UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2014/QĐ.UBND.VX
|
Nghệ An, ngày 16 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG
XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH NGHỆ
AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật
ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Nghệ An về việc điều
chỉnh định mức trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 74/SVHTTDL.DSVH ngày 09/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về định
mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An, cụ thể:
I. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều
chỉnh: Quy định về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường
xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ
An.
2. Đối tượng
áp dụng:
a) Các cơ sở
đào tạo, huấn luyện phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
b) Huấn luyện
viên, vận động viên thể thao thành tích cao.
II. Định mức
cấp phát:
1. Định mức cấp
phát trang thiết bị thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng
chung cho tất cả các môn thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục I kèm
theo).
2. Định mức cấp
phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động
viên áp dụng cho từng môn thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục II kèm
theo)
3. Thời gian hưởng
chế độ là thời gian huấn luyện viên, vận động viên tập trung tập luyện tại các
cơ sở đào tạo, huấn luyện phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
III. Nguồn
kinh phí: Kinh phí mua sắm trang thiết bị tập luyện cho các huấn luyện viên,
vận động viên thể thao thành tích cao được cấp trong dự toán chi ngân sách sự
nghiệp Văn hoá - Thể thao và Du lịch hàng năm theo phân cấp của Luật Ngân sách
Nhà nước.
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1032/QĐ.UB.VX ngày
04/8/1998 của UBND tỉnh Nghệ An về một số chế độ tạm thời cho VĐV, HLV thể
thao.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Thị Lệ Thanh
|
DANH MỤC I:
ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN
LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH
CAO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2013 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Trang bị
|
Đơn vị tính
|
Mức cấp phát
|
Đối tượng được cấp
|
Ghi chú
|
1
|
Giày bata tập
luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày thể
thao
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
3
|
Quần áo
tập
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
4
|
Tất thể
thao
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
5
|
Quần áo
Suveterman
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
DANH MỤC II:
ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN
LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN TỪNG MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2013 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên dụng cụ
|
ĐVT
|
Mức cấp phát
|
Đối tượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
(số lượng/người/năm)
|
được cấp
|
I. Môn Cổ
truyền
|
|
|
|
|
1
|
Băng đa quấn
tay
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Găng chuyên
môn tập luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Găng tập
luyện đấm bao
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lămpơ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Lămpơ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần áo tập
luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bàn đấm
vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
10
|
Bàn đấm
tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
11
|
Áo giáp
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Quần áo ép
cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
17
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
18
|
Bảo vệ
chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
19
|
Binh khí
thi quyền
|
Bộ
|
2/năm
|
VĐV
|
|
II. Môn
Pencat Silat
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo tập-
đai lưng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
2
|
Lămpơ vợt
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Lămpơ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Lămpơ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bàn đấm
vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
7
|
Bàn đấm
tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
8
|
Áo giáp
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Quần áo ép
cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Bảo vệ
chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
|
|
13
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
III. Môn
Taekwondo
|
|
|
|
|
1
|
Võ phục tập
luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
2
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Quần áo ép
cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Bịt cổ chân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bàn đấm
vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
7
|
Bàn đấm
tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
8
|
Miếng đá lớn
|
Chiếc
|
5/năm
|
Đội
|
|
9
|
Đích đá kép
|
Đôi
|
22/năm
|
Đội
|
|
10
|
Áo giáp thường
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Bảo vệ
chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Giáp chịu lực
|
Cái
|
2/năm
|
Đội
|
|
16
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
IV. Môn
Boxing
|
|
|
|
|
1
|
Băng đa quấn
tay
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Găng chuyên
môn tập luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Găng tập
luyện đấm bao
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lămpơ
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Giày tập
luyện
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần áo tập
luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bàn đấm
vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
10
|
Bàn đấm
tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
11
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc
|
2/năm
|
VĐV
|
Nữ
|
12
|
Quần áo ép
cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
V. Môn
Wushu
|
|
|
|
|
1
|
Băng đa quấn
tay
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Găng chuyên
môn tập luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Găng tập
luyện đấm bao
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lămpơ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Lămpơ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần áo tập
luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bàn đấm
vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
10
|
Bàn đấm
tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
11
|
Nộm vật
|
Con
|
1/năm
|
Đội
|
|
12
|
Áo giáp
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Quần áo ép
cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Bảo vệ
chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
17
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
18
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
19
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
VI. Môn vật
|
|
|
|
|
1
|
Giày vật
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Quần vật
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Khố vật
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Nộm vật
|
Con
|
2/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lực bóp tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Trống vật
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
8
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Bịt cổ tay+
chân
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Tạ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
