Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
Số hiệu | 84/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Bùi Hoàng Hà |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng 299,96 ha đất trồng lúa, 0,30 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 173 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023, trong đó:
1. Huyện Nho Quan: 56,58 ha đất trồng lúa để thực hiện 36 công trình, dự án.
2. Huyện Hoa Lư: 8,32 ha đất trồng lúa để thực hiện 11 công trình, dự án.
3. Huyện Yên Mô: 62,35 ha đất trồng lúa để thực hiện 40 công trình, dự án.
4. Thành phố Tam Điệp: 5,12 ha đất trồng lúa để thực hiện 03 công trình, dự án.
5. Thành phố Ninh Bình: 6,99 ha đất trồng lúa để thực hiện 04 công trình, dự án.
6. Huyện Kim Sơn: 74,71 ha đất trồng lúa, 0,30 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 26 công trình, dự án.
7. Huyện Yên Khánh: 51,80 ha đất trồng lúa để thực hiện 33 công trình, dự án.
8. Huyện Gia Viễn: 34,09 ha đất trồng lúa để thực hiện 20 công trình, dự án.
(có Danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục chuyển mục đích sử dụng 299,96 ha đất trồng lúa, 0,30 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 173 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023, trong đó:
1. Huyện Nho Quan: 56,58 ha đất trồng lúa để thực hiện 36 công trình, dự án.
2. Huyện Hoa Lư: 8,32 ha đất trồng lúa để thực hiện 11 công trình, dự án.
3. Huyện Yên Mô: 62,35 ha đất trồng lúa để thực hiện 40 công trình, dự án.
4. Thành phố Tam Điệp: 5,12 ha đất trồng lúa để thực hiện 03 công trình, dự án.
5. Thành phố Ninh Bình: 6,99 ha đất trồng lúa để thực hiện 04 công trình, dự án.
6. Huyện Kim Sơn: 74,71 ha đất trồng lúa, 0,30 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 26 công trình, dự án.
7. Huyện Yên Khánh: 51,80 ha đất trồng lúa để thực hiện 33 công trình, dự án.
8. Huyện Gia Viễn: 34,09 ha đất trồng lúa để thực hiện 20 công trình, dự án.
(có Danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỌA KỲ HỌP |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Tổng số công trình, dự án |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
|
TỔNG CỘNG |
173 |
441,63 |
299,96 |
030 |
|
I |
Huyện Nho Quan |
36 |
114,22 |
56,58 |
|
|
II |
Huyện Hoa Lư |
11 |
12,11 |
8,32 |
|
|
III |
Huyện Yên Mô |
40 |
71,39 |
62,35 |
|
|
IV |
Thành phố Tam Điệp |
3 |
8,60 |
5,12 |
|
|
V |
Thành phố Ninh Bình |
4 |
15,02 |
6,99 |
|
|
VI |
Huyện Kim Sơn |
26 |
99,43 |
74,71 |
0,30 |
|
VII |
Huyện Yên Khánh |
33 |
64,74 |
51,80 |
|
|
VIII |
Huyện Gia Viễn |
20 |
56,12 |
34,09 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN NHO QUAN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
114,22 |
56,58 |
|
I |
Đất an ninh |
|
|
|
2,40 |
2,31 |
|
1 |
Xây dựng trụ sở công an xã Cúc Phương |
Xã Cúc Phương |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND của HĐND huyện Nho Quan ngày 18/3/2022 Vv Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc công an xã Cúc Phương |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở công an xã Quảng Lạc |
Xã Quảng Lạc |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND của HĐND huyện Nho Quan ngày 18/3/2022 Vv Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc công an xã Quảng Lạc |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở công an xã Sơn Lai |
Xã Sơn Lai |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND của HĐND huyện Nho Quan ngày 18/3/2022 Vv Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc công an xã Sơn Lai |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
4 |
Xây dựng trụ sở công an xã Sơn Thành |
Xã Sơn Thành |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND của HĐND huyện Nho Quan ngày 18/3/2022 Vv Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc công an xã Sơn Thành |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
5 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thượng Hòa |
Xã Thượng Hòa |
Nghị quyết số 12 của HĐND huyện Nho Quan ngày 18/3/2022 Vv Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc công an xã Thượng Hòa |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
6 |
Xây dựng trụ sở công an xã Yên Quang |
Xã Yên Quang |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở công an 06 xã |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,11 |
|
7 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thạch Bình |
Xã Thạch Bình |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án "Đảm bảo cơ, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
8 |
Xây dựng trụ sở công an xã Sơn Hà |
Xã Sơn hà |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án "Đảm bảo cơ, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
9 |
Xây dựng trụ sở công an xã Văn Phong |
Xã Văn Phong |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án "Đảm bảo cơ, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
10 |
Xây dựng trụ sở công an xã Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Lưu |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án "Đảm bảo cơ, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
11 |
Xây dựng trụ sở công an xã Đồng Phong |
Xã Đồng Phong |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án "Đảm bảo cơ, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
12 |
Xây dựng trụ sở công an xã Phú Lộc |
Xã Phú Lộc |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án "Đảm bảo cơ, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
II |
Đất giao thông |
|
|
|
14,03 |
9,89 |
|
13 |
Đường 479 đi Hồ Vườn Điều đến Đội 15 cũ (15m) |
Xã Gia Sơn |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND huyện Nho Quan ngày 16/12/ năm 2021 về phê duyệt đầu tư dự án: Xây dựng nâng cấp một số tuyến đường giao thông liên xã trên địa bàn huyện Nho quan |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,20 |
