Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 47/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Văn Lộc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6632/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Tờ trình số 6822/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua bổ sung Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 là 63 công trình, dự án với tổng diện tích 3.172,9ha. Trong đó:
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất là 62 công trình, dự án với tổng diện tích 3.172,86ha (Phụ lục I kèm theo).
b) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 01 công trình, dự án, với diện tích 0,04ha (Phụ lục II kèm theo).
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 24 tháng 7 năm 2024 và Nghị quyết số 28/NQ-HDND ngày 23 tháng 8 năm 2024:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 đối với 197 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 2.268,68ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 đối với 168 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.278,92ha (Phụ lục III kèm theo). Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 155 công trình, dự án với tổng diện tích 1.207,71ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 13 công trình, dự án với tổng diện tích 71,21ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 đối với 29 công trình, dự án có điều chỉnh về tên gọi, vị trí, diện tích, bổ sung thông tin diện tích đất trồng lúa với tổng diện tích điều chỉnh là 989,76ha (Phụ lục IV kèm theo).
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 và đưa ra khỏi danh mục 99 công trình, dự án, với diện tích 770,77ha (Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 6632/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Tờ trình số 6822/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua bổ sung Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Số lượng công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 là 63 công trình, dự án với tổng diện tích 3.172,9ha. Trong đó:
a) Công trình, dự án phải thu hồi đất là 62 công trình, dự án với tổng diện tích 3.172,86ha (Phụ lục I kèm theo).
b) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 01 công trình, dự án, với diện tích 0,04ha (Phụ lục II kèm theo).
2. Đối với công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 15/NQ-HDND ngày 24 tháng 7 năm 2024 và Nghị quyết số 28/NQ-HDND ngày 23 tháng 8 năm 2024:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 đối với 197 công trình, dự án theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 2.268,68ha. Trong đó:
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 đối với 168 công trình, dự án không phải điều chỉnh theo hình thức thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 1.278,92ha (Phụ lục III kèm theo). Cụ thể:
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất là 155 công trình, dự án với tổng diện tích 1.207,71ha.
+ Công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 13 công trình, dự án với tổng diện tích 71,21ha.
- Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 đối với 29 công trình, dự án có điều chỉnh về tên gọi, vị trí, diện tích, bổ sung thông tin diện tích đất trồng lúa với tổng diện tích điều chỉnh là 989,76ha (Phụ lục IV kèm theo).
b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2025 và đưa ra khỏi danh mục 99 công trình, dự án, với diện tích 770,77ha (Phụ lục V kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 ĐĂNG KÝ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
||||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG |
27 |
370,57 |
201,05 |
170,38 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4 |
263,25 |
197,99 |
65,26 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị |
Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị |
231,40 |
183,82 |
47,58 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94 |
Chánh Mỹ |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 3045/QĐ- UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bình Dương; Văn bản số 3062/UBND-KTN ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh v/v tiếp tục thực hiện dự án; Văn bản số 4700/UBND-KTN của UBND tỉnh v/v triển khai thực hiện theo hình thức thu hồi đất |
2 |
Khu dân cư Võ Minh Đức |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Bất động sản Thành Nguyên |
19,78 |
14,17 |
5,61 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 63, 64 |
Chánh Nghĩa |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Võ Minh Đức;Công văn số 31/2024/CV- TN ngày 14/8/2024 Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Bất động sản Thành Nguyên về việc đăng ký thực hiện dự án trong năm 2025 |
3 |
Đầu tư xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương |
|
8,46 |
|
8,46 |
Một phần thửa đất số 03 (số mới 01), tờ bản đồ số 24, 34 (số mới 132) |
Hòa Phú |
Ngân sách |
Công văn số 5058/UBND- KT ngày 11/9/2024 của UBND tỉnh về việc triển khai chủ trương của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thay đổi địa điểm xây dựng Trường Chính trị tỉnh |
4 |
Dự án chỉnh trang đô thị và xây dựng khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thủ Dầu Một |
3,61 |
|
3,61 |
|
Phú Cường |
Ngân sách |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Báo cáo số 225/BC- UBND ngày 02/8/2024 của UBND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 vốn ngân sách nhà nước (Phụ lục 5, STT 49 - số vốn 1.500 triệu đồng) |
II |
Thành phố Tân Uyên |
1 |
5,70 |
0,00 |
5,70 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà quản lý, tạm giữ xe vi phạm trật tự giao thông thành phố Tân Uyên |
UBND thành phố Tân Uyên |
5,70 |
|
5,70 |
Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 1, tờ bản đồ số 8 |
Hội nghĩa |
Ngân sách |
Văn bản số 6589/UBND- KTTH ngày 22/11/2024 của UBND thành phố Tân Uyên về việc cập nhật, điều chỉnh lại loại đất, tên công trình thu hồi đất và trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục thu hồi đất; Văn bản số 2558/PTNMT-ĐĐ ngày 27/11/2024 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Tân Uyên về nguồn gốc khu đất dự kiến thực hiện công trình; Biên bản số 31/BB-UBND ngày 26/10/2020 giữa UBND thành phố Tân Uyên và Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa |
III |
Thành phố Bến Cát |
5 |
48,07 |
0,00 |
48,07 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy Quân sự phường Chánh Phú Hoà |
Ban QLDA ĐTXD TP. Bến Cát |
0,60 |
|
0,60 |
Thửa đất số 1199, tờ bản đồ số 8 |
Chánh Phú Hoà |
Ngân sách |
Quyết định số 1115/QĐ- UBND ngày 10/7/2024 của UBND thành phố Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (thu hồi đất do UBND phường Chánh Phú Hòa quản lý, không phát sinh vốn bồi thường) |
2 |
Xây dựng Trụ sở công an phường Tân Định |
Ban QLDA ĐTXD TP. Bến Cát |
0,29 |
|
0,29 |
Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 22 |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND thành phố Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (thu hồi đất do UBND phường Tân Định quản lý, không phát sinh vốn bồi thường) |
3 |
Xây dựng Trụ sở BCH quân sự phường Tân Định |
Ban QLDA ĐTXD TP. Bến Cát |
0,78 |
|
0,78 |
Thửa đất số 75, tờ bản đồ số 15 |
Tân Định |
Ngân sách |
Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND thành phố Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (thu hồi đất do UBND phường Tân Định quản lý, không phát sinh vốn bồi thường) |
4 |
Đường dây 110kV trạm 220kV Bến Cát - Ascendas - An Tây |
Cty Điện lực Bình Dương |
0,15 |
|
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Doanh nghiệp |
Văn bản số 2382/PCBD- QLDA ngày 27/5/2024 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện dự án |
5 |
Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
46,25 |
|
46,25 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 26 |
An Điền |
Ngân sách |
Quyết định số 3044/QĐ- UBND ngày 17/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát |
IV |
Huyện Bàu Bàng |
4 |
0,82 |
0,00 |
0,82 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng ấp 5 |
UBND huyện Bàu Bàng |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 155, tờ bản đồ 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Theo Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 24/7/2024 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 (STT III, a, 6: Vốn thực hiện dự án 50 triệu đồng) |
2 |
Văn phòng ấp 1 |
UBND huyện Bàu Bàng |
0,31 |
|
0,31 |
Một phần thửa đất số 01, tờ bản đồ 5 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Theo Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 24/7/2024 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 (STT III, a, 5: Vốn thực hiện dự án 50 triệu đồng) |
3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa |
UBND huyện Bàu Bàng |
0,11 |
|
0,11 |
Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 18 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Dự án đã đầu tư xây dựng; bổ sung Danh mục thực hiện thủ tục thu hồi đất (phông phát sinh vốn bồi thường) |
4 |
Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Hòa |
Doanh nghiệp |
Công văn số 1707/UBND- KT ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
V |
Huyện Phú Giáo |
5 |
19,42 |
0,00 |
20,28 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở văn phòng ấp Bình An |
UBND xã An Bình |
0,51 |
|
0,51 |
Thửa đất số 1006 (thửa gốc là 235, tờ 24), tờ bản đồ số 24 |
An Bình |
Ngân sách |
Nghị quyết số 09/NQ- HĐND ngày 26/08/2024 của HĐND xã An Bình về chủ trương và bố trí vốn thực hiện dự án |
2 |
Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh |
UBND xã An Bình |
0,35 |
|
0,35 |
Thửa đất số 530 (thửa gốc là 100, tờ 49), tờ bản đồ số 49 |
An Bình |
Ngân sách |
Nghị quyết số 09/NQ- HĐND ngày 26/08/2024 của HĐND xã An Bình về chủ trương và bố trí vốn thực hiện dự án |
3 |
Nâng cấp BTNN đường hẻm 80 đường ĐT 741 Khu phố 6 TT Phước Vĩnh. |
UBND TT Phước Vĩnh |
0,16 |
|
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Vĩnh |
Ngân sách |
QĐ số 459/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND thị trấn Phước Vĩnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án. Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 05/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Giáo về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 (vốn phân cấp thị trấn Phước Vĩnh: 3.451 triệu đồng) |
4 |
Xây dựng mới cầu Ba Bi |
Ban QLDA ĐTXD - PTQĐ huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 37 |
An Bình |
Ngân sách |
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện Phú Giáo về việc phê duyệt dự án. Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Giáo về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 (vốn chuyển tiếp 70 triệu đồng) |
