Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND về xác định vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 25/2018/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2018
Ngày có hiệu lực 23/12/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Nguyễn Thành Tâm
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2018/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ XÁC ĐỊNH VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRONG KHU VỰC BIÊN GIỚI TỈNH TÂY NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Sau khi xem xét Tờ trình số 2391/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xác định vành đai biên giới và vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và người nước ngoài hoạt động ở khu vực vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Xác định vành đai biên giới

Vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Tây Ninh là phần lãnh thổ tính từ đường biên giới quốc gia trở vào, được thiết lập nhằm quản lý, kiểm soát các hoạt động của người, phương tiện trong vành đai biên giới, duy trì an ninh, trật tự và phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật, nơi hẹp nhất là 104 mét, nơi rộng nhất là 860 mét (có phụ lục 176 điểm mốc bin báo kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Công an;
- Bộ Ngoại giao;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t
nh;
- Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh;
- Sở Tư pháp, Sở Ngoại vụ, Sở Tài nguyên - Môi trường
- HĐND,
UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Lưu: VT, VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

PHỤ LỤC

VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh về xác định biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh)

TT

TỌA ĐỘ VN 2000, MÚI 6°

VỊ TRÍ

CÁCH BIÊN GIỚI (M)

GHI CHÚ

01

1289864-657939

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 840 mét.

840

Bắc 792, Bắc mép cầu Cần Lê, xã Tân Hòa (giáp ranh tỉnh Bình Phước).

02

1290384-657015

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét.

250

Bắc 792, Gần Mũi Kenedi, xã Tân Hòa.

03

1291228-655260

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét.

170

Bắc 792, đường mòn vào Mốc 80.

04

1291577-653492

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét.

250

Bắc 792, Bên phải Cửa khẩu Tống Lê Chân, xã Tân Hòa.

05

1292690-652333

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét.

150

Bắc 792, Bên trái Cửa khẩu Tống Lê Chân, xã Tân Hòa.

06

1292980-651293

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 128 mét.

128

Bắc 792, đường mòn ngã 3 Cây Cầy.

07

1292796-648007

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Bắc 792, ngã ba đường mòn giữa Mốc 85 và Mốc 86, xã Suối Ngô.

08

1292480-647259

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Bắc 792, đường mòn vào Mốc 86, xã Suối Ngô.

09

1291784-646222

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Bc 792, đường mòn giữa ranh giới lô cao su Công ty 22/12 và rừng Phòng Hộ.

10

1291407-645514

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Bắc 792, đường mòn ra Mốc 87, xã Suối N.

11

1291165-643656

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét.

230

Bc 792, đường mòn vào Mốc 89, xã Suối Ngô.

12

1291259-642362

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét.

310

Đường mòn, phía Bắc 792, giữa Mốc 89 và Mốc 90.

13

1291330-641440

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Bắc 792, đầu đường mòn ra Mốc 90, xã Suối Ngô.

14

1291917-641293

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét.

110

Bắc 792, đường mòn Lô cao su Công an tỉnh ra Mốc 91, xã Tân Đông.

15

1292836-640304

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Bắc 792, đường mòn lô cao su Công an tỉnh.

16

1293660-638879

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 294 mét.

294

Đường mòn ra mốc 93.

17

1293970-638258

Từ đường biên gii quốc gia trở vào 280 mét.

280

Bắc 792, đường vào chốt Đông Hà, xã Tân Đông ra Mốc 94.

18

1294650-637863

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 191 mét.

191

Bắc 792, đường mòn góc bờ kênh.

19

1295882-636888

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 237 mét.

237

Bắc 792, ngã ba đường mòn ra Mốc 95 xã Tân Đông.

20

1296440-636415

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Bắc 792, ngã ba đường mòn đi Phum Chơm.

21

1296459-635423

Từ đường biên gii quốc gia trở vào 260 mét.

260

Bắc 792, bên phải Cửa Khẩu Kà Tum, đường mòn ra Mốc 96.

22

1296865-633984

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét.

220

Bắc 792, bên trái Cửa Khẩu Kà Tum.

23

1296745-632536

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét.

140

Đường mòn ra mốc 98.

24

1297160-631209

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Bắc đường 792, đầu đường mòn Phum Tầm Phô/Tân Đông.

25

1297865-630410

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét.

190

Đường mòn tiếp giáp ranh giới 2 Đồn 819 và 821.

26

1298639-628862

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 233 mét.

233

Bắc đường 792, đường mòn khu vực Bàu Đá, xã Tân Hà.

27

1298625-627862

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét.

270

Bắc 792, đường mòn ra Mốc 101.

