Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp, hỗ trợ, miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 01/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Thanh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2013/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 04 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ ĐÓNG GÓP, CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ, CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM ĐỐI VỚI NGƯỜI SAU CAI NGHIỆN MA TÚY ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN TẠI TRUNG TÂM CHỮA BỆNH – GIÁO DỤC – LAO ĐỘNG XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 121/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú, chế độ đóng góp và hỗ trợ đối người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ, chế độ miễn, giảm áp dụng đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội như sau:
I. CHẾ ĐỘ ĐÓNG GÓP, CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỐI NGƯỜI SAU CAI NGHIỆN MA TUÝ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI TRUNG TÂM CHỮA BỆNH – GIÁO DỤC – LAO ĐỘNG XÃ HỘI
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
1. |
Chế độ đóng góp |
|
|
|
a) Tiền ăn đối tượng cai nghiện |
30.000đ/ ngày |
|
|
b) Tiền học nghề |
1.000.000đ/ khóa |
|
2. |
Chế độ hỗ trợ đối người sau cai nghiện ma tuý áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm |
|
|
|
a) Tiền ăn |
360.000đ/tháng |
|
|
b) Chi phí khám chữa bệnh thông thường |
30.000 đ/tháng |
|
|
|
||
|
d) Chi phí hoạt động văn thể |
50.000đ/năm |
|
|
đ) Chi phí hỗ trợ kinh phí học nghề trình độ sơ cấp |
1.000.000 đ/khóa |
|
|
e) Vệ sinh Phụ nữ |
20.000đ/ tháng |
|
|
f) Chi phí điện, nước sinh họat |
50.000đ/ tháng |
|
|
g) Tiền ăn đường, tiền tàu xe khi tái hòa nhập cộng đồng trường hợp có hoàn cảnh gia đình khó khăn hoặc bản thân không có thu nhập từ kết quả lao động tại Trung tâm và địa chỉ nơi cư trú được xác định rõ ràng thì khi trở về nơi cư trú được trợ cấp các khoản sau |
|
|
|
- Tiền ăn đường (tối đa không quá 5 ngày). |
25.000đ/ngày |
|
|
- Tiền tàu xe |
Tính theo giá phương tiện phổ thông. |
|
|
h) Tiền mai táng phí |
4.000.000đ/ người |
|
II. CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM ĐỐI VỚI NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ SAU CAI TẠI TRUNG TÂM CHỮA BỆNH – GIÁO DỤC – LAO ĐỘNG XÃ HỘI
1. Đối tượng
a) Đối tượng được miễn đóng góp
- Người thuộc hộ nghèo, gia đình chính sách theo pháp lệnh ưu đãi người có công Cách mạng.
- Người chưa thành niên.
- Người bị nhiễm HIV/AIDS
- Người không có nơi cư trú nhất định.
b) Đối tượng giảm 50% mức đóng góp
- Người thuộc hộ cận nghèo
- Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
2. Thành phần và số lượng bộ hồ sơ đề nghị miễn, giảm
a) Đối với đối tượng được miễn đóng góp
Hồ sơ gồm 01 bộ bản sao của các giấy tờ sau đây (kèm theo bản chính để đối chiếu):
- Sổ hộ nghèo.
- Các loại giấy tờ chứng minh gia đình chính sách, gia đình công cách mạng theo pháp lệnh ưu đãi người có công Cách mạng.
- Người bị nhiễm HIV/AIDS phải có phiếu xét nghiệm và kết luận của cơ quan Y tế có thẩm quyền.
- Nếu là người chưa thành niên phải có các loại giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, khai sinh, hộ khẩu.
b) Đối với đối tượng được giảm 50% mức đóng góp