5 |
Chỉnh trang suối Vàm Vá (đoạn từ cầu Lễ Trang đến cầu Vàm Vá) |
Ban QLDA ĐTXD - PTQĐ huyện |
19,14 |
|
19,14 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa |
Ngân sách |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Giáo về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 (vốn thực hiện công tác đền bù 70.000 triệu đồng) |
VI |
Huyện Bắc Tân Uyên |
8 |
33,31 |
3,06 |
30,25 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở mới tuyến đường từ giáp đường Đất Cuốc 18 đến đường Tân Thành 64 |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,40 |
0,30 |
1,10 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc - Tân Thành |
Ngân sách |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25/7/2024 của HĐND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê chuẩn dự kiến Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 (Phụ lục - STT 4: Vốn thực hiện dự án 3.300 triệu đồng) |
2 |
Nâng cấp BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 3) |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,13 |
0,68 |
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25/7/2024 của HĐND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê chuẩn dự kiến Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 (Phụ lục - STT 8: Vốn thực hiện dự án 4.200 triệu đồng) |
3 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Định 22, Tân Định 35, Tân Định 26 - nhánh 3 |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,95 |
0,55 |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25/7/2024 của HĐND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê chuẩn dự kiến Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 (Phụ lục - STT 22: Vốn thực hiện dự án 3.150 triệu đồng) |
4 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 25 (giai đoạn 2), Tân Thành 39 (giai đoạn 2) và BTN đường Tân Thành 36 (giai đoạn 2) |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,20 |
0,80 |
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25/7/2024 của HĐND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê chuẩn dự kiến Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 (Phụ lục - STT 27: Vốn thực hiện dự án 3.200 triệu đồng) |
5 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 41, Tân Lập 33 (giai đoạn 1) |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,85 |
0,10 |
0,75 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Lập |
Ngân sách |
Nghị quyết số 76/NQ- HĐND ngày 25/7/2024 của HĐND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê chuẩn dự kiến Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 (Phụ lục - STT 32: Vốn thực hiện dự án 3.800 triệu đồng) |
6 |
Mở mới đường từ Chiến khu D đến đường Đất Cuốc 19 |
BQLDA ĐTXD huyện |
2,28 |
|
2,28 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Bắc Tân Uyên (STT 40, vốn thực hiện dự án 600 triệu đồng) |
7 |
Nhà tập kết rác |
UBND thị trấn Tân Thành |
0,20 |
|
0,20 |
một phần thửa 11 tờ 32 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Bắc Tân Uyên (STT 18, vốn thực hiện dự án 423 triệu đồng) |
8 |
San ủi, định hình tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên |
BQLDA ĐTXD huyện |
25,30 |
0,63 |
24,67 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm, Tân Định |
Ngân sách |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25/7/2024 của HĐND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê chuẩn dự kiến Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 (Phụ lục - STT 34: Vốn thực hiện dự án 3.500 triệu đồng) |
B |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
16 |
3.146,23 |
268,80 |
2.877,43 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
4 |
442,28 |
0,00 |
442,28 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới phường Tân An |
|
336,00 |
|
336,00 |
|
Tân An |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
2 |
Khu đô thị mới Chánh Nghĩa |
|
13,50 |
|
13,50 |
|
Chánh Nghĩa |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
3 |
Khu đô thị mới VĐ3-III (tên khác: Biệt thự Gia Thịnh) |
|
45,50 |
|
45,50 |
|
Phú Thọ |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
4 |
Khu đô thị ven sông Sài Gòn (tên khác: Khu đô thị ven sông Chánh Nghĩa) |
|
47,28 |
|
47,28 |
|
Chánh Nghĩa |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
II |
Thành phố Dĩ An |
1 |
32,50 |
|
32,50 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Tân Bình |
|
32,50 |
|
32,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ 12, 24, 25 |
Tân Bình |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
III |
Thành phố Tân Uyên |
4 |
1.133,26 |
268,80 |
864,46 |
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới Uyên Hưng |
|
299,00 |
90,30 |
208,70 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 49, 39, 40, 41, 2, 4, 5, 7, 8, 47, 16, 20, 26, 25, 52, 53, 47, 48, 52 |
Uyên Hưng |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
2 |
Khu đô thị mới CT-1 |
|
255,56 |
115,00 |
140,56 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20, 30, 37, 24, 26, 27, 31, 28 |
Tân Hiệp |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
3 |
Khu đô thị mới VĐ4-III (Giai đoạn 1: Triển khai thực hiện diện tích 169,5ha) + Khu đô thị mới VĐ 4-VIII (Giai đoạn 1: Triển khai thực hiện diện tích 124,3ha) |
|
293,80 |
63,50 |
230,30 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 28 |
Vĩnh Tân |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
4 |
Khu đô thị mới VĐ4-III (Giai đoạn 2: Triển khai thực hiện diện tích 284,9ha) |
|
284,90 |
|
284,90 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22, 23, 24, 28, 29, 30, 33, 34, 37, 38 |
Vĩnh Tân |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
IV |
Huyện Phú Giáo |
4 |
1.423,13 |
0,00 |
1.423,13 |
|
|
|
|
1 |
Khu đất số 01 |
|
19,30 |
|
19,30 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 |
Tam Lập |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
2 |
Khu đất số 02 |
|
25,00 |
|
25,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 57 |
Phước Vĩnh |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
3 |
Khu Công nghiệp - đô thị - dịch vụ |
|
1.011,83 |
|
1.011,83 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 25, 28, 29 |
Tân Long |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
4 |
Khu đô thị mới CT-III |
|
367,00 |
|
367,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8, 9, 20, 21, 57 |
Phước Hòa |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
V |
Huyện Dầu Tiếng |
3 |
115,06 |
0,00 |
115,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
|
|
1 |
Khu Trung tâm Thương mại Dịch vụ Dân cư phía Bắc |
|
60,90 |
|
60,90 |
|
Dầu Tiếng |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
2 |
Khu Thương mại Dịch vụ Cầu Tàu ven sông Sài Gòn |
|
4,16 |
|
4,16 |
Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 76 |
Dầu Tiếng |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang Định An |
|
50,00 |
|
50,00 |
|
Định An |
Đấu thầu thực hiện dự án |
|
C |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
19 |
125,05 |
0,00 |
125,05 |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
7 |
4,39 |
0,00 |
4,39 |
|
|
|
|
1 |
Khu Nhà kho của Tổng Công ty 3/2 |
|
0,88 |
|
0,88 |
|
Chánh Nghĩa |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
2 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Dương |
|
2,66 |
|
2,66 |
|
Phú Hòa |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
Khu đất thuộc trụ sở Thanh tra Sở Xây dựng |
|
0,04 |
|
0,04 |
Thửa đất số 113, tờ bản đồ 25 |
Chánh Nghĩa |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
4 |
Khu đất thuộc trụ sở Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
|
0,26 |
|
0,26 |
Thửa đất số 12, tờ bản đồ 73 |
Chánh Nghĩa |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 |
Khu đất Chung cư Bạch Đằng |
|
0,21 |
|
0,21 |
|
Phú Cường |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
6 |
Khu đất thuộc trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Dương (trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cũ và khu đất thuộc Trụ sở BHXH tỉnh cũ) |
|
0,32 |
|
0,32 |
Một phần thửa đất số 02, 108 (cũ), tờ bản đồ số 74 |
Phú Lợi |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
7 |
Khu đất tiếp giáp Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Dương |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
Phú Lợi |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
II |
Thành phố Thuận An |
1 |
0,06 |
0,00 |
0,06 |
|
|
|
|
1 |
Khu đất của Tổng công ty Sản xuất Xuất nhập khẩu Bình Dương |
|
0,06 |
|
0,06 |
Thửa đất số 668, 669, tờ bản đồ số 102 |
Vĩnh Phú |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
III |
Thành phố Tân Uyên |
6 |
22,90 |
0,00 |
22,90 |
|
|
|
|
1 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH KS và XD Bình Dương |
|
6,80 |
|
6,80 |
Thửa đất số 1235, 1238 và một phần thửa 1236, tờ bản đồ số 21 và thửa đất số 829, tờ bản đồ số 28 |
Tân Hiệp |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
2 |
Khu đất thuộc thửa 05, 24 tờ bản đồ 35 (Đất của Thành ủy Tân Uyên) |
|
4,71 |
|
4,71 |
Thửa đất số 5, 24; tờ bản đồ số 35 |
Uyên Hưng |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đông Hòa, phường Khánh Bình |
|
1,35 |
|
1,35 |
Thửa đất số 635, tờ bản đồ số 38; thửa đất số 771, tờ bản đồ số 39 |
Khánh Bình |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
4 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Bayer VN |
|
3,90 |
|
3,90 |
Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 2 |
Uyên Hưng |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Khánh Hiệp tại phường Tân Hiệp |
|
4,58 |
|
4,58 |
Thửa đất số 190, 192, tờ bản đồ số 12; thửa đất số 1577, tờ bản đồ số 17 |
Tân Hiệp |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
6 |
Khu đất thu hồi của Công ty Dệt Hanshin Vina |
|
1,56 |
|
1,56 |
Thửa đất số 604, tờ bản đồ số 39 |
Khánh Bình |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
IV |
Huyện Phú Giáo |
5 |
97,70 |
0,00 |
97,70 |
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá xây dựng Tam lập |
|
29,15 |
|
29,15 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17, 18 |
Tam Lập |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh |
2 |
Mỏ đá xây dựng tại xã Tam lập |
|
19,55 |
|
19,55 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 17, 18, 40 |
Tam Lập |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh |
3 |
Mỏ đá xây dựng Phước Vĩnh |
|
10,00 |
|
10,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52, 58 |