28

1298728-627090

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Bắc 792, Bên phải Cửa khẩu Vạc Sa, xã Tân Hà.

29

1297642-625941

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét.

140

Bên trái Cửa khẩu Vạc Sa, đường mòn ra mốc 104.

29

1297758-624820

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét.

280

Đường mòn, phía Bắc 792.

30

1298514-623490

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét.

140

Bắc 792, đường mòn ra Mốc 105, xã Tân Hà.

31

1298522-622408

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Bắc 792, đường mòn ra giữa Mốc 105 và Mốc 106.

32

1298250-621113

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Bắc 792, đường mòn ra biên giới giáp ranh 2 huyện Tân Châu và Tân Biên.

33

1298670-620160

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Bắc 792, đường mòn đi chốt Sam/Đôn Rót/Campuchia.

34

1299352-619672

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét.

150

Bắc 792, đầu đường mòn ra hướng Mốc 107, xã Tân Lập.

35

1299960-618560

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 330 mét.

330

Bắc 792, đầu đường mòn ra hướng Mốc 108 xã Tân Lập.

36

1300504-618282

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Bắc 792, đường mòn ra giữa Mốc 108 và Mốc 109 xã Tân Lập.

37

1300992-617525

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Bắc 792, bên phải Cửa khẩu Chàng Riệc xã Tân Lập.

38

1302528-616338

Từ đường biên gii quốc gia trở vào 158 mét.

158

Bắc 792, bên trái Cửa khẩu Chàng Riệc xã Tân Lập.

39

1302532-615528

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Bắc 792, Đồi 62 xã Tân Lập đường mòn đi chốt Tà Cóc/Campuchia.

40

1302120-613607

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét.

250

Bắc 792, đầu đường mòn vào Mốc 111 xã Tân Lập.

41

1301770-612302

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét.

300

Bắc 792, đầu đường mòn giữa Mốc 112 và Mốc 113.

42

1301427-610876

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét.

130

Bắc 792, của Cứ 24 đường qua Đồn Xà Om, xã Tân Lập.

43

1300633-610607

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét.

300

Bắc 792, đầu đường mòn qua biên giới, xã Tân Lập.

44

1299733-610343

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Tây 792, đầu đường mòn ra Mốc 113 biên giới xã Tân Lập.

45

1299240-610181

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét.

310

Tây 792, cua đường 792 đầu đường mòn ra biên giới xã Tân Lập.

46

1297733-610615

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét.

170

Tây 792, Cua Trảng Dầu đường mòn ra biên giới, xã Tân Lập.

47

1297037-610850

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét.

320

Tây 792, đầu đường mòn Chốt Dân quân Trảng Du, xã Tân Lập.

48

1295367-609860

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét.

220

Tây 792, đầu đường mòn của chữ V đường xã Tân Lập.

49

1293799-609183

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Tây 792, đường mòn ra biên chốt Biên phòng Trảng Tranh 827.

50

1293495-608604

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Bắc 792, đường mòn ra Mốc 115, xã Tân Lập.

51

1291906-606632

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Tây 792, đường mòn ra Mốc 117 biên giới xã Tân Lập.

52

1290720-607095

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 231 mét.

231

Tây Bắc 792, gần chốt số 2, bên phải Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát, xã Tân Lập.

53

1288712-605888

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 313 mét.

313

Tây Bắc 791, bên trái Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát, xã Tân Lập.

54

1288343-605323

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Tây Bắc 791, Đường ra mốc 119.

55

1286930-604070

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét.

280

Tây Bắc 791, Đường ra mốc 120.

56

1286961-603256

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét.

120

Bắc 791, đường mòn giáp suối Đa Ha chốt cầu Ván ra biên giới xã Tân Bình.

57

1287087-602742

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét.

190

Bắc 791, đầu đường mòn ra Mốc 121, biên giới xã Tân Bình.

58

1287690-601182

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Bắc 791, đường mòn ranh giới 827 và 831 xã Tân Bình.

59

1288103-600237

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Bắc 791, đường mòn đi Đồn PRachKhao /CPC, xã Tân Bình.

60

1288773-599055

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét.

280

Bắc 791, đường mòn ra khu vực Mốc 122, biên giới xã Tân Bình.

61

1289322-598452

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Bắc 791, đầu đường mòn phía Tây khu vực Mốc 122, xã Tân Bình.

62

1289716-597856

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Tây Bắc 791, đường mòn ra Biên giới gần chốt Dân quân Ngã 3 Dân sinh, xã Tân Bình.

63

1290956-595978

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét.

