Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2024 đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 30/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 6 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 2521/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 15 tuyến đường trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT |
Tuyến đường hiện hữu chưa đặt tên |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Nền đường |
Mặt đường |
Tổng chiều dài toàn tuyến (m) |
Tên đặt mới |
01 |
Tuyến D10 |
Trần Văn Khê |
Công an tỉnh |
26 |
14 |
1530 |
Trần Văn Long |
02 |
Đường Tuyến trung tâm |
D10 |
Mậu Thân |
22 |
14 |
1.175 |
Nguyễn Thị Được |
03 |
Đường Tuyến trung tâm |
Mậu Thân |
Bờ Kè Sông Long Bình |
22 |
14 |
975 |
Hà Thị Nhạn |
04 |
Đường làng nghề Phường 4 |
Chu Văn An (Phường 4) |
Bạch Đằng (Xây lấp xáng cũ), Phường 4 |
19 |
3,5-5 |
1.970 |
Dương Văn Vinh |
05 |
Đường Huệ Sanh |
Trương Văn Kỉnh |
Lê Văn Chữ |
25 |
3,5 |
2.500 |
Phạm Văn Hai |
06 |
Đường chợ Phường 9 |
Nguyễn Chí Thanh (Phường 9) |
Lê Văn Tám |
19 |
5 |
1813 |
Bùi Thị Mè |
07 |
Đường số 2 (Phường 8) |
Sơn Vọng (Phường 8) |
Giáp đường đal (Phường 8) |
22 |
6 |
838 |
Đoàn Công Chánh |
08 |
Đường D1 (Khu tái định cư Phường 1) |
Trương Văn Kỉnh (Phường 1) |
Ngô Quốc Trị (nối dài) |
14 |
9 |
424 |
Huỳnh Kim Anh |
09 |
Đường Trường chuyên Nguyễn Thiện Thành Phường 4 |
Chu Văn An (Phường 4) |
Trường Lương Định Của (Phường 4) |
12 |
6 |
590 |
Nguyễn Văn Lợi |
10 |
Đường hẻm số 2 (Phường 5) |
Dương Quang Đông (Phường 5) |
Hẻm 71 (Phường 5) |
8 |
6 |
841 |
Dương Quang Danh |
11 |
Đường nội bộ tái định cư Phường 1 |
Trương Văn Kỉnh |
Giáp DI |
12 |
6 |
400 |
Nguyễn Văn Cúc |
12 |
Tuyến B (Phường 1) |
19/5 |
Trương Văn Kỉnh (Phường 1) |
9 |
6 |
407 |
Trần Văn Sên |
13 |
Đường hẻm Trường Tiểu học Nguyễn Hiền (đối diện cổng chùa |
Nguyễn Chí Thanh (Phường 9) |
Cầu Điệp Thạch |
16 |
5 |
392 |
Thạch SaBut |
14 |
Đường Trụ sở khóm 8 - Phường 8 |
Sơn Vọng |
Lê Hồng Phong |
6 |
6 |
340 |
Trần Lái |
15 |
Đường số 8 (Nội bộ Ao Bà Om) |
Nguyễn Du |
Giáp Nguyễn Du (nhà nghỉ Thanh Trúc) |
8 |
6 |
850 |
Nguyễn Thị Ráo |