Phước Vĩnh |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh |
4 |
Mỏ sét gạch gói Phước Hòa 2 |
|
20,00 |
|
20,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
Phước Hòa |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giấy phép thăm dò 33/GP - UBND ngày 15/05/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Mỏ sét gạch ngói Bố Lá 3 |
|
19,00 |
|
19,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 45, 46 |
Phước Hòa |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
Giấy phép thăm dò 41/GP - UBND ngày 29/05/2018 của UBND tỉnh |
|
TỔNG (A+B+C) |
62 |
3.641,85 |
469,85 |
3.172,86 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2025 ĐĂNG
KÝ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Pháp lý dự án |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
||||||||
I |
Thành phố Tân Uyên |
1 |
2,81 |
2,77 |
0,04 |
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình) |
Công ty TNHH Đại Khánh Bình |
2,81 |
2,77 |
0,04 |
Một phần thửa đất số 413, 433, tờ bản đồ số 40 |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
Quyết định số 2461/QĐ- UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án; Quyết định số 1115/QĐ- UBND ngày 23/3/2020 của UBND thành phố Tân Uyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
|
TỔNG |
1 |
2,81 |
2,77 |
0,04 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (KHÔNG ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
Năm đăng ký kế hoạch |
Tiến độ thực hiện |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
||||||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
1.458,74 |
251,03 |
1.207,71 |
|
|
|
|
|
A.1 |
CÔNG TRÌNH CHƯA QUÁ 02 NĂM |
551,18 |
11,41 |
539,77 |
|
|
|
|
|
A.1.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG |
98,69 |
11,41 |
87,28 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2,34 |
0,00 |
2,34 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp |
2,34 |
|
2,34 |
Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ Sabinco-Tương Bình Hiệp |
Tương Bình Hiệp |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
|
II |
Thành phố Thuận An |
0,60 |
0,00 |
0,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường LT.PKV-28 (Lái Thiêu 107) phường Lái Thiêu |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
Xã hội hóa |
Năm 2024 |
|
III |
Thành phố Dĩ An |
4,97 |
4,22 |
0,75 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nút giao Sóng Thần |
4,72 |
4,22 |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
2 |
Đầu tư hoàn thiện hạ tầng Suối Lồ Ồ |
0,25 |
|
0,25 |
Công trình dạng tuyến |
Bình An |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
IV |
Thành phố Tân Uyên |
46,80 |
0,75 |
46,05 |
|
|
|
|
|
1 |
Cảng Thạnh Phước |
27,83 |
|
27,83 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 10 |
Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
|
2 |
Trạm 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2 - trạm 220kV Tân Uyên |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Khánh Bình, Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
|
3 |
Trạm 110kV VSIP2 MR3 và đường dây 110kV VSIP2 MR3 - trạm 220kV Tân Định 2 |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
|
4 |
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B |
0,94 |
0,75 |
0,19 |
Thửa đất số 648, 611, 568, tờ bản đồ số 25 |
Tân Vĩnh Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
5 |
Dự án nhà ở xã hội Tân Uyên |
5,00 |
|
5,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02 |
Hội Nghĩa |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
|
6 |
Dự án nhà ở xã hội |
11,93 |
|
11,93 |
Thửa đất số 337, 330, 421, 420, 377, 2024, tờ bản đồ số 35 và thửa đất số 5, tờ bản đồ số 41 |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
|
V |
Thành phố Bến Cát |
29,64 |
5,37 |
24,27 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 606 đến giáp vành đai Bắc Mỹ Phước |
7,87 |
5,37 |
2,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
2 |
Công trình Xây dựng hạ tầng khu TTHC An Tây mở rộng (giai đoạn 1) |
9,80 |
|
9,80 |
Thửa đất số 635, tờ bản đồ số 9 |
An Tây |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
3 |
Công trình Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hoá công cộng phường Chánh Phú Hoà |
11,40 |
|
11,40 |
Thửa đất số 336, 337, tờ bản đồ số 26 |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Mẫu giáo Phú An |
0,57 |
|
0,57 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13 |
Phú An |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
VI |
Huyện Bàu Bàng |
0,30 |
0,00 |
0,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng ấp 6 |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 216, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
VII |
Huyện Phú Giáo |
3,37 |
1,07 |
2,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Bàu Tròn 1 (điểm đầu từ công ty CP nông sản BNFL đến đất ông Thành) |
0,85 |
|
0,85 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Xã hội hóa |
Năm 2024 |
|
2 |
Đường Vàm Suối Cây Khô (từ nhà ông Sáu Phất đến trại heo bà Cúc) |
0,63 |
|
0,63 |
Công trình dạng tuyến |
Tam Lập |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
3 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường Bàu Điếc nối dài Hố Cục (ấp Đồng Thông) |
0,42 |
|
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Sang |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
4 |
Nâng cấp đường BTNN đường từ Km0+814 đến KM1+481 đường Cao Lương, ấp Tân Bình |
0,53 |
0,38 |
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
5 |
Nâng cấp, nối dài đường BTXM 06 tuyến đường ấp 4, ấp Phú Thịnh II |
0,11 |
0,06 |
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
6 |
Nâng cấp BTNN đường Cao Lương, ấp Phú Thịnh I |
0,65 |
0,49 |
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
7 |
Nâng cấp sỏi đỏ, nối dài đường 5 Mẫu (ấp 4) |
0,18 |
0,14 |
0,04 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
VIII |
Huyện Dầu Tiếng |
2,39 |
0,00 |
2,39 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.749A đi qua trung tâm xã Long Hòa |
0,06 |
|
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Long Hòa |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
2 |
Đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành - Đức Hòa |
1,71 |
|
1,71 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
3 |
Nâng cấp hạ tầng đô thị Bến súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4) |
0,10 |
|
0,10 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 19 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
4 |
Nâng cấp hạ tầng đô thị Minh Hoà |
0,52 |
|
0,52 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 09, 10, 11, 12 |
Minh Hòa |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
IX |
Huyện Bắc Tân Uyên |
8,28 |
0,00 |
8,28 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở xã hội Bắc Tân Uyên |
5,00 |
|
5,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
Tân Thành |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
|
2 |
Bồi thường dự án mở rộng TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
0,70 |
|
0,70 |
Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
3 |
Công trình nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 |
0,64 |
|
0,64 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
4 |
Công trình nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1 |
1,16 |
|
1,16 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
5 |
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 |
0,74 |
|
0,74 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
6 |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An (Bồi thường, hỗ trợ cho ông Nguyễn Văn Lư) |
0,03 |
|
0,03 |
Thửa đất số 1569, tờ bản đồ số 33 |
Lạc An |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
7 |
Công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (đoạn từ cầu Bình Cơ đến ngã ba Cổng Xanh) |
0,01 |
|
0,01 |
Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 49 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2024 |
|
A.1.2 |
CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
452,49 |
0,00 |
452,49 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Tân Uyên |
168,49 |
0,00 |
168,49 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Tổ hợp giáo dục - đào tạo (Đại học, đào tạo nghề, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học) - Giai đoạn 1 |
8,4ha (trong đó có 7,83ha đất trồng lúa) |
|
8,4ha (trong đó có 7,83ha đất trồng lúa) |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16 |
Thái Hòa |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2024 |
|
2 |
Dự án: Khu đô thị (giáo dục - công nghệ) |
93,33 |
|
93,33 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 19, 20 |
Thái Hòa |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2024 |
|
3 |
Dự án: Khu đô thị Thái Hòa B |
66,76 |
|
66,76 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18 |
Thái Hòa |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2024 |
|
II |
Thành phố Bến Cát |
284,00 |
0,00 |
284,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị phía Bắc đường Vành đai 4 |
284,00 |
|
284,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 18, 19 |
An Tây |
Đấu thầu thực hiện dự án |
Năm 2024 |
|
A.2 |
CÔNG TRÌNH QUÁ 02 NĂM (ĐỊA PHƯƠNG GIẢI TRÌNH ĐANG THỰC HIỆN) |
907,56 |
239,62 |
667,94 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
6,25 |
0,00 |
6,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ, Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang trong quá trình thực hiện đo đạc, kiểm đếm để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng; thu hồi đất |
2 |
Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Định Hòa, Hòa Phú |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang trong quá trình thực hiện đo đạc, kiểm đếm để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng; thu hồi đất |
3 |
Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp |
5,45 |
|
5,45 |
Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 |
Tương Bình Hiệp |
Ngân sách + Xã hội hóa |
Năm 2022 |
Ngày 09/10/2024, UBND thành phố Thủ Dầu Một ban hành Quyết định số 4642/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 dự án; đang triển khai thực hiện các bước tiếp theo |
II |
Thành phố Thuận An |
45,80 |
0,00 |
45,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) |
0,63 |
|
0,63 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
Ngân sách |
Năm 2017 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
2 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
3,57 |
|