1,20 |
|
14 |
Nâng cấp cải tạo đường giao thông ông Vì đi Đầm Mắm thôn Quang Trường |
Xã Gia Sơn |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND xã Gia Sơn ngày 12/07/2022 về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn tuyến đường từ cổng ông Vì đi đê Đầm Mắm thôn Quảng Trường, xã Gia Sơn |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,14 |
0,10 |
|
15 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông Cống Đá thôn Quảng Trường |
Xã Gia Sơn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND xã Gia Sơn ngày 12/07/2022 về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường cống đá đường giao thông nông thôn, thôn Quảng Trường |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,08 |
0,03 |
|
16 |
Xây dựng tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với đường trục liên xã Quỳnh Lưu - Quảng Lạc và khu dân cư Đồng Trung, xã Quảng Lạc (Đường vào mỏ sét công ty Vissai) |
Xã Quảng Lạc |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND huyện Nho Quan |
QHSDĐ đến năm 2030 |
6,70 |
6,60 |
|
17 |
Đường trục đến trung tâm xã Quảng Lạc (đoạn Đồng Bài - Đồng Trung - Quảng Cư) ổn định dân cư, phát triển kinh tế vùng đặc biệt khó khăn huyện Nho Quan |
Xã Quảng Lạc |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Nho Quan về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện |
QHSDĐ đến năm 2030 |
5,91 |
1,96 |
|
III |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
18 |
Mở rộng trạm y tế xã Lạng Phong |
Xã Lạng Phong |
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Nho Quan về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cấp cơ sở hạ tầng văn hóa, y tế, trường học xã Lạng Phong |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,05 |
0,05 |
|
IV |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
4,27 |
3,94 |
|
19 |
Trường Mầm non (cơ sở 2) thôn Minh Long |
Xã Xích Thổ |
QĐ 3080/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND huyện Nho Quan Quyết định Vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,63 |
0,60 |
|
20 |
Mở rộng trường trung học cơ sở xã Xích Thổ |
Xã Xích Thổ |
QĐ 2286/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện Nho Quan Quyết định Vv phê duyệt dự án: cải tạo, nâng cấp trường THCS Xích Thổ |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,25 |
0,17 |
|
21 |
Dự án cải tạo trường THCS, tiểu học Văn Phong |
Xã Văn Phong |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng đạt chuẩn Trường tiểu học, THCS xã Văn Phong, huyện Nho Quan |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,63 |
0,63 |
|
22 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Đồng Phong |
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND xã Đồng Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường mầm non, trường Trung học cơ sở; sửa chữa, nâng cấp trường mầm non, trường tiểu học, trường Trung học cơ sở thành trường trọng điểm chất lượng cao |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,36 |
0,36 |
|
23 |
Đầu tư xây dựng trường liên cấp chất lượng cao huyện Nho Quan |
Xã Lạng Phong |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND huyện Nho Quan |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,40 |
2,18 |
|
V |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,81 |
0,22 |
|
24 |
Dự án đường dây 110kV cấp điện cho NMXM Xuân Sơn |
Xã Đồng Phong |
Quyết định số 692/EVNNPC ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc Quyết định phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,55 |
0,13 |
|
Xã Văn Phong |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,14 |
0,03 |
|
|||
Xã Yên Quang |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,12 |
0,06 |
|
|||
VI |
Đất tôn giáo |
|
|
|
2,20 |
0,98 |
|
25 |
Giáo xứ Đồng Bài |
Xã Quảng Lạc |
Thông báo số 1666-TB/HU ngày 16/9/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy Nho Quan |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,20 |
0,08 |
|
26 |
Giáo xứ Lạc Bình |
Xã Thạch Bình |
Thông báo số 61/TB-BCĐ của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh Ninh Bình |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
1,00 |
0,90 |
|
VII |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
34,98 |
27,35 |
|
27 |
Khu tái định cư đường Đông - Tây |
Xã Phú Long |
Văn bản số 637/UBND-VP4 ngày 16/9/2022 về việc Phương án TĐC trên địa bàn huyện Nho Quan phục vụ thi công xây dựng tuyến đường Đông - Tây |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
0,80 |
0,07 |
|
Xã Văn Phương |
0,53 |
0,53 |
|
||||
Xã Cúc Phương |
0,30 |
0,30 |
|
||||
Xã Kỳ Phú |
3,09 |
0,88 |
|
||||
28 |
Khu dân cư nông thôn |
Xã Phú Lộc |
Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND huyện |
QHSDĐ đến năm 2030 |
9,24 |
7,40 |
|
29 |
Khu dân cư Cầu Mơ |
Xã Văn Phong |
Quyết định số 6471/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện |
QHSDĐ đến năm 2030 |
8,00 |
6,59 |
|
30 |
Khu dân cư Tân Nhất (Giai đoạn 2) |
Xã Lạng Phong |
Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
3,50 |
3,08 |
|
31 |
Khu dân cư Hoàng Vân |
Xã Lạc Vân |
Quyết định số 6241/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND huyện Nho Quan |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
9,52 |
8,50 |
|
VIII |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
38,18 |
0,87 |
|
32 |
Trang trại kinh tế tổng hợp hộ gia đình ông Nguyễn Hồng Phong |
Xã Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 6314037 ngày 24/6/2019 của sở KHĐT |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
1,45 |
0,27 |
|
33 |
Trang trại kinh tế tổng hợp Hồng Nhung |
Xã Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 7757807606 ngày 24/6/2019 của sở KHĐT |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
