Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 1007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/04/2024
Ngày có hiệu lực 16/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1007/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1002/TTr-SVHTT ngày 11/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TL, HL, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.

Mã thủ tục: 1.003838 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 2 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa

Không

- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

 

2

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.

Mã thủ tục: 2.001613 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 3 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

3

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.

Mã thủ tục: 1.003793 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 4 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

4

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

Mã thủ tục: 1.003738 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 6 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

5

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

Mã thủ tục: 1.001106 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 9 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

Mã thủ tục: 1.001822 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 11 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

7

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

Mã thủ tục: 1.002003 (Sửa đổi, bổ sung TTHC sổ thứ tự 12 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.

- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Không

8

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

Mã thủ tục: 1.003901 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 13 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không

9

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

Mã thủ tục: 2.001641 (Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 14 được công bố tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh).

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không