3,57 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2017 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành kế hoạch thu hồi đất; đang triển khai thực hiện các bước tiếp theo |
3 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
3,18 |
|
3,18 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
Năm 2018 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
4 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
1,33 |
|
1,33 |
Công trình dạng tuyến |
Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đã ban hành kế hoạch thu hồi đất (Đã thu hồi trên 90%) |
5 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
0,99 |
|
0,99 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2019 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
6 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
3,75 |
|
3,75 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2019 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
7 |
Nâng cấp mở rông đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
9,70 |
|
9,70 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang áp giá và chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
8 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24 |
3,06 |
|
3,06 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
9 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An |
7,20 |
|
7,20 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất (Đang bồi thường >70%) |
10 |
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hoà |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang áp giá và chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang áp giá và chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
Năm 2021 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
13 |
Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20 |
1,10 |
|
1,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
Năm 2021 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 |
3,30 |
|
3,30 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
Ngân sách |
Năm 2021 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
15 |
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa, Vĩnh Phú |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
16 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
0,35 |
|
0,35 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa, Thuận Giao |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
17 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ sung nút giao với đường Vành Đai 3) |
0,01 |
|
0,01 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2023 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
18 |
Đường Thuận Giao 03 nối dài |
0,08 |
|
0,08 |
Công trình dạng tuyến |
Thuận Giao |
Ngân sách |
Năm 2023 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
19 |
Trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát: hạng mục cống qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con |
0,15 |
|
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
Ngân sách |
Năm 2023 |
UBND thành phố Thuận An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, đang chi trả bồi thường và thực hiện thu hồi đất |
20 |
Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã Thuận An |
5,40 |
|
5,40 |
|
Lái Thiêu |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án |
III |
Thành phố Dĩ An |
11,09 |
5,30 |
5,79 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
1,79 |
1,71 |
0,08 |
Công trình dạng tuyến |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án |
2 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQG |
0,31 |
0,08 |
0,23 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6DH.6; 6DH.7 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Năm 2015 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án |
3 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
5,59 |
3,51 |
2,08 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT |
Bình An, Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án |
4 |
Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Bình An |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng; thu hồi đất |
5 |
Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng; thu hồi đất |
6 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối với Xa lộ Hà Nội) |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Dự án đã được phê duyệt đơn giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất theo Quyết định số 6850/QĐ- UBND ngày 06/11/2024 của UBND thành phố Dĩ An |
7 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội) |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Dự án đã được phê duyệt đơn giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất theo Quyết định số 6851/QĐ- UBND ngày 06/11/2024 của UBND thành phố Dĩ An |
8 |
Xây dựng đường trên kênh T4 |
1,45 |
|
1,45 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án |
IV |
Thành phố Tân Uyên |
133,80 |
98,10 |
35,70 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Uyên Hưng |
120,00 |
96,30 |
23,70 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 36, 39, 40, 59 |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đã thực hiện thu hồi đất và lập thủ tục thuê đất khoảng 10ha; đang triển khai thu hồi đất đối với phần diện tích còn lại |
2 |
Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp |
0,25 |
|
0,25 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; đang thực hiện thủ tục thu hồi đất |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đã thu hồi 31.317,7 m2/287 hộ gia đình, cá nhân, tổ chức; còn lại 4.491,4 m2/21 hộ gia đình cá nhân, tổ chức chưa phê duyệt phương án. Dự kiến trong Quý II/2025 sẽ hoàn thành |
4 |
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) |
0,25 |
|
0,25 |
Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144, tờ bản đồ số 38 |
Khánh Bình |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đang thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án |
5 |
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường Lê Qúy Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng |
1,33 |
0,80 |
0,53 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đã phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; đang triển khai công tác đo đạc, xác định diện tích thu hồi. Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất trong năm 2025 |
6 |
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh Phước - trạm 220kV Tân Uyên |
0,54 |
|
0,54 |
Công trình dạng tuyến |
Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đã ban hành Thông báo thu hồi đất 4.887,5m²/8 hộ. Đã hoàn thành công tác đo đạc kiểm đếm. Đơn vị tư vấn đang rà soát, điều chỉnh Chứng thư thẩm định giá đất theo Nghị định số 12/2024/NĐ-CP. Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất trong quý I/2025 |
7 |
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên |
0,42 |
|
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Thái Hòa, Thạnh Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã thu hồi 3.514,2m²/83 hộ. Còn lại 792,3m²/05 hộ chưa thu hồi (do thay đổi hướng tuyến từ trụ 16 đến trụ 21). Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất trong quý I/2025 |
8 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã tham mưu ban hành Thông báo thu hồi đất 835,4m²/02 Tổ chức. Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất trong quý I/2025 |
9 |
Trạm biến áp 110kV VSIP 2- MR2 và đường dây đấu nối |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã ban hành Thông báo thu hồi đất 3.646m²/03 hộ và 01 tổ chức. Đã hoàn thành công tác đo đạc, kiểm đếm đất và tài sản trên đất. Hôi đồng thẩm định giá đang thẩm định Phương án giá đất để thực hiện bồi thường cho các hộ dân. Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất trong quý I/2025 |
10 |
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình |
0,07 |
|
0,07 |
Công trình dạng tuyến |
Khánh Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang rà soát hướng tuyến dự án. Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất trong Quý II/2025 |
11 |
Đường dây 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
0,58 |
|
0,58 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm (Văn bản số 5397/SPMB- PDB+PKH+PTD ngày 16/8/2024 của BQLDA các công trình điện Miền Nam đăng ký chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2025) |
12 |
Xây dựng các hạng mục còn lại Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
0,06 |
|
0,06 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
Thái Hòa |
Ngân sách |
Năm 2019 |
- Đã phê duyệt nhiệm vụ khảo sát thiết kế; đang lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng dự án; - Đã ban hành Thông báo thu hồi đất 606,5m²/01 hộ. Ngày 11/6/2024, Ban QLDA Đầu tư Khu vực thành phố có Tờ trình số 197/TTr-BQLDA trình UBND thành phố bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất. Dự kiến hoàn thành công tác thu hồi đất trong Quý I/2025 |
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thành phố Tân Uyên |
2,44 |
|
2,44 |
Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 35 |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đang thực hiện đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường, GPMB và thu hồi đất |
14 |
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh |
1,08 |
|
1,08 |
Thửa đất số 249, 250, 261, 1263, tờ bản đồ số 11 |
Phú Chánh |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đã phê duyệt nhiệm vụ khảo sát thiết kế; đang triển khai thực hiện các bước tiếp theo |
15 |
Xây dựng hoa viên Văn phòng các khu phố (Dư Khánh, Cây Chàm), phường Thạnh Phước |
0,80 |
|
0,80 |
Một phần thửa đất số 307, 266 tờ bản đồ số 3; thửa đất số 302, 303, tờ bản đồ số 7; thửa đất số 145, tờ bản đồ số 15 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang thực hiện đo đạc, kiếm đếm, thu hồi đất. Dự kiến hoàn thành trong năm 2025 |
16 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước |
1,38 |
|
1,38 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đang triển khai thực hiện (UBND thành phố Tân Uyên đã ban hành Quyết định số 5920/QĐ- UBND ngày 30/8/2024 về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án) |
V |
Thành phố Bến Cát |
28,51 |
1,50 |
27,01 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
2 |
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối |
2,60 |
|
2,60 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
3 |
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
7,50 |
|
7,50 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
4 |
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong |
0,14 |
|
0,14 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây, An Điền |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