1,85 |
0,18 |
|
34 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu nuôi thả thú dữ Châu Á, xã Kỳ Phú |
Xã Kỳ Phú |
Quyết định 603/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh |
QHSDĐ đến năm 2030 |
34,88 |
0,42 |
|
IX |
Đất thủy lợi |
|
|
|
16,20 |
9,87 |
|
35 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi 8 xã miền núi phía Đông Bắc huyện Nho Quan |
Các xã: Lạc Vân, Gia Tường, Văn Phương, Đức Long |
Quyết định số 3150/QĐ-BNN-TCTL ngày 19/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
QHSDĐ đến năm 2030 |
16,20 |
9,87 |
|
X |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1,10 |
1,10 |
|
36 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở lắp ráp linh kiện đồ chơi trẻ em bằng nhựa |
Xã Đồng Phong |
Văn bản số 512/UBND-VP3 ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,10 |
1,10 |
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HOA LƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
|||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
12,11 |
8,32 |
|
|
I |
Đất an ninh |
|
|
|
1,30 |
1,20 |
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Ninh Vân |
Xã Ninh Vân |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Ninh Mỹ |
Xã Ninh Mỹ |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng CAX |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Ninh An |
Xã Ninh An |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng CAX |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
|
4 |
Trụ sở công an xã Ninh Hoà |
Xã Ninh Hoà |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng CAX |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
|
5 |
Trụ sở công an xã Ninh Khang |
Xã Ninh Khang |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng CAX |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,25 |
0,15 |
|
|
6 |
Trụ sở công an xã Ninh Giang |
Xã Ninh Giang |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng CAX |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,25 |
0,25 |
|
|
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
3,64 |
3,31 |
|
|
7 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và vui chơi giải trí Ninh Phú An |
Xã Ninh Giang |
Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,75 |
1,54 |
|
|
8 |
Khu nhà hàng ăn uống và kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần dịch vụ thương mại Quỳnh Ngọc |
Xã Ninh Giang |
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,89 |
0,87 |
|
|
9 |
Nhà hàng khách sạn Đồng Xuân |
Thị trấn Thiên Tôn |
Giấy chứng nhận đầu tư cấp ngày 17/8/2009 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,00 |
0,90 |
|
|
III |
Đất giao thông |
|
|
|
7,17 |
3,81 |
|
|
10 |
Dự án xây dựng đường Đinh Tiên Hoàng |
Xã Ninh Khang; xã Ninh Giang |
Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt và điều chỉnh dự án đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
5,37 |
2,89 |
|
|
11 |
Tuyến đường du lịch kết hợp đê bao tách nước núi, xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hải |
Văn bản số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 về việc triển khai dự án trong KH đầu tư công trung hạn |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
1,80 |
0,92 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN YÊN MÔ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
71,39 |
62,35 |
|
I |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
48,09 |
42,82 |
|
1 |
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư mới Bình Sơn 1, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô |
Xã Mai Sơn |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
8,35 |
7,91 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây Đa Quán, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô |
Xã Yên Mạc |
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
10,80 |
9,95 |
|
3 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Đông Lân, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô |
Xã Yên Mạc |
Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
5,40 |
3,67 |
|
4 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Chân Mạ Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
Xã Yên Nhân |
Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
QHSDĐ đến năm 2030; Điều chỉnh quy mô |
0,91 |
0,88 |
|
5 |
Khu dân cư sau chợ xóm Trung Liên Phương xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
Xã Yên Nhân |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
0,40 |
0,40 |
|
6 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đỗi Tư, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô |
Xã Yên Lâm |
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,10 |
1,94 |
|
7 |
Khu tái định cư Yên Lâm |
Xã Yên Lâm |
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND huyện phê duyệt mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,23 |
2,20 |
|
8 |
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Trên |
Xã Yên Từ |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26/9/2022 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
4,00 |
3,20 |
|
Xã Yên Phong |
Điều chỉnh quy mô |
3,36 |
3,00 |
|
|||
9 |
Khu dân cư (đặc thù của tỉnh) |
Xã Yên Lâm |
|
QHSDĐ đến năm 2030 |
10,54 |
9,67 |
|
II |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
4,00 |
3,60 |
|
10 |
dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (giai đoạn 2) |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 4067/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
4,00 |
3,60 |
|
III |
Đất an ninh |
|
|
|
1,20 |
1,20 |
|
11 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Yên Đồng |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án xây dựng công an xã |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
