Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2017-2018

Số hiệu 24/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 21/07/2017
Ngày có hiệu lực 31/07/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hùng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2017/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (HỌC PHÍ) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM NĂM HỌC 2017 - 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4

Căn c Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính ph quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Giá: Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, b sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn c Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính ph quy định về cơ chế thu, qun lý học phí đối với cơ s giáo dục thuộc h thng giáo dục quốc dân và chính sách min, gim, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021:

Căn c Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưng Bộ Tài chính, Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính ph;

Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo thuộc phm vi qun lý của tnh Kon Tum năm học 2017-2018; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh: ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân ti kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi qun lý của tnh Kon Tum năm học 2017 - 2018

I. Đối với giáo dục mm non, giáo dục phổ thông công lp

Đơn vị: đng/học sinh/tháng

TT

Cấp học

Vùng và giá dịch vụ (học phí)

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

1

Mầm non

52.000

30.000

25.000

2

Trung học cơ s

40.000

23.000

19.000

3

Trung học phổ thông

52.000

30.000

25.000

Trong đó:

+ Vùng 1 gồm 6 phường: Quyết Thng, Thng Lợi, Thống Nhất, Quang Trung, Duy Tân, Trường Chinh của thành phố Kon Tum.

+ Vùng 2 gồm 4 phưng của thành phố Kon Tum (Ngô Mây, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi) và 6 thị trấn thuộc 6 huyện: Đăk Hà, Đăk Tô, Ngọc Hồi, Đăk Glei, Sa Thầy, Kon Ry (trừ các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành).

+ Vùng 3 gồm các xã còn lại và các thôn đc biệt khó khăn của vùng 2.

- Đối với giáo dục thường xuyên: Các cơ sở giáo dục thường xuyên được áp dụng mức giá dịch vụ (học phí) tương đương với mức giá của các trường ph thông công lp cùng cấp học trên địa bàn (theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định 86/2015/NĐ-CP).

2. Đối với giáo dc đi học, giáo dục nghnghiệp công lp thuộc tnh quản lý (đối với chương trình đào tạo đại trà trình độ đào tạo trung cp, cao đng tại các cơ sở giáo dc công lp chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư).

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

NHÓM NGÀNH, NGHỀ

Trung cp

Cao đẳng

I. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sn

265

302

2. Khoa học tự nhiên; kthuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

302

346

3. Y dược

360

 

- Đối vi đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên: Mức giá dịch vụ (học phí) đào tạo đại học và giáo dục ngh nghip thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức giá so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào to đi trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư. Mức giá đối vi các chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngn hạn khác được áp dụng mức thu theo sự thỏa thuận chi phí giữa cơ s giáo dục và người học (theo quy định tại Khon 8 Điều 5 Nghị định 86/2015/NĐ-CP).

- Đối với mức giá dịch vụ (học phí) đào tạo tính theo tín ch, mô-đun: Được xác định theo quy định tại khoản 9 Điu 5 Nghị định 86/2015/NĐ-CP.

- Mức giá dịch vụ (học phí) học lại: Mi tín chỉ, mô-đun học lại bằng 50% mức giá đào tạo tính theo tín chỉ, mô-đun. Riêng đào tạo nghề bng 80% giá dịch vụ (học phí) đào tạo tính theo tín ch, mô-đun.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tnh tổ chức triển khai thực hiện.

[...]