5 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
6 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 |
0,77 |
|
0,77 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
7 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. |
0,45 |
|
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2018 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
8 |
Trường THCS Hoà Lợi |
1,09 |
|
1,09 |
Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước theo ranh đất Trường ĐH Việt Đức |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
10 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây và xã Phú An, thị xã Bến Cát |
1,30 |
|
1,30 |
Công trình dạng tuyến |
An Tây, Phú An |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐX.061 |
1,12 |
|
1,12 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
12 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
3,55 |
|
3,55 |
Công trình dạng tuyến |
Mỹ Phước, An Điền |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
13 |
Xây dựng hạ tầng Khu TTHC An Điền mở rộng (giai đoạn 1) |
6,01 |
|
6,01 |
Thửa đất số 3977, 458, tờ bản đồ số 13, 7 |
An Điền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
14 |
Dự án mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát |
2,60 |
1,50 |
1,10 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9 |
Mỹ Phước |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
15 |
Văn phòng khu phố 5 - Chánh Phú Hòa |
0,05 |
|
0,05 |
Thửa đất số 3889, tờ bản đồ số 11 |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
VI |
Huyện Bàu Bàng |
14,99 |
0,00 |
14,99 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình gia cố chống sạt lở suối Đòn Gánh |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
Năm 2023 |
- Công trình đã được phê duyệt đơn giá đất để bồi thường thực hiện dự án (Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của UBND huyện Bàu Bàng về việc phê duyệt đơn giá đất để bồi thường thực hiện dự án). - Có bố trí vốn thực hiện trong năm 2025 (Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24/7/2024 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025: STT 10, b, I: 4.135 triệu đồng). |
2 |
Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố |
0,37 |
|
0,37 |
Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 87 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
3 |
Nâng cấp BTXM đường từ Tây QL 13 đến QL 13 ấp 1 xã Trừ Văn Thố |
1,20 |
|
1,20 |
Công trình dạng tuyến |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
4 |
Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối |
5,59 |
|
5,59 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất (Công văn số 2978/UBND-KT ngày 21/8/2024 của UBND huyện Bàu Bàng; Công văn số 5286/SPMB-PDB ngày 13/8/2024 của BQL DA các công trình điện miền Nam về việc đăng ký chuyển tiếp dự án) |
5 |
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
0,90 |
|
0,90 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
6 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
7 |
Lộ ra 110kV trạm 220 kV Lai Uyên |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Uyên |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất |
8 |
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến Cát |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đã ban hành Quyết định thu hồi đất đối với 18 hồ sơ có móng trụ và 01 hồ sơ thu hồi hết đất. Đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư (Đợt 4): QĐ 826/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Bàu Bàng về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án |
9 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát |
1,30 |
|
1,30 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên, Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã ban hành Thông báo thu hồi đất; Đang triển khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND huyện Bàu Bàng v/v thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) |
10 |
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang thực hiện (Công văn số 1911/UBND- KT ngày 5/6/2024 của UBND huyện Bàu Bàng về việc thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ công trình; Văn bản số 4837/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 28/5/2024 của BQL Điện lực miền Nam về việc đăng ký chuyển tiếp thực hiện sang năm 2025) |
11 |
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát |
1,25 |
|
1,25 |
Công trình dạng tuyến |
Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đã bàn giao mặt bằng. Tuy nhiên hiện còn 22 vị trí móng trụ và hành lang an toàn trên phần đất của Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP mặc dù đã bàn giao mặt bằng nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ (CV 8412/CPMB-ĐB ngày 24/8/2024 của BQL DA các công trình điện miền Trung; CV 3146/UBND-KT ngày 4/9/2024 của UBND huyện Bàu Bàng) |
12 |
Khu di tích ấp Bến Tượng |
0,20 |
|
0,20 |
Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, thực hiện công tác bồi thường GPMB và thu hồi đất. Công trình bố trí vốn thực hiện trong năm 2025 (Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 24/7/2024 của HĐND huyện Bàu Bàng về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 (STT: 9, b, I: 1.000 triệu đồng) |
13 |
Văn phòng ấp 4 |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13 |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đã ban hành Thông báo thu hồi đất (Thông báo số 133/TB-UBND ngày 6/5/2024 của UBND tỉnh Bình Dương để thực hiện dự án xây dựng mới Văn phòng ấp 4; Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND huyện Bàu Bàng v/v kiện toàn Hội đồng bồi thường hỗ trợ và tái định cư) |
14 |
Văn phòng ấp Cầu Sắt |
0,10 |
|
0,10 |
Một phần thửa đất số 77, tờ bản đồ số 3 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đã xây dựng xong nhưng chưa hoàn thành các thủ tục đất đai (Thông báo số 31/TB-QLĐT ngày 9/4/2024 của phòng Quản lý Đô thị kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình: Xây dựng mới Văn phòng ấp Cầu Sắt, xã Lai Hưng) |
15 |
Văn phòng ấp 3 |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đã ban hành thông báo thu hồi đất, đang xây dựng phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư (Thông báo thu hồi đất số 132/TB-UBND ngày 6/5/2024 của UBND tỉnh Bình Dương để thực hiện dự án xây dựng mới Văn phòng ấp 3 tại xã Tân Hưng; Báo cáo số 107/BC-TTPTQĐ ngày 29/8/2024 thuyết minh v/v lập phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện công trình Xây mới VP ấp 3 xã Tân Hưng) |
16 |
Văn phòng ấp 4 |
0,30 |
|
0,30 |
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đã ban hành thông báo thu hồi đất, đang xây dựng phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư (Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 6/6/2024 của UBND huyện Bàu Bàng v/v thành lập hội đồng bồi thường hỗ trợ tái định cư) |
VII |
Huyện Phú Giáo |
548,28 |
134,30 |
413,98 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên |
139,30 |
134,30 |
5,00 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình |
Ngân sách |
Năm 2018 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
2 |
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn |
397,37 |
|
397,37 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
Tân Long |
Doanh nghiệp |
Năm 2017 |
Đã ban hành Thông báo thu hồi đất; Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư |
3 |
Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Bình |
0,38 |
|
0,38 |
Một số thửa đất thuộc tờ 38 |
Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
4 |
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường dây đấu nối |
1,20 |
|
1,20 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh |
Doanh nghiệp |
Năm 2019 |
Đang thực hiện xin chủ trương điều chỉnh vị trí trạm biến áp |
5 |
Đường dây 110Kv Đồng Xoài - Phú Giáo |
1,16 |
|
1,16 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
6 |
Đường dây điện 220kV đấu nối Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây |
2,12 |
|
2,12 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đang kiểm đếm, thiết lập bản vẽ, xây dựng giá đất |
7 |
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên (Hạng mục khối lượng phát sinh mương dẫn hạ lưu) |
1,10 |
|
1,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tam Lập, Tân Long, An Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đã đo đạc, kiểm đếm; đang xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
8 |
Tuyến đường Tân Hiệp 56 nối dài (điểm đầu từ đường Tân Hiệp 56 đến đất bà Thảo, ấp 6) |
0,05 |
|
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
9 |
Tuyến đường Đồi Đá nối dài (điểm đầu từ cuối đường Đồi Đá đến đường Tân Hiệp 58, ấp 6) |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hiệp |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
10 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Hòa |
5,00 |
|
5,00 |
Một phần thửa đất số 90, tờ bản đồ số 57 |
Phước Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
VIII |
Huyện Dầu Tiếng |
52,82 |
0,00 |
52,82 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu Tái định cư Minh Hòa |
0,21 |
|
0,21 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 |
Minh Hòa |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
2 |
Khu Tái định cư Thanh Tuyền |
0,20 |
|
0,20 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
3 |
Nâng cấp đường GTNT (từ ĐH 713 đến ngã 3 nhà ông Nhảy, ấp Suối Cát (Thanh Tuyền 115); Từ nhà bà Dặng đến lô 46 NTCS An Lập, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 84) |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
4 |
Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát |
18,80 |
|
18,80 |
Lô 37 |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
5 |
Cảng thủy nội địa Thanh An |
12,43 |
|
12,43 |
Tờ bản đồ số 08;17; 48, 50 |
Thanh An |
Doanh Nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
6 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát |
0,90 |
|
0,90 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập |
Doanh Nghiệp |
Năm 2019 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
7 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập |
2,00 |
|
2,00 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang thực hiện |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
11,37 |
|
11,37 |
Công trình dạng tuyến |
Định Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang thực hiện |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) |
6,61 |
|
6,61 |
Công trình dạng tuyến |
Minh Tân |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang thực hiện |
IX |
Huyện Bắc Tân Uyên |