12 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Khánh Dương |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án xây dựng công an xã |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
13 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Yên Phong |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án xây dựng công an xã |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
14 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Yên Hòa |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án xây dựng công an xã |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
15 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Yên Thái |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án xây dựng công an xã |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
16 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã |
Xã Yên Thắng |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt đề án xây dựng công an xã |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
13,60 |
10,38 |
|
17 |
Xây dựng công trình Xây dựng tuyến đường từ QL.12B kéo dài đến nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,59 |
0,77 |
|
18 |
Xây dựng dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Yên Thịnh đi Khương Dụ, xã Yên Phong |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,48 |
0,35 |
|
Xã Yên Phong |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,04 |
0,01 |
|
|||
19 |
Xây dựng tuyến đường nội thị phát triển dân cư khu Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,56 |
0,26 |
|
20 |
Xây dựng tuyến đường phía sau UBND thị trấn đến hông chợ Ngò, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,29 |
0,14 |
|
21 |
Mở rộng tuyến đường từ đường nhà trẻ Bồ Vy cũ đến đường từ QL.12B kéo dài đi nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thịnh |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND Thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,35 |
0,17 |
|
22 |
Tuyến đường cổng ông Khuê đi xóm Cầu, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,19 |
0,17 |
|
23 |
Tuyến đường Tiên Hưng đi xóm Cầu, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,60 |
0,55 |
|
24 |
Xây dựng tuyến đường phát triển kinh tế xã hội kết nối khu vực trung tâm xã, kết hợp phòng thủ xã Yên Thành |
Xã Yên Thành |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,90 |
0,50 |
|
25 |
Tuyến đường liên xã Yên Mạc- Yên Mỹ (thôn Tây Sơn, xã Yên Mạc đến xóm 10 xã Yên Mỹ) |
Xã Yên Mạc |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND huyện Yên Mô chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,17 |
0,17 |
|
26 |
Xây dựng tuyến đường giao thông từ xóm 6 đến xóm 10 |
Xã Yên Mỹ |
Quyết định 3248/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,33 |
0,30 |
|
27 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút-Hồ Yên Thắng |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010; Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 5/8/2011; Quyết định số 478/QĐ-UBND 23/5/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,25 |
1,03 |
|
Xã Yên Mỹ |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,47 |
1,46 |
|
|||
Xã Yên Mạc |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,61 |
0,43 |
|
|||
Xã Yên Mạc |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,87 |
1,38 |
|
|||
28 |
Tuyến đường ĐT.482 kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.12B, tỉnh Ninh Bình |
Xã Yên Mạc |
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Dự án đầu tư |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
0,10 |
0,10 |
|
29 |
Xây dựng tuyến đường phát triển kinh tế kết nối QL.21B đến xóm 1 và hoàn thiện hạ tầng cảnh quan khu dân cư xung quanh nhà thờ tưởng niệm đồng chí Tạ Uyên |
Xã Yên Mỹ |
Dự án đã có trong danh mục đầu tư công trung hạn của huyện giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
0,60 |
0,60 |
|
30 |
Tuyến đường phát triển kinh tế - xã hội liên xã Khánh Thượng và xã Mai Sơn, huyện Yên Mô |
Xã Khánh Thượng |
Dự án đã có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn của huyện giai đoạn 2021-2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
0,96 |
0,96 |
|
31 |
Dự án xây dựng công trình đường giao thông liên xã phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Yên Phong, thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô (giai đoạn II) |
Xã Khánh Thịnh |
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
0,72 |
0,72 |
|
32 |
Nâng cấp tuyến đường đến trung tâm các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Lâm để về đích các xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn I |
Xã Yên Lâm |
Quyết định số 4137/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt thiết kế xây dựng |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,52 |
0,31 |
|
V |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
0,33 |
0,30 |
|
33 |
Quy hoạch xây dựng cơ sở tôn giáo chùa Quảng Từ |
Xã Yên Từ |
Văn bản số 27/UBND-VP3 ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc giao đất chùa Quảng Từ |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,33 |
0,30 |
|
VI |
Đất thủy lợi |
|
|
|
2,40 |
2,38 |
|
34 |
Nâng cấp kênh kết nối kênh sông Đó với kênh Từ Đường, xã Yên Thái |
Xã Yên Thái |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND huyện Yên Mô phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,40 |
1,40 |
|
35 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm xã Khánh Dương |
Xã Khánh Dương |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 10/1/2022 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,52 |
0,50 |
|
36 |
Nâng cấp kênh tưới tiêu xóm chùa xã Yên Đồng |