120

Bắc 791, đường mòn ra Biên giới chốt Biên phòng Tân Thanh, xã Tân Bình.

64

1290157-595081

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét.

270

Bắc 791, đường mòn ra biên giới giữa Mốc 123 và Mốc 124.

65

1289692-593606

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét.

220

Bắc 791, đường mòn ra Mốc 124, xã Tân Bình.

66

1288725-592681

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Bắc 791, đường mòn ra biên giới qua chốt Dân quân Cây Cầy, xã Tân Bình.

67

1287934-592164

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới Mốc 125, xã Tân Bình.

68

1285869-591075

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Tây Bắc 791, đường mòn ra Biên giới giữa Mốc 127 và Mốc 128, xã Tân Bình.

69

1285198-590735

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Tây Bắc 791, đường mòn ra biên giới Mốc 128, xã Tân Bình.

70

1284717-590362

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Tây Bắc 791, đầu đường mòn ra biên giới khu vực tiếp giáp giữa Đồn Biên phòng 831 và 833, xã Tân Bình.

71

1281559-588764

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 440 mét.

440

Tây Bắc 791, đường mòn ra Biên giới, của đường 791 phía Nam Đồn 833.

72

1279460-591802

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 860 mét.

860

Nam 791, đầu đường mòn ra Biên giới gần cua lớn xã Tân Bình.

73

1279320-593632

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 470 mét.

470

Nam 791, đường mòn ra biên giới đi Bến Ra, xã Tân Bình.

74

1277531-595482

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 500 mét.

500

Tây Nam 791, đầu Cầu Khỉ, xã Tân Bình.

75

1275563-596377

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Tây 791, ngã ba Lò Gò, xã Tân Bình.

76

1273874-596682

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 340 mét.

340

Tây lộ 788, đường mòn ra biên giới phía Nam Đồn 835, xã Hòa Hiệp.

77

1271797-596233

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 350 mét.

350

y lộ 788, Ngã ba chốt dân quân Cua số 5, xã Hòa Hiệp.

78

1270724-596503

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Tây Bc đường mòn, bên phải Trạm Kiểm soát Hòa Hiệp, xã Hòa Hiệp.

79

1269727-596509

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét.

220

Tây Đường mòn, bên trái Trạm Kiểm soát Hòa Hiệp, xã Hòa Hiệp

80

1268954-595893

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét.

320

Đường mòn ra bàu Tám Quan biên giới, xã Hòa Hiệp.

81

1268240-596054

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét.

320

Ngã ba đường mòn ra bàu Tám Quan, Ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp.

82

1267356-595844

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét.

110

Ngã ba đường mòn ra cua tay áo sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp.

83

1266680-596470

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Đường mòn ra sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp.

84

1266350-597429

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét.

140

Đường mòn ra sông Vàm Cỏ, ấp Hòa Lợi, xã Hòa Hiệp.

85

1266335-598201

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Tây đường 788, ngã tư đường vào chốt Dân quân Cây Me, xã Hòa Hiệp.

86

1265353-598595

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Tây đường 788, đường mòn Đồi Thơ, xã Phước Vinh.

87

1264835-598636

Từ đường biên gii quốc gia trở vào 270 mét.

270

Tây đường 788, đường mòn ra chốt Dân quân Đồi Thơ, xã Phước Vinh.

88

1264370-598600

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét.

310

Tây 788, Ngã ba Phước Hòa điểm lối đầu đường dự án 47, xã Phước Vinh.

89

1262989-597359

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét.

320

Đầu đường mòn giáp kênh Tam Thái tiểu khu 68, xã Phước Vinh.

90

1262295-596956

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Đường mòn ngã ba tiểu khu 68, ấp Phước Trung, xã Phước Vinh.

91

1261794-596692

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét.

230

Đường bờ ruộng ra ngã ba Vàm Mốc 134, xã Biên Giới.

92

1261098-596135

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Đường mòn khu vực Đồn cũ 839, xã Phước Vinh.

93

1260635-595415

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 290 mét.

290

Đường bờ ruộng ra mốc 135, xã Biên Giới.

94

1260030-595702

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Đường bờ ruộng đầu kênh Tam Bu xã Biên Giới.

95

1259018-595885

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Ngã ba đường mòn ra Mốc 136, xã Biên Giới.

96

1258136-595438

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 342 mét.

342

Đường mòn ra biên giới qua chốt Dân quân Tân Định, xã Biên Giới.

97

1256920-596310

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 104 mét.

104

Ngã ba đầu đường mòn ra Mốc 138 xã Biên Giới.

98

1256250-596497

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 340 mét.