66,02 |
0,42 |
65,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai |
1,47 |
0,42 |
1,05 |
Công trình dạng tuyến |
Lạc An, Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
2 |
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 |
3,20 |
|
3,20 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
3 |
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ |
1,70 |
|
1,70 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2020 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
4 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
5 |
TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
6 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
7 |
Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 |
0,54 |
|
0,54 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
8 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,28 |
|
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
9 |
Trường THPT Tân Bình |
1,96 |
|
1,96 |
Một phần thửa đất số 14, 15, tờ bản đồ số 42 |
Tân Bình |
Ngân sách |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
10 |
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối |
6,40 |
|
6,40 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
11 |
Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
4,74 |
|
4,74 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ; Tân Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
12 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới) |
0,32 |
|
0,32 |
Một phần thửa đất số 60, tờ bản đồ số 31 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2023 |
Đang triển khai thực hiện, UBND huyện đã phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư và Kế hoạch thu hồi đất (TTPTQĐ: UBND huyện đã ban hành Quyết định số 1293/QĐ- UBND ngày 04/5/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm hiện trạng dự án), UBND tỉnh ban hành thông báo thu hồi đất số 182 ngày 04/6/2024 |
13 |
Dự án xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
30,00 |
|
30,00 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân; Tân Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2023 |
UBND huyện đã ban hành Thông báo thu hồi đất thực hiện dự án 05 đợt đối với: 128 hộ, 06 tổ chức (trong đó, xã Thường Tân: 49 hộ, 02 tổ chức; xã Tân Mỹ: 79 hộ, 04 tổ chức). Còn lại 24 hộ dân (xã Thường Tân: 02 hộ; xã Tân Mỹ: 22 hộ), Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh đang rà soát trình đợt 6 |
14 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
0,17 |
|
0,17 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Định |
Ngân sách |
Năm 2019 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
15 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2- MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2020 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
16 |
TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành |
1,06 |
|
1,06 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2021 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
17 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
18 |
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ |
3,50 |
|
3,50 |
1 phần thửa 116 tờ bản đồ 52 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
19 |
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (giai đoạn 1) |
2,90 |
|
2,90 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28 |
Tân Thành |
Ngân sách |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
20 |
Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định |
2,88 |
|
2,88 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An |
Doanh Nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
21 |
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây |
2,60 |
|
2,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập |
Doanh Nghiệp |
Năm 2022 |
Đang đo đạc, kiểm đếm, xác định giá đất bồi thường và thu hồi đất |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
404,78 |
334,19 |
71,21 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Dĩ An |
2,85 |
0,00 |
3,47 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ |
2,85 |
|
2,85 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 06, 07 |
Bình Thắng |
Doanh nghiệp |
Năm 2024 |
Đang thực hiện |
2 |
Khu dân cư Công ty TNHH Phát triển Đông Bình Dương |
0,62 |
|
0,62 |
Các thửa đất thuộc phạm vi dự án |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
II |
Huyện Bắc Tân Uyên |
401,93 |
334,19 |
67,74 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phan Thanh) |
21,00 |
18,50 |
2,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26, 31 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
2 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp) |
24,64 |
24,59 |
0,05 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
3 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên) |
32,40 |
27,84 |
4,56 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16, 23 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
4 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh) |
26,80 |
17,73 |
9,07 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59, 16, 51 |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
5 |
Khu xử lý rác thải (Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ) |
78,55 |
73,68 |
4,87 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43 |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
6 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Miền Đông) |
17,96 |
8,01 |
9,95 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7 |
Tân Mỹ |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
7 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành) |
33,68 |
24,38 |
9,30 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
8 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương) |
46,30 |
38,20 |
8,10 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 29, 30 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
9 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) |
69,30 |
59,50 |
9,80 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
10 |
Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lộc) |
12,00 |
11,96 |
0,04 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4 |
Tân Bình |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
11 |
Dự án Mỏ đá xây dựng Thường Tân II (Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Long Sơn) |
39,30 |
29,80 |
9,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18, 26 |
Thường Tân |
Doanh nghiệp |
Năm 2023 |
Đang thực hiện |
|
TỔNG (A+B) |
1.863,52 |
585,22 |
1.278,92 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN
GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH, BỔ SUNG THÔNG TIN DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA)
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Chênh lệch (ha) |
||||||||
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Năm đăng ký kế hoạch |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Cấp xã |
Nguồn vốn |
||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
989,55 |
|
|
|
|
977,72 |
|
|
|
-11,83 |
A.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH |
8,01 |
|
|
|
|
7,02 |
|
|
|
-0,99 |
I |
Thành phố Thuận An |
0,40 |
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
0,21 |
1 |
Trường mầm non Hoa Cúc 2 |
0,40 |
Thửa đất số 530, 705, 516, 529, 2276 tờ bản đồ số 5 |
Bình Nhâm |
Năm 2022 |
Trường mầm non Hoa Cúc 2 |
0,61 |
Thửa 530, 531, 705, 516, 529, 2276; tờ bản đồ số 5 |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
0,21 |
II |
Thành phố Tân Uyên |
0,50 |
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
0,16 |
1 |
Lộ 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Năm 2024 |
Lộ 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,66 |
Công trình dạng tuyến |
Vĩnh Tân |
Doanh nghiệp |
0,16 |
III |
Huyện Phú Giáo |
0,49 |
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
0,25 |
1 |
Mở mới sỏi đỏ đường hẻm 70 từ ĐH 507 đến đường đồi 125 |
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Năm 2024 |
Mở mới sỏi đỏ đường hẻm 70 từ ĐH 507 đến đường đồi 125 |
0,48 |
Công trình dạng tuyến |
An Thái |
Ngân sách |
0,20 |
2 |
Trạm biến áp 110KV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,21 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Hòa |
Năm 2021 |
Trạm biến áp 110KV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,26 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Hòa |
Doanh nghiệp |
0,05 |
IV |
Huyện Dầu Tiếng |
6,09 |
|
|
|
|
4,42 |
|
|
|
-1,67 |
1 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền |
3,09 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19 |
Thanh Tuyền |
2023 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền |
3,09 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 47 |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
0,00 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền; Thanh An; Dầu Tiếng |
2022 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
0,09 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền; Thanh An; Dầu Tiếng |
Ngân sách |
-0,91 |
3 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,55 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2022 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,35 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,20 |
4 |
Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,35 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,25 |
5 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,03 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Xã hội hóa |
-0,03 |
6 |
Sửa chữa, dặm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,12 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,02 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân |
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân |
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,01 |
8 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,05 |
9 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,04 |
10 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân |
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,04 |
11 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân |
0,18 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,02 |
12 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân |
0,15 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
2023 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân |
0,05 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
-0,10 |
V |
Huyện Bắc Tân Uyên |
0,53 |
|
|
|
|
0,59 |
|
|
|
0,06 |
1 |
Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