Xã Yên Đồng |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của HĐND xã Yên Đồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình. |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,48 |
0,48 |
|
VII |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1,46 |
1,36 |
|
37 |
QH mở rộng khuôn viên trường Mầm non khu Tam Dương |
Xã Khánh Dương |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND xã Khánh Dương |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,26 |
0,16 |
|
38 |
Trường mầm non trung tâm |
Xã Yên Đồng |
Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 24/01/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,20 |
1,20 |
|
VIII |
Đất năng lượng |
|
|
|
0,24 |
0,24 |
|
39 |
Dự án đường dây và TBA 110KV Yên Mô |
Xã Yên Mỹ |
Quyết định số 2771/QĐ-BCT ngày 10/9/2019 của Bộ công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,24 |
0,24 |
|
IX |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
0,07 |
0,07 |
|
40 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Hưng Thượng |
Thị trấn Yên Thịnh |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,07 |
0,07 |
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
8,60 |
5,12 |
|
I |
Đất giao thông |
|
|
|
4,10 |
1,32 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường liên huyện nối thôn 9, xã Đông Sơn với xã Yên Đồng huyện Yên Mô kết hợp hệ thống thoát nước chống ngập úng trên địa bàn xã Đông Sơn thành phố Tam Điệp |
Xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thành phố Tam Điệp về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,60 |
0,07 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường kết nối đường Quảng Hiển với đường gom cao tốc Bắc - Nam đoạn qua thành phố Tam Điệp. |
Phường Tân Bình |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Tam Điệp về Chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
3,50 |
1,25 |
|
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới |
|
|
|
4,50 |
3,80 |
|
3 |
Quy hoạch Khu dân cư đồi cao 1, phường Yên Bình (Thuộc khu Quy hoạch đấu giá khu dân cư Đồng Sắn) |
Phường Yên Bình |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
QHSDĐ đến năm 2030 |
4,50 |
3,80 |
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
15,02 |
6,99 |
|
I |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
12,81 |
5,50 |
|
1 |
Khu dân cư Bắc Phong (giai đoạn II) |
Phường Nam Bình |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND TP. Ninh Bình phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
12,81 |
5,50 |
|
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
0,51 |
0,43 |
|
2 |
Trung tâm khai thác vận chuyển Bưu điện tỉnh Ninh Bình |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,51 |
0,43 |
|
III |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
0,50 |
0,11 |
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo trường THCS Ninh Sơn |
Phường Ninh Sơn |
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thành phố Ninh Bình phê duyệt chủ trương đầu tư |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,50 |
0,11 |
|
IV |
Đất thủy lợi |
|
|
|
1,20 |
0,95 |
|
4 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi 8 xã miền núi phía Đông Bắc huyện Nho Quan và kè chống sạt lở sông Chanh |
Xã Ninh Tiến |
Quyết định số 3150/QĐ-BNN-TCTL ngày 19/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,20 |
0,95 |
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN KIM SƠN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
99,43 |
74,71 |
0,30 |
I |
Đất an ninh |
|
|
|
1,98 |
1,93 |
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Ân Hòa |
Xã Ân Hòa |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
2 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Chất Bình |
Xã Chất Bình |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,21 |
0,18 |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Cồn Thoi |
Xã Cồn Thoi |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,16 |
0,16 |
|
4 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Đồng Hướng |
Xã Đồng Hướng |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,20 |
0,19 |
|
5 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,12 |
0,12 |
|
6 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Kim Chính |
Xã Kim Chính |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
7 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Kim Định |
Xã Kim Định |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
8 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Kim Tân |
Xã Kim Tân |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
9 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Văn Hài |
Xã Văn Hải |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,25 |
0,24 |
|
10 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Yên Lộc |
Xã Yên Lộc |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,12 |
0,12 |
|
11 |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Như Hòa |
Xã Như Hòa |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Đề án xây dựng Công an xã |
QHSDĐ đến 2030 |
0,12 |
0,12 |
|
II |
Đất giao thông |
|
|
|
41,36 |
24,37 |
0,30 |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
Huyện Kim Sơn |
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I) Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II) |
QHSDĐ đến 2030 |
0,50 |
0,50 |
|
13 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Thượng Kiệm đoạn từ UBND xã Thượng Kiệm đến QL10 |
Xã Thượng Kiệm |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến 2030 |
2,81 |
0,42 |
|
14 |
Đường cứu hộ, cứu nạn phục vụ phòng chống lụt bão đoạn từ Quốc lộ 10 đến đê Hữu Đáy, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Xã Hùng Tiến |
Công văn số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để khởi công mới năm 2023 |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