340

Ngã ba đường mòn ấp Tân Định, xã Biên Giới.

99

1255374-596240

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 355 mét.

355

Tây đường mòn ấp Tân Định, xã Biên Giới.

100

1254536-595947

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét.

280

Đường mòn phía trước Đồn 839, xã Biên Giới.

101

1252172-595338

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Đường mòn ra biên gii ấp Bến Cầu đi phum Ph. Rrey Tul.

102

1250234-595161

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 350 mét.

350

Đường mòn ra chốt Biên phòng Tân Long, xã Biên Giới.

103

1247910-595000

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Đường mòn ra Mốc 146, xã Hòa Thạnh.

104

1248210-596072

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Đường Cây Sơn ra Mốc 147 ấp Hiệp Bình, xã Hòa Thnh.

105

1248279-596827

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét.

230

Đường qua chốt Dân quân Mít Trụ ra Biên giới xã Hòa Thnh.

106

1248020-597922

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

Đường mòn ra biên giới xã Hòa Thạnh.

107

1247966-598947

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Đường mòn khu vực Rừng Nho, ấp Hiệp Bình, xã Hòa Thnh.

108

1247162-599092

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét.

190

Đường ra Mốc 148 ấp Bố Ln, xã Hòa Hội.

109

1246736-599160

Từ đường biên gii quốc gia trở vào 240 mét.

240

Đường mòn qua xã Tha Na Tha Nuông ấp Bố Lớn, xã Hòa Hi.

110

1246206-599536

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Đầu đường kinh tế ngoài ấp Thành Tân, xã Thành Long.

111

1245394-599413

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 144 mét.

144

Đường mòn ra Mốc 149 ấp Thành Tân, xã Thành Long.

112

1244404-599164

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét.

300

Bên phải Cửa khẩu Phước Tân, xã Thành Long.

113

1242885-599439

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Bên trái Cửa khẩu Phước Tân, đường ra Mốc 151, xã Thành Long.

114

1241950-600010

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét.

110

Đầu đường Nông trường Mía Biên Hòa, xã Thành Long.

115

1240990-600797

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét.

220

Đường bờ lô mía Nông trường Thành Long.

116

1240265-601696

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 230 mét.

230

Đường đi Tàn Dù ấp Thành Nam, xã Thành Long.

117

1239739-602167

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Đường bờ lô mía giữa Mốc 152 và Mốc 153 xã Thành Long.

118

1239211-602889

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 253 mét.

253

Đường bờ lô mía ra Mốc 153, xã Thành Long.

119

1238743-603789

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét.

170

Đường ra vị trí tiếp giáp giữa Đồn Biên phòng 843 và 845 (843) xã Thành Long.

120

1238513-604587

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 263 mét.

263

Đường lô cao su giữa Mốc 153 và Mốc 154, xã Ninh Điền.

121

1238120-605358

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Đầu đường ra Mốc 154 ấp Bến Cừ, xã Ninh Điền.

122

1238529-606276

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét.

250

Ngã ba đường mòn đi bàu Truông Heo ra Mốc 155, xã Ninh Điền.

123

1238048-607298

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Đường lô mía Công ty 22/12, xã Ninh Điền.

124

1237796-608280

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Đường lô mía Công ty 22/12, xã Ninh Điền.

125

1237612-609215

Từ đường biên gii quốc gia trở vào 230 mét.

230

Đường bờ đê qua chốt sản xuất 22/12.

126

1237593-609918

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 260 mét.

260

Đường mòn ra giữa đường bờ đê cùng và Mốc 156.

127

1237594-610833

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 360 mét.

360

Ngã ba đường ra Mc 156 Ninh Điền.

128

1237002-610885

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét.

300

Ngã ba đường mòn ranh giới giữa Đồn Biên phòng 845 và 847 xã Ninh Điền.

129

1236731-610892

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 280 mét.

280

Tây đường lô mía tiếp giáp hai Đồn 845 và 847 xã Long Phước.

130

1236112-610970

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 300 mét.

300

Ngã ba đường mòn qua chốt Bàu Năng, xã Long Phước.

131

1235224-611023

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét.

270

Ngã ba đường lô ra Mốc 157.

132

1234506-611101

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét.

270

Đường ra khu vực Mốc 157 ấp Phước Trung, xã Long Phước.

133

1233122-611310

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét.

310

Phía Nam khu vực Cửa khẩu Long Phước.

134

1232490-611338

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét.

120

Bắc đường mòn phía trước Đồn Long Phước.

135

1231837-611987

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Đường mòn ra biên giới gần Mốc 159.

