Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2013 tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 50/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Trần Hồng Châu |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2012/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 4021/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với UBND tỉnh về dự kiến tổng biên chế công chức trong các cơ quan của HĐND, UBND tỉnh, huyện, thành phố, thị xã năm 2013 là 3.773 người.
Giao UBND tỉnh báo cáo Bộ Nội vụ để thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Điều 2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập do HĐND tỉnh quyết định năm 2013 là 58.549 người; ngoài ra có 642 người do đơn vị tự trang trải kinh phí, quỹ lương.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nghệ An khoá XVI kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC NĂM 2013
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-UBND ngày /6/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
ĐƠN VỊ |
BIÊN CHẾ NĂM 2012 |
SỐ CC,VC HIỆN CÓ |
BIÊN CHẾ NĂM 2013 |
GHI CHÚ |
|
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC (Thẩm quyền TW quyết định) |
3773 |
3472 |
3773 |
|
|
1 |
Các Sở, Ban, ngành : |
1978 |
1864 |
1983 |
|
|
2 |
Các cơ quan cấp huyện : |
1715 |
1608 |
1712 |
|
|
3 |
Biên chế dự phòng (khối HC) |
80 |
|
78 |
|
|
II |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP (Thuộc thẩm quyền tỉnh QĐ) |
58176 |
56072 |
58549 |
|
|
1 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐT |
48091 |
47125 |
48223 |
|
|
2 |
Sự nghiệp Y tế |
6759 |
5972 |
7037 |
|
|
3 |
Sự nghiệp VH-TT và Du lịch |
978 |
973 |
977 |
|
|
4 |
Sự nghiệp khác : |
2058 |
2002 |
2090 |
|
|
5 |
Biên chế dự phòng (khối SN) |
290 |
|
222 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
61949 |
59544 |
62322 |
Ngoài ra có 642 biên chế đơn vị TTT quỹ lương của ngành NN-PTNT do chuyển đổi loại hình tổ chức |
|
UBND TỈNH NGHỆ AN