7,12 |
4,62 |
|
15 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường B6, B7 đoạn từ đê Bình Minh II đến đê Bình Minh III, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn (Giai đoạn 1) |
Xã Kim Đông |
Công văn số 775/UBND-VB4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để khởi công mới năm 2023 |
QHSDĐ đến 2030 |
8,30 |
|
0,30 |
16 |
Tuyến đường giáp sông Tân Thành, xã Tân Thành huyện Kim Sơn |
Xã Tân Thành |
Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021; Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
5,61 |
4,60 |
|
17 |
Tuyến đường trục xã Yên Lộc đoạn từ cầu chùa Yên Bình đến QL 10 |
Xã Định Hóa; xã Yên Lộc |
Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
11,45 |
9,52 |
|
18 |
Tuyến đường N2 kéo dài đoạn từ đường trục sông Tân Thành đến QL 12B |
Xã Tân Thành; xã Yên Lộc |
Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
5,57 |
4,71 |
|
III |
Đất thủy lợi |
|
|
|
1,70 |
1,70 |
|
19 |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm, hạng mục trạm xử lý nước thải 3000m3/ngày đêm |
Xã Thượng Kiệm |
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình; |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
1,70 |
1,70 |
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
45,13 |
40,43 |
|
20 |
Quy hoạch khu dân cư đô thị tại xóm An Cư, xã Thượng Kiệm (Khu đất thực hiện cơ chế đặc thù) |
xã Thượng Kiệm |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7208/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư đô thị tại xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn; Thông báo kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 |
QHSDĐ đến 2030 |
5,50 |
5,00 |
|
21 |
Khu dân cư nông thôn mới 3 xã: Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (Giai đoạn 1) (Khu đất thực hiện cơ chế đặc thù thu ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023) |
xã Tân Thành; xã Định Hóa; xã Yên Lộc |
Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/9/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư nông thôn mới 3 xã Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (Giai đoạn 1) |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
9,85 |
8,70 |
|
22 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm 8 xã Yên Lộc (Khu đất thực hiện cơ chế đặc thù thu ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện năm 2024) |
Xã Yên Lộc |
Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021; Thông báo số 450-TB/TU ngày 25/11/2021 về phương án tạo nguồn lực để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và đầu tư các công trình, dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
9,37 |
8,39 |
|
23 |
Khu dân cư nông thôn xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn (Một phần phục vụ tái định cư của DA đầu tư công trình nâng cấp đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông Bái Đính đi Kim Sơn |
Xã Hồi Ninh |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 942/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tại xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn |
QHSDĐ đến 2030 |
6,43 |
5,78 |
|
24 |
Khu dân cư Tân Thành I, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn |
Xã Tân Thành |
Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Tân Thành 1, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn |
QHSDĐ đến 2030 |
9,96 |
9,04 |
|
25 |
Khu dân cư xóm 11 phía Nam Cụm công nghiệp Đồng Hướng, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn (Một phần phục vụ tái định cư của DA mở rộng Cụm Công nghiệp Đồng Hướng) |
Xã Đồng Hướng |
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng CCN Đồng Hướng, huyện Kim Sơn |
QHSDĐ đến 2030 |
4,02 |
3,52 |
|
V |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
9,26 |
6,28 |
|
26 |
Khu dân cư thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn (thuộc khối 6 và khối 13, thị trấn Bình Minh |
Thị trấn Bình Minh |
Quyết định số 9408/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn; Quyết định số 6648/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn |
QHSDĐ đến 2030 |
9,26 |
6,28 |
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN YÊN KHÁNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
64,74 |
51,80 |
|
I |
Đất an ninh |
|
|
|
2,10 |
1,82 |
|
1 |
Trụ sở công an |
Xã Khánh Cường |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương dự án |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
2 |
Trụ sở công an |
Xã Khánh Thủy |
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 02/07/2020 XDTSCA |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,03 |
|
3 |
Trụ sở công an |
Xã Khánh Hải |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đề án XD trụ sở công an |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
4 |
Trụ sở công an |
Xã Khánh Lợi |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đề án XD trụ sở công an |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
5 |
Trụ sở đội PCCC TT Yên Ninh |
Thị trấn Yên Ninh |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đề án XD trụ sở công an |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,50 |
0,40 |
|
6 |
Trụ sở công an |
Xã Khánh Công |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đề án XD trụ sở công an |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
7 |
Trụ sở Công an thị trấn |
Thị trấn Yên Ninh |
Đã được Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu huyện Yên Khánh giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,19 |
|
8 |
Trụ sở công an |
Xã Khánh Cư |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đề án XD trụ sở công an |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
9 |
Trụ sở công an |
