Nghị quyết 57/NQ-HĐND về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
Số hiệu | 57/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 01/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Thực hiện Quyết định số 1027-QĐ-TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao số lượng biên chế cán bộ, công chức cấp xã năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 về giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn bản số 3741/UBND-KTTH ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình các ý kiến qua thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với 10 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là 2.158 người (cụ thể tại Phụ lục I kèm theo nghị quyết).
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã là 1.459 người. Trong đó: Số người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là 1.332 người; số người hoạt động không chuyên trách cấp xã tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích tự nhiên là 127 người (trong đó, tăng theo diện tích là 94 người; tăng theo quy mô dân số là 33 người).
(Cụ thể tại Phụ lục II kèm theo nghị quyết)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG GIAO THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
442 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
242 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
192 |
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
176 |
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
256 |
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
226 |
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
226 |
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
66 |
9 |
UBND huyện Kon Plông |
188 |
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
144 |
TỔNG |
2.158 |
PHỤ LỤC II
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
TỔNG SỐ GIAO |
TRONG ĐÓ |
|||
Số lượng theo phân loại đơn vị hành chính |
Số lượng tăng thêm |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Theo diện tích |
Theo quy mô dân số |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
283 |
264 |
19 |
2 |
17 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
166 |
154 |
12 |
5 |
7 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
124 |
120 |
4 |
2 |
2 |
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
120 |
112 |
8 |
4 |
4 |
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
177 |
160 |
17 |
16 |
1 |
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
139 |
138 |
1 |
1 |
0 |
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
156 |
138 |
18 |
16 |
2 |
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
57 |
42 |
15 |
15 |
0 |
9 |
UBND huyện Kon Plông |
138 |
116 |
22 |
22 |
0 |
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
99 |
88 |
11 |
11 |
0 |
TỔNG |
1.459 |
1.332 |
127 |
94 |
33 |