Nghị quyết 55/2019/NQ-HĐND quy định về một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 55/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2019/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG CHO HUYỆN YÊN MÔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành một số chính sách áp dụng cho huyện Yên Mô
1. Cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất năm 2020 cho Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất của các khu đất thuộc Danh mục vị trí, diện tích đất kèm theo Nghị quyết này để thanh toán cho các công trình đầu tư xây dựng cơ bản của huyện theo quy định (ưu tiên thanh toán nợ xây dựng nông thôn mới).
2. Cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất cho Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019, năm 2020 của thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (ngoài phần vị trí, diện tích đất thuộc Danh mục vị trí, diện tích đất quy định tại Khoản 1 Điều này) để thanh toán cho các công trình đầu tư xây dựng cơ bản của thị trấn theo quy định.
3. Năm 2020 thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô được hưởng các chính sách như các xã đạt chuẩn nông thôn mới quy định tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án số 29/ĐA-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VỊ
TRÍ, DIỆN TÍCH ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 55/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án (ha) |
Lấy vào các loại đất |
Vị trí bản đồ |
||||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất nông nghiệp còn lại |
||||||
|
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thị trấn Yên Thịnh |
24.70 |
22.76 |
21.41 |
1.35 |
1.93 |
0.01 |
|
1 |
Khu Trung Yên |
13.38 |
11.88 |
11.69 |
0.19 |
1.49 |
0.01 |
Tờ 7 thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14; tờ 8 thửa 2, 8, 87, 86; tờ 9 thửa 3, 4, 5, 6, 7, 8, 105, 106; tờ 6 thửa 34, 35 |
2 |
Khu Trung Thành |
1.20 |
1.16 |
0.00 |
1.16 |
0.04 |
|
Tờ 2 thửa 128, 804 |
3 |
Khu trước cửa công an |
10.12 |
9.72 |
9.72 |
0.00 |
0.40 |
|
Tờ 12 thửa 3, 4, 14, 15, 29, 30 |
II |
Xã Yên Mạc |
16.20 |
15.05 |
13.62 |
1.43 |
0.93 |
0.22 |
|
1 |
Khu từ đường vào xã Yên Mỹ đến cây Đa quán |
10.80 |
9.95 |
9.95 |
0.00 |
0.70 |
0.15 |
Tờ 2 thửa 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 85, 90, 91, 89, 88, 87, 86 |
2 |
Khu Đông Lân (giáp đền cây Đa) |
5.40 |
5.10 |
3.67 |
1.43 |
0.23 |
0.07 |
Tờ 2 thửa 84, 78, 83, 76, 77, 79, 80, 102, 104, 105, 106 |
III |
Xã Yên Lâm |
9.90 |
9.45 |
9.45 |
0.00 |
0.45 |
0.00 |
|
1 |
Khu Đỗi Tư |
9.90 |
9.45 |
9.45 |
0.00 |
0.45 |
|
Tờ 3 thửa 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69 |
IV |
Xã Yên Từ |
6.74 |
6.05 |
6.05 |
0.00 |
0.69 |
0.00 |
|
1 |
Khu Đồng Nuốn |
6.74 |
6.05 |
6.05 |
|
0.69 |
|
Tờ 6 thửa 10, 12, 9, 8, 7, 6, 5 |
V |
Xã Mai Sơn |
8.35 |
8.11 |
7.91 |
0.20 |
0.10 |
0.14 |
|
1 |
Khu dân cư |
8.35 |
8.11 |
7.91 |
0.20 |
0.10 |
0.14 |
Tờ 191đ thửa 2202, 2123, 2122, 2121, 2120, 2119, 2118, 2124, 2125, 2126, 2128, 2201, 2135, 2134, 2133, 2132, 2130, 2129, 2131, 2194, 2226, 2192, 2191, 2193, 2208, 2207, 2209 |
Tổng cộng |
65.89 |
61.42 |
58.44 |
2.98 |
4.10 |
0.37 |
|