0,53 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Năm 2022 |
Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
0,59 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Doanh nghiệp |
0,06 |
A.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ BỔ SUNG THÔNG TIN DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA |
981,54 |
|
|
|
|
970,70 |
|
|
|
-10,84 |
I |
Thành phố Dĩ An |
30,00 |
|
|
|
|
30,00 |
|
|
|
0,00 |
1 |
Khu tái định cư Tân Bình |
30,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC8; DC9 |
Tân Bình |
Năm 2024 |
Khu tái định cư Tân Bình |
30ha (trong đó có 22,71ha đất trồng lúa) |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC8; DC9 |
Tân Bình |
Ngân sách |
0,00 |
II |
Thành phố Tân Uyên |
160,89 |
|
|
|
|
160,89 |
|
|
|
0,00 |
1 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên) |
12,25 |
Tờ bản đồ số 48 và công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp |
Năm 2023 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực thành phố Tân Uyên) |
12,25ha (trong đó có 11,46ha đất trồng lúa) |
Tờ bản đồ số 48 và công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp |
Doanh nghiệp |
0,00 |
2 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
146,99 |
Công trình dạng tuyến |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Năm 2021 |
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai |
146,99ha (trong đó có 81,33ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh Phước |
Ngân sách |
0,00 |
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước |
1,65 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11 |
Thạnh Phước |
Năm 2023 |
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước |
1,65ha (trong đó có 1,65ha đất trồng lúa) |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11 |
Thạnh Phước |
Ngân sách |
0,00 |
II |
Thành phố Bến Cát |
790,65 |
|
|
|
|
779,81 |
|
|
|
-10,84 |
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha) |
15,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
Thới Hòa |
Năm 2018 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
15,5ha (trong đó có 12,37ha đất trồng lúa) |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5 |
Thới Hòa |
Doanh nghiệp |
0,50 |
2 |
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò |
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Năm 2019 |
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư Cầu Đò |
4,71ha (trong đó có 0,09ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
4,26 |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
48,20ha (trong đó có 0,8ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Phú An |
Năm 2020 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) |
32,6ha (trong đó có 0,8ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
An Điền, Phú An |
Ngân sách |
-15,60 |
4 |
Xây dựng ICD - Cảng sông An Tây |
100,00 |
Khu quy hoạch Cảng |
An Tây |
Năm 2021 |
Cảng tổng hợp An Tây |
100ha (trong đó có 70ha đất trồng lúa) |
Khu quy hoạch Cảng |
An Tây |
Đấu thầu thực hiện dự án |
0,00 |
5 |
Khu đô thị Bắc An Tây |
70,00 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44, 49, 50 |
An Tây |
Năm 2023 |
Khu đô thị Bắc An Tây |
70ha (trong đó có 0,12ha đất trồng lúa) |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44, 49, 50 |
An Tây |
Đấu thầu thực hiện dự án |
0,00 |
6 |
Khu đô thị Đông An Tây |
289,00 |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 49, 50, 54, 55, 58, 59 xã An Tây; tờ 10, 11, 18, 19 xã Phú An |
An Tây, Phú An |
Năm 2023 |
Khu đô thị Đông An Tây |
289ha (trong đó có 189,33ha đất trồng lúa) |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 49, 50, 54, 55, 58, 59 xã An Tây; tờ 10, 11, 18, 19 xã Phú An |
An Tây, Phú An |
Đấu thầu thực hiện dự án |
0,00 |
7 |
Khu đô thị Tây An Tây |
268,00 |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 48, 49, 53, 54, 57, 58, 60, 61 xã An Tây; tờ 19, 26 xã Phú An |
An Tây, Phú An |
Năm 2023 |
Khu đô thị Tây An Tây |
268ha (trong đó có 148,04ha đất trồng lúa) |
Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 48, 49, 53, 54, 57, 58, 60, 61 xã An Tây; tờ 19, 26 xã Phú An |
An Tây, Phú An |
Đấu thầu thực hiện dự án |
0,00 |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐANG THỰC HIỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP CÓ ĐIỀU CHỈNH TÊN, VỊ TRÍ, QUY MÔ DIỆN TÍCH |
6,30 |
|
|
|
|
12,04 |
|
|
|
5,74 |
I |
Thành phố Dĩ An |
6,30 |
|
|
|
|
12,04 |
|
|
|
5,74 |
1 |
Dự án Trung tâm Logistics Dĩ An - Giai đoạn 2 |
6,30 |
Các thửa đất thuộc phạm vi dự án |
Bình An, Bình Thắng |
Năm 2024 |
Dự án Trung tâm Logistics Dĩ An - Giai đoạn 2 |
12,04 |
Các thửa đất thuộc phạm vi dự án |
Bình An, Bình Thắng |
Doanh nghiệp |
5,74 |
|
TỔNG |
995,85 |
|
|
|
|
989,76 |
|
|
|
-6,09 |
PHỤ LỤC V
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(LOẠI BỎ)
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Nguồn vốn |
|
Vị trí: số tờ, thửa |
Cấp xã |
|
|||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CHỦ ĐỘNG LOẠI BỎ |
84,97 |
9,24 |
80,80 |
|
|
|
A.1 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUÁ 02 NĂM |
15,27 |
8,04 |
12,30 |
|
|
|
I |
Thành phố Thuận An |
0,09 |
0,00 |
0,09 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới văn phòng khu phố 2 |
0,09 |
|
0,09 |
|
An Phú |
Ngân sách |
II |
Thành phố Tân Uyên |
0,67 |
0,00 |
0,67 |
|
|
|
1 |
Khu nhà ở xã hội Tân Thành |
0,67 |
|
0,67 |
Thửa 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6 |
Tân Phước Khánh |
Doanh nghiệp |
III |
Thành phố Bến Cát |
5,07 |
0,00 |
5,07 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Quốc lộ 13 (Chùa Tổ) - 5 Nhơn, KP4, Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Quốc lộ 13 (bà 6 Tòng) đến ĐT 741, P.Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường Ba Re đến đường Mỹ Phước Tân Vạn, KP2, P.Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
4 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường 5 Tới đến nhà ông 7 Đực, KP1, Tân Định |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
5 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông Phong đến giáp KP4 phường Hoà Phú - TDM, KP Bến Đồn, P.Hoà Lợi |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
6 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Xuông đến nhà ông Đức, KP An Hoà, An Lợi, P.Hoà Lợi |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Lợi |
Ngân sách |
7 |
Nâng cấp tuyến đường Út Dũng - 6 Hợp, ấp Phú Thứ, X.Phú An |
0,19 |
|
0,19 |
Công trình dạng tuyến (tờ 14) |
Phú An |
Ngân sách |
8 |
Nâng cấp tuyến đường ông Chu - ông 6 Hợp, ấp Bến Liễu, X.Phú An |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến (tờ 7) |
Phú An |
Ngân sách |
9 |
Nâng cấp tuyến đường bà Muội - bà Sáu, ấp Phú Thứ, X.Phú An |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến (tờ 22) |
Phú An |
Ngân sách |
10 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 Lò Bánh Mì đến giáp ranh giới phường Hòa Lợi, khu phố 9, phường Chánh Phú Hòa |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
11 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường liên khu phố 2-8 từ Lộ 7B ruộng làng đến giáp đường NE 4 và nhánh rẽ giáp nhà bà 2 Cành, KP 2-8, P.Chánh Phú Hoà |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
12 |
Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐH605 (nhà ông 8 Cựu) đến giáp ĐH605 (nhà ông Út đầu Quăn), khu phố 4, phường Chánh Phú Hòa. |
2,70 |
|
2,70 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
13 |
Cải tạo nâng cấp BTNN tuyến đường từ ĐT741 (nhà bà Mẳng) đến giáp Lộ 7B (nhà thầy giáo Vinh), khu phố 1A, phường Chánh Phú Hòa |
0,30 |
|
0,30 |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Phú Hòa |
Ngân sách |
14 |
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT748 đến ngã tư Tiền Giang ấp An Mỹ, xã An Điền |
0,51 |
|
0,51 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
15 |
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 748 đến sông Thị Tính (8 Lứ ấp Kiến Điền), xã An Điền |
0,17 |
|
0,17 |
Công trình dạng tuyến |
An Điền |
Ngân sách |
III |
Huyện Bắc Tân Uyên |
14,51 |
8,04 |
6,47 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 27, Tân Bình 49 |
0,74 |
0,42 |
0,32 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 34, Tân Bình 55 |
0,65 |
0,37 |
0,28 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 2) |
0,96 |
0,60 |
0,36 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Ngân sách |
4 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 17, Tân Thành 26, Tân Thành 42, Tân Thành 52, Tân Thành 56 |
1,12 |
0,67 |
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
5 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 14, Tân Thành 53, Tân Thành 57, Tân Thành 59 |
1,05 |
0,63 |
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
6 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 08 |
0,21 |
0,15 |
0,06 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
7 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Định 37 (giai đoạn 1) |
1,42 |
0,76 |
0,66 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
8 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 66, Bình Mỹ 71 |
1,42 |
0,76 |
0,66 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
9 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 13, Tân Lập 21, Tân Lập 23 |
0,62 |
0,43 |
0,19 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Lập |
Ngân sách |
10 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Hiếu Liêm 15 (giai đoạn 1) |
1,64 |
1,22 |
0,42 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm |
Ngân sách |
11 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Đất Cuốc 14 (giai đoạn 1) |
1,06 |
0,50 |
0,56 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
12 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 26, Thường Tân 02- nhánh 1, Thường Tân 17 |
0,67 |
0,38 |
0,29 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân |
Ngân sách |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tân Lập 02 (giai đoạn 3) |
0,36 |
0,18 |
0,18 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Lập |
Ngân sách |
14 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 01, Lạc An 07, Lạc An 34, Lạc An 40, Lạc An 57 (giai đoạn 1) |
1,44 |
0,97 |
0,47 |
Công trình dạng tuyến |
Lạc An |
Ngân sách |
15 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01 |
0,60 |
|
0,60 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Mỹ |
Ngân sách |
16 |
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 |
0,55 |
|
0,55 |
Công trình dạng tuyến |
Thường Tân |
Ngân sách |
A.2 |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 02 NĂM |
