một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4 Thông tư
số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
10
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
150.000
đồng
|
- Điều 45 Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006;
- Điều 24 Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Khoản 1 Điều 14,
khoản 1 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật;
- Điều 9, Điều 10
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4 Thông tư
số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|
11
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&CN tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
150.000
đồng
|
- Điều 48 Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006;
- Điều 24 Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Khoản 2 Điều 14,
khoản 2 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật;
- Điều 14, Điều 15
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Khoản 4 và khoản
7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN
sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Điều 4 Thông tư
số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến.
|
Trực
tiếp
|