Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở
Số hiệu | 1022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 07 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN TRONG CÁC LĨNH VỰC: HỘ TỊCH, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ HÒA GIẢI CƠ SỞ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thống kê, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 173/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong các lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở.
Nội dung thủ tục hành chính chi tiết được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên trang “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7
năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Trong các lĩnh vực:
1. Cấp tỉnh: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật và Lý lịch tư pháp
2. Cấp huyện, cấp xã: Hộ tịch; Phổ biến, giáo dục pháp luật và Hòa giải cơ sở
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung |
Trang |
1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng |
Cơ quan quản lý CSDLHT |
x |
x |
1 |
2 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
Sở Tư pháp |
x |
|
5 |
2. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||||||
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định 28/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
Sở Tư pháp |
x |
|
6 |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Sở Tư pháp |
x |
|
9 |
|
3. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
||||||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
x |
|
12 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
x |
|
19 |
|
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
x |
|
22 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung |
Trang |
1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND cấp huyện |
x |
|
25 |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
31 |
||
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
37 |
||
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
42 |
||
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
47 |
||
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
55 |
||
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
60 |
||
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|
65 |
||
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
70 |
||
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
75 |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
UBND cấp huyện |
x |
|
81 |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
94 |
||
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
100 |
||
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
106 |
||
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
111 |
||
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Cơ quan quản lý CSDLHT |
x |
x |
116 |
|
2. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||||||
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định 28/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
Phòng Tư pháp |
x |
|
121 |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
x |
|
124 |
||
3. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
||||||
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động của hòa giải |
- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/2/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hòa giải cơ sở. |
UBND cấp huyện |
x |
|
127 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung |
Trang |
1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||
1 |
Đăng ký khai sinh |
- Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND cấp xã |
x |
|
129 |
2 |
Đăng ký kết hôn |
UBND cấp xã |
x |
|
134 |
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
x |
|
139 |
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND cấp xã |
x |
|
144 |
|
5 |
Đăng ký khai tử |
UBND cấp xã |
x |
|
151 |
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
UBND cấp xã |
x |
|
155 |
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
UBND cấp xã |
x |
|
159 |
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
UBND cấp xã |
x |
|
162 |
|
9 |
Đăng ký giám hộ |
UBND cấp xã |
x |
|
165 |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND cấp xã |
x |
|
169 |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
UBND cấp xã |
x |
|
173 |
|
12 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND cấp xã |
x |
|
177 |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
UBND cấp xã |
x |
|
183 |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND cấp xã |
x |
|
189 |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
UBND cấp xã |
x |
|
194 |
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND cấp xã |
x |
|
198 |
|
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Cơ quan quản lý CSDLHT |
x |
|
202 |
|
18 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND cấp xã; Công an xã, thị trấn thuộc huyện; Công an thành phố thuộc tỉnh, quận, thị xã cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; Bảo hiểm |
x |
|
206 |
|
19 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
UBND cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện. |
x |
|
216 |
7. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||||||
1 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định 28/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
UBND cấp xã |
x |
|
223 |
2 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
UBND cấp xã |
x |
|
224 |
|
3. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
||||||
1 |
Bầu hòa giải viên |
- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. |
UBND cấp xã |
x |
|
225 |
2 |
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND cấp xã |
x |
|
229 |
|
3 |
Thôi làm hòa giải viên |
UBND cấp xã |
x |
|
231 |
|
4 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/2/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. |
UBND cấp xã |
x |
|
233 |