Xã Khánh Mậu |
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt đề án XD trụ sở công an |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,20 |
0,20 |
|
II |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
33,40 |
28,78 |
|
10 |
Khu tái định cư đường ĐT 482 |
Xã Khánh An |
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,31 |
0,20 |
|
Xã Khánh Cư |
QH Điều chỉnh quy mô địa điểm |
1,51 |
0,50 |
|
|||
Xã Khánh Vân |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,05 |
0,05 |
|
|||
Xã Khánh Hồng |
QH Điều chỉnh quy mô địa điểm |
0,12 |
0,06 |
|
|||
11 |
Khu đấu giá tam tứ tư điền (giai đoạn 2) |
Xã Khánh Nhạc |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 175/KH-UBND ngày 28/110/2022 của UBND tinh |
QHSD đất đến năm 2030 |
9,90 |
8,90 |
|
12 |
Các lô đất có ký hiệu 4,5,6,7 trong điều chỉnh cục bộ khu vực xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh thuộc quy hoạch phân khu đô thị mở rộng về phía Nam (Khu 1-2) |
Xã Khánh Phú |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
8,13 |
7,00 |
|
13 |
Đất ở xóm Trung Đông Mai (Khu Cống Đá) |
Xã Khánh Hải |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
4,14 |
3,56 |
|
14 |
Khu dân cư phía sau huyện đội (giai đoạn 3) |
Xã Khánh Vân |
Khu đặc thù |
QHSD đất đến năm 2030 |
9,24 |
8,51 |
|
III |
Khu dân cư đô thị |
|
|
|
7,00 |
5,26 |
|
15 |
Khu đô thị số 02 (Kho Mới) |
Thị trấn Yên Ninh |
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
5,74 |
4,10 |
|
16 |
Tái định cư đường 482 |
Thị trấn Yên Ninh |
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư đường ĐT482 |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,14 |
0,10 |
|
17 |
Đất ở tái định cư đường nội thị |
Thị trấn Yên Ninh |
Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND huyện |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,08 |
0,08 |
|
18 |
Khu tái định cư đường Quyết Thắng |
Thị trấn Yên Ninh |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,30 |
0,25 |
|
19 |
Khu tái định cư đường Khánh Ninh |
Thị trấn Yên Ninh |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,74 |
0,73 |
|
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
11,61 |
6,49 |
|
20 |
Đường Cứu hộ cứu nạn, chống tràn thoát lũ từ trung tâm 6 xã tiểu khu I ra đê Hữu Sông Đáy |
Xã Khánh Thành |
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án; |
QHSD đất đến năm 2030 |
2,40 |
0,71 |
|
21 |
Cải tạo sửa chữa duy tu lắp đặt hệ thống đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến đường huyện (vỉa hè đường nguyễn văn giản) |
Xã Khánh Hải |
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về dự án đầu tư; NQ số 40/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,30 |
0,25 |
|
22 |
Cải tạo nâng cấp đường Khánh Ninh (GĐ1) |
Thị trấn Yên Ninh |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 |
QHSD đất đến năm 2030 |
1,55 |
0,44 |
|
23 |
Xây dựng Cầu vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định-Thái Bình-Hải phòng |
Xã Khánh Cường |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về chủ trương đầu tư dự án; VB 575/UBND-VP4 ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
4,75 |
4,50 |
|
Xã Khánh Trung |
1,75 |
0,35 |
|
||||
24 |
Dự án cải tạo nút giao giữa đường vào khu công nghiệp Khánh Phú với quốc lộ 10 tại Km144+00 |
Khánh Phú |
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án; |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
0,86 |
0,24 |
|
V |
Đất làm nghĩa trang - nghĩa địa |
|
|
|
1,35 |
1,00 |
|
25 |
Mở rộng nghĩa trang chôn voi (hoàn trả đường 482) |
Xã Khánh Cư |
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư đường ĐT482 |
QHSD đất đến năm 2030 |
1,35 |
1,00 |
|
VI |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
2,92 |
2,70 |
|
26 |
Xây dựng trường THCS xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/9/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
1,42 |
1,35 |
|
27 |
Xây dựng trường Tiểu học xã Khánh Phú |
Xã Khánh Phú |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/9/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
1,50 |
1,35 |
|
VII |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
0,60 |
0,57 |
|
28 |
Trạm y tế |
Xã Khánh Phú |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND xã về chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,60 |
0,57 |
|
VIII |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
4,76 |
4,28 |
|
29 |
Trạm cấp nước sạch + bể lắng nhà máy nước sạch |
Xã Khánh Tiên |
Giấy chứng nhận đầu tư số 8174287604 ngày 5/11/2018 |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,68 |
0,40 |
|
30 |
Dự án xây dựng trạm trộn bê tông Asphalt của Công ty cổ phần đầu tư phát triển và xây dựng Minh Đức |
Xã Khánh Tiên |
Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
2,44 |
2,28 |
|
31 |
Nhà máy nước sạch (Nhà máy nước Yên Đồng) |
Xã Khánh Thủy |
Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 8/10/2021 UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
QHSD đất đến năm 2030 |
0,12 |
0,10 |
|
32 |
Mở rộng nhà máy gạch |
Xã Khánh Công |
Giấy chứng nhận đầu tư số 5212572326 ngày 30/10/2018 |
QHSD đất đến năm 2030 |
1,52 |
1,50 |
|
IX |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
1,00 |
0,90 |
|
33 |
Chùa Khánh Cường |
Xã Khánh Cường |
VB 776-TB/BCĐ ngày 30/9/2022 của BCĐ công tác tôn giáo huyện đồng ý chủ trương |
QHSD đất đến năm 2030 |
1,00 |
0,90 |
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN GIA VIỄN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
Diện tích đất thực hiện công trình dự án |
Trong đó |
||
Văn bản về đầu tư |
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
56,12 |
34,09 |
|
I |
Đất giao thông |
|
|
|
2,60 |
2,10 |
|
1 |