69,70 |
1,20 |
68,50 |
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
27,15 |
0,00 |
27,15 |
|
|
|
1 |
Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) |
24,30 |
|
24,30 |
|
Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ |
Ngân sách |
2 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) |
0,62 |
|
0,62 |
|
Hiệp Thành |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân |
0,13 |
|
0,13 |
|
Phú Mỹ |
Ngân sách |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐX61 |
1,43 |
|
1,43 |
|
Định Hòa |
Ngân sách |
5 |
Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình - đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một |
0,03 |
|
0,03 |
|
Phú Lợi |
Ngân sách |
6 |
Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định |
0,64 |
|
0,64 |
|
Phú Tân |
Doanh nghiệp |
II |
Thành phố Thuận An |
1,32 |
0,00 |
1,32 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 |
1,08 |
|
1,08 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
Ngân sách |
2 |
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2) |
0,22 |
|
0,22 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
Ngân sách |
3 |
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước |
0,02 |
|
0,02 |
|
Bình Nhâm |
Ngân sách |
III |
Thành phố Tân Uyên |
1,52 |
0,57 |
0,95 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng |
1,02 |
0,57 |
0,45 |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp BTNN và xây dụng HTTN tuyến đường từ đất ông Nguyễn Văn Tám (Điều Hòa) đến khu tái định cư (ấp Điều Hòa) |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bạch Đằng |
Ngân sách |
IV |
Thành phố Bến Cát |
7,36 |
0,00 |
7,36 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim |
0,03 |
|
0,03 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái |
0,02 |
|
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương |
0,02 |
|
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
4 |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến nhà ông Nga |
0,09 |
|
0,09 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Định |
Ngân sách |
5 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát (giáp huyện Dầu Tiếng) |
7,20 |
|
7,20 |
Tờ 3, thửa 149, 1 phần thửa 152 |
An Điền |
Ngân sách |
V |
Huyện Phú Giáo |
0,29 |
0,00 |
0,29 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp bê tông xi măng hẻm 06, đường 1/5, Khu phố 6 |
0,18 |
|
0,18 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Vĩnh |
Ngân sách |
2 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,11 |
|
0,11 |
Công trình dạng tuyến |
Phước Hòa, Tam Lập, Vĩnh Hòa |
Ngoài ngân sách |
VI |
Huyện Dầu Tiếng |
6,39 |
0,00 |
6,39 |
|
|
|
1 |
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền |
0,02 |
|
0,02 |
Công trình dạng tuyến |
Thanh Tuyền |
Ngân sách |
2 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,16 |
|
0,16 |
Công trình dạng tuyến |
Long Tân |
Ngân sách |
4 |
Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
5 |
Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Lập |
Ngân sách |
6 |
Chợ An Lập (giai đoạn 2) |
2,10 |
|
2,10 |
Tờ bản đồ số 32 |
An Lập |
Ngân sách |
7 |
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng |
1,70 |
|
1,70 |
Tờ bản đồ số 30 |
Dầu Tiếng |
Ngân sách |
8 |
Nhà máy nước Dầu Tiếng |
1,01 |
|
1,01 |
Tờ bản đồ số 21 |
Dầu Tiếng |
Doanh Nghiệp |
IV |
Huyện Bắc Tân Uyên |
25,67 |
0,63 |
25,04 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên |
25,30 |
0,63 |
24,67 |
Công trình dạng tuyến |
Hiếu Liêm, Tân Định |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh) |
0,37 |
|
0,37 |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG PHẢI CHUYỂN TIẾP THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 (KHÔNG PHẢI TRÌNH HĐND TỈNH) |
659,31 |
0,88 |
658,43 |
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
2,04 |
|
2,04 |
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
2,04 |
|
2,04 |
Công trình dạng tuyến |
Hòa Phú |
Ngân sách |
II |
Thành phố Thuận An |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
15,00 |
|
15,00 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh, Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
Ngân sách |
III |
Thành phố Tân Uyên |
212,00 |
|
212,00 |
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
115,00ha (trong đó có 2,42ha đất trồng lúa) |
|
115,00ha (trong đó có 2,42ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Uyên Hưng, Hội Nghĩa, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
2 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
97ha (trong đó có 36,45ha đất trồng lúa) |
|
97ha (trong đó có 36,45ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Phú Chánh, Vĩnh Tân |
Ngân sách |
IV |
Thành phố Bến Cát |
103,56 |
|
103,56 |
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn |
103,56ha (trong đó có 10,1ha đất trồng lúa) |
|
103,56ha (trong đó có 10,1ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Hoà Lợi, Thới Hoà, An Điền, An Tây |
Ngân sách |
V |
Huyện Bàu Bàng |
82,77 |
0,88 |
81,89 |
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
9,19 |
|
9,19 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
2 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
5,30 |
|
5,30 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1,2,3,8,9,11,20,21,38 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
3 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
7,90 |
|
7,90 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Hòa |
Ngân sách |
4 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
16,70 |
|
16,70 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Hưng |
Ngân sách |
5 |
Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương |
1,70 |
|
1,70 |
Công trình dạng tuyến |
Cây Trường II |
Ngân sách |
6 |
Các tuyến đường lô nông trường do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam bàn giao lại địa phương |
3,70 |
|
3,70 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
7 |
4 tuyến đường giao thông và hồ bơi |
3,07 |
|
3,07 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng |
Ngân sách |
8 |
Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên (do công ty cao su bàn giao lại địa phương) |
10,00 |
|
10,00 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
9 |
Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng |
1,50 |
|
1,50 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
10 |
Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749A |
10,95 |
|
10,95 |
Công trình dạng tuyến |
Lai Hưng Long Nguyên |
Ngân sách |
11 |
Trường mầm non Tân Hưng |
2,00 |
|
2,00 |
Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 25 |
Tân Hưng |
Ngân sách |
12 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng |
4,00 |
|
4,00 |
Một phần thửa đất 5905, tờ bản đồ số 42 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
13 |
Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn |
2,40 |
0,88 |
1,52 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
14 |
Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành |
2,40 |
|
2,40 |
Công trình dạng tuyến |
Long Nguyên |
Ngân sách |
15 |
Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên |
0,38 |
|
0,38 |
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
16 |
Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố |
0,17 |
|
0,17 |
Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87 |
Trừ Văn Thố |
Ngân sách |
17 |
Văn phòng ấp Nhà Mát |
0,50 |
|
0,50 |
Một phần thửa đất số 10, tờ bản đồ số 73 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
18 |
Văn phòng ấp Long Thành (cũ) |
0,50 |
|
0,50 |
Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 70 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
19 |
Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai) |
0,41 |
|
0,41 |
Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 7 |
Long Nguyên |
Ngân sách |
VI |
Huyện Phú Giáo |
185,67 |
|
185,67 |
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
135,67ha (trong đó có 1,88ha đất trồng lúa) |
|
135,67ha (trong đó có 1,88ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Phước Hòa, Tân Long, An Long |
Ngân sách |
2 |
Cụm công nghiệp Tam Lập 2 |
50,00 |
|
50,00 |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 |
Tam Lập |
Doanh nghiệp |
VII |
Huyện Bắc Tân Uyên |
58,27 |
|
58,27 |
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành - đoạn qua tỉnh Bình Dương |
33,67 |
|
33,67 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Bình |
Ngân sách |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (Giai đoạn 1) |
24,6ha (trong đó có 0,34ha đất trồng lúa) |
|
24,6ha (trong đó có 0,34ha đất trồng lúa) |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc; Tân Lập; Bình Mỹ; Thường Tân |
Ngân sách |
C |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THẨM ĐỊNH LOẠI BỎ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 DIỀU 76 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 |
33,77 |
2,23 |
31,54 |
|
|
|
I |
Thành phố Dĩ An |
9,65 |
2,23 |
7,42 |
|
|
|
1 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) |
5,59 |
|
5,59 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Thắng |
Ngân sách |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
3,40 |
1,69 |
1,71 |
Công trình dạng tuyến |
An Bình |
Ngân sách |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu |
0,66 |
0,54 |
0,12 |
Công trình dạng tuyến |
Tân Bình |
Xã hội hóa |
II |
Huyện Bàu Bàng |
3,94 |
0,00 |
3,94 |
|
|
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng |
3,00 |
|
3,00 |
Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 47 |
Lai Hưng |
Ngân sách |
2 |
Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng |
0,50 |
|
0,50 |
KCN và đô thị Bàu Bàng |
Lai Uyên |
Ngân sách |
3 |
Văn phòng khu phố Bàu Bàng |
0,05 |
|
0,05 |
Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 54 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
4 |
Văn phòng khu phố Đồng Chèo |
0,31 |
|
0,31 |
Một phần thửa đất số 87, tờ bản đồ số 38 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
5 |
Văn phòng khu phố Đồng Sổ |
0,08 |
|
0,08 |
Thửa đất số 2197, tờ bản đồ số 56 |
Lai Uyên |
Ngân sách |
III |
Huyện Bắc Tân Uyên |
20,18 |
0,00 |
20,18 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 (đường ĐT 745B trong QH vùng huyện) |
20,05 |
|
20,05 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành |
Ngân sách |
2 |
Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) |
0,13 |
|
0,13 |
Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7 |
Tân Thành |
Ngân sách |
|
TỔNG (A + B + C) |
778,05 |
12,35 |
770,77 |
|
|
|