VII. Môn Cầu
mây
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo tập
luyện
|
Bộ
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày tập
luyện
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Bó gối
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Cầu
|
Qủa
|
10/ người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lưới tập
|
Cái
|
3/năm
|
Đội
|
|
6
|
Kính chống
nắng
|
Cái
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Kem chống nắng
|
Hộp
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Xe đựng cầu
|
Cái
|
1/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Tất thi đấu
bãi biển
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
VIII. Môn Cử
tạ
|
|
|
|
|
1
|
Cần tạ
|
Bộ
|
2/ năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày tập
luyện
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Giây kéo
|
Chiếc
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Đai lưng tập
luyện
|
Chiếc
|
1/ người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Băng tay
|
Bó
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Bó gối
|
Chiếc
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần bó
|
Chiếc
|
1/ người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bột xoa tay
|
Kg
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
IX. Môn đá
cầu
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo
chuyên dụng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giầy tập
luyện
|
Đôi
|
3/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Cầu
|
Quả
|
30/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Bó gối
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Cọc lưới
|
Bộ
|
2/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
X. Môn Điền
kinh
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo
|
Bộ
|
1 /người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày đi bộ
tập luyện
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Giày đinh tập
luyện
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Miếng đệm
trải khới động
|
Chiếc
|
1 /người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Gậy tiếp sức
|
Bộ
|
5/năm
|
Đội
|
|
6
|
Đạn phát lệnh
|
Hộp
|
5/năm
|
Đội
|
|
7
|
Súng phát lệnh
|
Khẩu
|
1/năm
|
Đội
|
|
XI. Môn Bi
sắt
|
|
|
|
|
1
|
Bi tập luyện
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Bi đích
|
viên
|
5/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Quần áo
chuyên dụng
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Giày chuyên
dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Găng tay,
mũ, khăn
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Thước đo
chuyên dụng
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
XII. Môn
Karatedo
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo tập,
đai lưng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
2
|
Găng chuyên
môn tập luyện
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Lămpơ to
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Lămpơ nhỏ
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bàn đấm
vuông
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
7
|
Bàn đấm
tròn
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
8
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
Nữ
|
9
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Quần áo ép
cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Ku ki
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Bảo vệ
chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
XIII. Môn Cờ
vua
|
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn cờ
|
Bộ
|
1/ người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
2
|
Đồng hồ chuyên
dụng
|
Chiếc
|
1/ người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
3
|
Tạp chí người
chơi cờ
|
Cuốn
|
12/năm
|
HLV
|
|
4
|
Sách cờ vua
|
Bộ
|
12/năm
|
HLV
|
|
XIV. Môn Lặn
|
|
|
|
|
1
|
Quần bơi
tập nam
|
Cái
|
2/người/ năm
|
VĐV- HLV
|
|
2
|
Quần, áo
bơi tập nữ,
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
3
|
Mũ bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
4
|
Kính bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
5
|
Ván đập
chân
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Chân vịt
bản lớn
|
Cái
|
3/ năm
|
Đội
|
|
7
|
Chân vịt
đôi
|
Đôi
|
3/năm
|
Đội
|
|
8
|
Lót chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Vòi hơi
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
XV. Môn Bơi
|
|
|
|
|
1
|
Quần bơi tập
nam
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
2
|
Áo bơi tập
nữ
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
3
|
Mũ bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
4
|
Kính bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
5
|
Chân vịt
đôi
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Bàn quạt
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Phao tập
bơi
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Dây chun
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
XVI. Môn
Bóng chuyền
|
|
|
|
|
1
|
Giày tập
luyện chuyên môn
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Quần áo VĐV
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Quần áo HLV
|
Bộ
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
4
|
Bó gối
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bóng tập
|
Qủa
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Xe đựng
bóng
|
Cái
|
1/năm
|
Đội
|
|
7
|
Lưới
|
Cái
|
2/năm
|
Đội
|
|
8
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
XVII. Môn
Bóng đá
1
|
Giày tập thể
lực
|
Đôi
|
2/người/năm
|
HLV- VĐV
|
|
2
|
Dày da
chuyên dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Dày da tập
luyện
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
4
|
Quần áo
chuyên dụng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Quần áo cộc(
QA đồng phục)
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
6
|
Áo chiến
thuật
|
Cái
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Áo khoác tập
luyện trời mưa
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
8
|
Quần áo
chuyên dụng giải vô địch quốc gia
|
Bộ
|
6/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Quần áo chuyên
dụng Cup Quốc gia
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Bóng tập
luyện
|
Quả
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Bóng tập thể
lực
|
Quả
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Tất ngắn
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
13
|
Tất chuyên
dụng
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt ống quyển
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Bịt ống quyển
chuyên dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Túi đựng
bóng tập
|
Cái
|
4/Đội/năm
|
Đội
|
|
17
|
Găng tay thủ
môn tập luyện
|
Đôi
|
4/người/năm
|
HLV- VĐV
|
|
18
|
Găng tay
chuyên dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
19
|
Dây nhảy
|
Cái
|
4/người/năm
|
Đội
|
|
20
|
Cột mốc
|
Bộ
|
2/đội/năm
|
Đội
|
|
21
|
Cột dẫn
bóng
|
Bộ
|
1/đội/năm
|
Đội
|
|
22
|
Túi xách đựng
đồ
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
23
|
Còi
|
Cái
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
24
|
Đồng hồ bấm
giây
|
Cái
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
25
|
Bảng chiến
thuật
|
Cái
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
26
|
Lưới cầu
môn
|
Cái
|
2/đội/năm
|
Đội
|
|
27
|
Giây bật tập
thể lực
|
Cái
|
2/Đội/năm
|
Đội
|
|
28
|
Thang dây tập
thể lực
|
Cái
|
1/đội/năm
|
Đội
|
|
29
|
Vòng tròn tập
thể lực
|
Cái
|
1/Đội/năm
|
Đội
|
|
30
|
Bó gối
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
31
|
Vali đựng đồ
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
32
|
Bàn kéo tập
thể lực
|
Cái
|
5/Đội/năm
|
Đội
|
|