136

1231252-613021

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Ngã ba đường mòn ra Mốc 159, xã Long Phước.

137

1231001-613590

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 159 và Mốc 160.

138

1230563-614154

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 112 mét.

112

Khu vực trại heo, xã Long Phước.

139

1230111-614860

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét.

130

Ngã ba bàu Rồng, xã Long Khánh.

140

1229804-615334

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét.

150

Qua ngã ba bàu Rồng ra biên gii, xã Long Khánh.

141

1229310-615933

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Đường mòn ra Mốc 161, xã Long Khánh.

142

1228886-616300

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét.

130

Đường ra mốc phụ 161.2.

143

1227695-618278

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Đường mòn ra biên giới gần cầu Thúc Múc.

144

1227623-618713

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 170 mét.

170

Đầu đường mòn ra Mốc 163, ấp Long Hưng, xã Long Thuận.

145

1226524-619550

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 148 mét.

148

Đường mòn giữa Mốc 164 và Mốc 165, xã Long Thuận.

146

1225660-620162

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Tây Cửa khẩu Long Thuận, đường mòn ra Biên giới trước trạm Kiểm soát Long Thuận.

147

1225089-621044

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 310 mét.

310

Ngã ba đường mòn; phía Đông khu vực Cửa khẩu Long Thuận.

148

1225614-621643

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

Đường mòn ra Mốc 167, xã Long Thuận.

149

1226455-622572

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét.

250

Ngã ba đường mòn ra Mốc 168 xã Long Thuận.

150

1226786-623378

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 220 mét.

220

Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 168 và Mốc 169.

151

1227243-624117

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 228 mét.

228

Đầu cầu Ấp Long An, xã Long Thuận.

152

1227610-624797

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét.

120

Nam bờ kênh giữa Mốc 169 và Mốc 170.

153

1227765-625873

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 135 mét.

135

Đầu Cầu trắng đường ra Mốc 170 xã Tiên Thuận.

154

1226861-626545

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 110 mét.

110

Đường Cầu trắng nối dài song song với biên giới xã Tiên Thuận.

155

1226366-626937

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét.

130

Đường mòn ra biên giới giữa Mốc 170 và Mốc 171.

156

1225677-627507

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Bên phải Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài, xã Lợi Thuận.

157

1223422-628885

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 145 mét.

145

Bên trái Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài, xã Lợi Thuận.

158

1222706-629334

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét.

190

Ranh giới suối cạn giữa 2 huyện Bến Cầu và Trảng Bàng.

159

1222168-629698

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 250 mét.

250

Đường mòn ra Mốc 172 xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng.

160

1221372-629834

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét.

190

Đu ngã ba trang trại, xã Bình Thạnh.

161

1220458-629995

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 240 mét.

240

Đường mòn phía Nam trang trại ấp Bình Quới, xã Bình Thnh.

162

1219864-630018

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 180 mét.

180

Đầu ngã ba đường mòn giáp kênh Cầu Gò Ngãi, xã Bình Thạnh.

163

1219256-630068

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét.

150

Đu cầu Ông Sãi, ấp Bình Quới, xã Bình Thnh.

164

1218350-630316

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 270 mét.

270

Bắc đường đỏ, đường cầu Ông Cố Mốc 173.

165

1217483-630304

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét.

120

Đường ra Mốc 174 ấp Bình Phú, xã Bình Thnh.

166

1216796-630440

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét

120

Đường mòn ra biên giới.

167

1216445-630519

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 120 mét.

120

Đường mòn ra biên giới ấp Bình Phú, xã Bình Thnh.

168

1215985-630635

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 150 mét.

150

Bên phải Cửa khẩu Phước Chỉ.

169

1214813-631306

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét.

190

Bên trái Cửa khẩu Phước Chỉ, đường vào chốt K1, xã Phước Chỉ.

170

1214128-631653

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 190 mét.

190

p Phước Mỹ, xã Phước Chỉ.

171

1213707-631744

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 210 mét.

210

Đường ra Mốc 176, xã Phước Chỉ.

172

1213174-630904

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 320 mét.

320

p Phước Mỹ, xã Phước Chỉ.

173

1213236-630289

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 130 mét.

130

p Phước Mỹ, xã Phước Chỉ.

174

1213351-629304

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 160 mét.

160

p Phước Mỹ, xã Phước Chỉ.

175

1213389-628641

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 200 mét.

200

p Phước Mỹ, xã Phước Chỉ.

176

1213950-627738

Từ đường biên giới quốc gia trở vào 140 mét.

140

p Phước Mỹ, xã Phước Chỉ.