Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu một số gói thầu của Tiểu dự án Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Xuân Hương, thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc của tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1034/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU MỘT SỐ GÓI THẦU CỦA TIỂU DỰ ÁN: CẢI TẠO, NÂNG CẤP TRẠM BƠM XUÂN HƯƠNG THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN BỀN VỮNG CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 55/TTr-SNN ngày 06/6/2013; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 179/BC-SKH ngày 20/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu một số gói thầu của Tiểu dự án: Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Xuân Hương, thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, với các nội dung sau:
1. Phân chia gói thầu: Việc phân chia gói thầu được thực hiện như sau:
- Gói thầu số 1: Lập hồ sơ mời thầu các gói thầu xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị.
- Gói thầu số 2: Xây dựng công trình.
- Gói thầu số 3: Mua sắm, lắp đặt thiết bị.
- Gói thầu số 4: Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị.
- Gói thầu số 5: Kiểm toán dự án hoàn thành.
- Gói thầu số 6: Bảo hiểm xây dựng công trình.
2. Kế hoạch đấu thầu các gói thầu (Có biểu kế hoạch đấu thầu kèm theo).
3. Các nội dung khác: Theo Báo cáo thẩm định số 179/BC-SKH ngày 20/6/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
MỘT
SỐ GÓI THẦU CỦA TIỂU DỰ ÁN: CẢI TẠO, NÂNG CẤP TRẠM BƠM XUÂN HƯƠNG THUỘC DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN BỀN VỮNG CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC
(Kèm theo quyết định số Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2013
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (1000 đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
Lập HSMT xây lắp công trình và lắp đặt thiết bị |
38.606 |
Vốn đối ứng ngân sách Trung ương |
Chỉ định thầu |
Thương thảo hợp đồng |
Quý III năm 2013 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 |
Xây lắp công trình |
29.036.751 |
Vốn ADB + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Đấu thầu cạnh tranh trong nước |
01 túi hồ sơ |
Quý III, IV năm 2013 |
Theo đơn giá điều chỉnh |
18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
2.1 |
Lô số 1: Xây lắp khu đầu mối trạm bơm |
19.158.856 |
Vốn ADB + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Đấu thầu cạnh tranh trong nước |
01 túi hồ sơ |
Quý III, IV năm 2013 |
Theo đơn giá điều chỉnh |
18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
2.2 |
Lô số 2: Xây lắp kênh và công trình trên kênh |
9.877.895 |
Vốn ADB + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Đấu thầu cạnh tranh trong nước |
01 túi hồ sơ |
Quý III, IV năm 2013 |
Theo đơn giá điều chỉnh |
18 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
3 |
Mua sắm, lắp đặt thiết bị |
16.948.472 |
Vốn ADB + vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Đấu thầu cạnh tranh quốc tế |
02 túi hồ sơ |
Quý I, II năm 2014 |
Trọn gói |
10 tháng kể từ ngày ký hợp đồng |
4 |
Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị |
609.330 |
Vốn đối ứng ngân sách trung ương |
Chỉ định thầu |
01 túi hồ sơ |
Quý III, IV năm 2013 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
Từ ngày ký hợp đồng đến khi quyết toán dự án |
5 |
Kiểm toán dự án hoàn thành |
163.316 |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Chỉ định thầu |
Thương thảo hợp đồng |
Quý I năm 2015 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
6 |
Bảo hiểm xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị |
298.904 |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Chỉ định thầu |
Thương thảo hợp đồng |
Quý III, IV năm 2013 |
Trọn gói |
Kể từ ngày ký hợp đồng đến hết thời gian bảo hành công trình |