Xây dựng đường Tân An kết hợp kênh tưới N5 đoạn từ xã Gia Thắng đến xã Gia Lập |
Xã Gia Thắng; xã Gia Lập |
Quyết định số 6349/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 1725/UBND- BQL ngày 17/11/2022 V/v gia hạn thời gian thực hiện dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,50 |
1,50 |
|
2 |
Đường trục chính xã Gia Phương (Văn Hà 1-Vĩnh Ninh) |
Xã Gia Phương |
Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện; Văn bản số 1377/UBND-TCKH ngày 21/12/2019 của UBND huyện Gia Viễn về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án Cải tạo nâng cấp đường trục chính xã Gia Phương, huyện Gia Viễn |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,10 |
0,60 |
|
II |
Đất xây dựng cơ sở Văn hóa |
|
|
|
1,41 |
0,96 |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Gia Thắng |
Xã Gia Thắng |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND xã Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Gia Thắng v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,22 |
0,19 |
|
4 |
Xây dựng đài tưởng niệm xã Gia Tiến |
Xã Gia Tiến |
Quyết định số 124b/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 về phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,34 |
0,27 |
|
5 |
Trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Trung Chính và khu công viên cây xanh (Nhà văn hóa xóm Trung Chính và đất cây xanh khu vui chơi) |
Xã Gia Tân |
Văn bản số 909/UBND-VP ngày 09/7/2021 của UBND huyện về việc lập dự án đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng CSHT Trung tâm SHCĐ và các hạng mục phụ trợ xóm Trung Chính Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã Gia Tân về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,85 |
0,50 |
|
III |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1,52 |
1,35 |
|
6 |
Mở rộng trường mầm non |
Xã Gia Minh |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,40 |
0,40 |
|
7 |
Mở rộng trường tiểu học xã Gia Phong |
Xã Gia Phong |
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND xã Gia Phong V/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm SHCĐ thôn Ngọc Động và sân tập luyện thể dục, thể thao Trường tiểu học Gia Phong |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,12 |
0,95 |
|
IV |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
4,60 |
3,22 |
|
8 |
Sân thể thao xã |
Xã Gia Thắng |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND xã Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Gia Thắng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,50 |
0,50 |
|
9 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Gia Phong |
Xã Gia Phong |
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình: Sân vận động xã Gia Phong |
QHSDĐ đến năm 2030 |
1,60 |
1,40 |
|
10 |
Trung Tâm văn hóa thể thao xã Gia Lập |
Xã Gia Lập |
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 23/10/2021 của UBND xã Gia Lập v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,50 |
1,32 |
|
V |
Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
8,30 |
6,15 |
|
11 |
Khu dân cư thị trấn Me |
Thị trấn Me |
Văn bản số 458/UBND-VP5 ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh về đồng ý chủ trương đấu giá QSDĐ |
QHSDĐ đến năm 2030 |
8,30 |
6,15 |
|
VI |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
13,67 |
9,71 |
|
12 |
Khu dân cư đặc thù Gia Vượng |
Xã Gia Vượng |
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND huyện Gia Viễn v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,79 |
1,05 |
|
13 |
Khu dân cư (Khu Chằm Ve) |
Xã Gia Phú |
Quyết số 2575/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND huyện Gia Viễn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. |
QHSDĐ đến năm 2030 |
8,78 |
8,58 |
|
14 |
Khu dân cư xóm Mới, Đông Thượng |
Xã Gia Tân |
Quyết số 2966/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Gia Viễn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,10 |
0,08 |
|
VII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
0,37 |
0,37 |
|
15 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã |
Xã Gia Thắng |
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND xã Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND xã Gia Thắng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,37 |
0,37 |
|
VIII |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
0,90 |
0,90 |
|
16 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Chưa, Trinh Phú, nghĩa trang Gia Thịnh |
Xã Gia Thịnh |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND xã Gia Thịnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình; Văn bản số 40/CV-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Gia Thịnh V/v chấp thuận gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư công trình |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,60 |
0,60 |
|
17 |
Mở rộng nghĩa trang Gia Phương |
Xã Gia Phương |
Thông báo số 598-TB/HU ngày 15/7/2022 của Thường trực Huyện ủy. - Văn bản số 1016/UBND-VP ngày 27/7/2022 của UBND huyện Gia Viễn V/v lập dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Gia Phương |
QHSDĐ đến năm 2030 |
0,30 |
0,30 |
|
IX |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
17,55 |
7,33 |
|
18 |
Khu thương mại dịch vụ Vườn Thị, Cầu Xanh |
Xã Gia Hoà |
|
QHSDĐ đến năm 2030 |
17,55 |
7,33 |
|
X |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2,58 |
0,70 |
|
19 |
Trang trại tổng hợp |
Xã Gia Thanh |
- Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,58 |
0,70 |
|
XI |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
2,62 |
1,30 |
|
20 |
Nhà máy chế biến khoáng sản |
Xã Gia Thanh |
- Quyết định 292/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7477665888 ngày 16/7/2019 do sở Kế hoạch và đầu tư cấp |
QHSDĐ đến năm 2030 |
2,62 |
1,30 |
|