Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt II)
Số hiệu | 33/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2023/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN KHE TRE, HUYỆN NAM ĐÔNG (ĐỢT II)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 13026/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông (đợt II); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông (đợt II) gồm: 03 tuyến đường (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN KHE TRE, HUYỆN NAM ĐÔNG (ĐỢT II)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 33/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường cũ |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Bề rộng (m) |
Loại đường |
Tên đường mới |
||
Hiện trạng |
Quy hoạch |
Nhựa |
BT |
||||||
1 |
Đường số 01 |
Võ Hạp |
Nguyễn Thế Lịch |
1.200 |
7,5 m |
19,5 m |
X |
|
Ỷ Lan |
2 |
Đường số 05 |
Võ Hạp |
Bế Văn Đàn |
500 |
5,5 m |
11,5 m |
X |
|
Nguyễn Thị Đức |
3 |
Đường số 07 |
Đặng Hữu Khuê |
Nhà bà Đặng Thị Uy |
350 |
5,5 m |
11,5 m |
X |
|
Căn Bòi |