Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 24/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/10/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Thành Tâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2016/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 22 tháng 9 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 1 NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2671/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất cho chuyển mục đích sử dụng 66,5575 ha đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 20 dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Đất trồng lúa: 56,2216 ha, với 19 dự án.
2. Đất rừng phòng hộ: 10,3359 ha, với 01 dự án.
(Phụ lục kèm theo)
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu thực tế.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 10 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐỢT 1 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên Dự án |
Mục đích sử dụng |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
|||||
I |
Huyện Gò Dầu |
|
|
4 |
20.5428 |
|
|
1 |
Khu tái định cư thị trấn Gò Dầu (giai đoạn 2) |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
Thị trấn Gò Dầu |
7.9000 |
|
|
2 |
Bờ kè chống sạt lở và ngập lũ khu dân cư thị trấn Gò Dầu (giai đoạn 2) |
Đất thủy lợi |
DTL |
Thị trấn Gò Dầu |
9.7000 |
|
|
3 |
Dự án thăm dò khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
ấp Phước An, xã Phước Thạnh |
1.6235 |
|
|
4 |
Dự án thăm dò khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
ấp Cây Trắc, xã Phước Đông |
1.3193 |
|
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
|
6 |
22.3196 |
|
|
1 |
Dự án lò gạch Hoffman |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
xã Hòa Hội |
2.3200 |
|
|
2 |
Dự án khai thác khoáng sản than bùn |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
xã An Bình |
2.7000 |
|
|
3 |
Dự án khai thác khoáng sản than bùn |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
xã Long Vĩnh |
9.0000 |
|
|
4 |
Dự án thăm dò khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
xã An Bình |
0.8557 |
|
|
5 |
Dự án thăm dò khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
xã Ninh Điền |
0.4739 |
|
|
6 |
Dự án thăm dò khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
ấp Gò Nổi, xã Ninh Điền |
6.9700 |
|
|
III |
Huyện Bến Cầu |
|
|
1 |
0.1050 |
|
|
1 |
Dự án Trạm kiểm soát biên phòng Long Phước |
Đất quốc phòng |
CQP |
ấp Phước Trung,Long Phước |
0.1050 |
|
|
IV |
Huyện Tân Châu |
|
|
2 |
3.8438 |
|
10.3359 |
1 |
Dự án thăm dò khoáng sản đất san lấp |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
ấp Hội Thanh, xã Tân Hội |
3.8438 |
|
|
2 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 794 |
Đất giao thông |
DGT |
xã Tân Hòa |
|
|
10.3359 |
V |
Huyện Trảng Bàng |
|
|
6 |
7.9804 |
|
|
1 |
Mở rộng doanh trại Đại đội bộ binh 54 |
Đất quốc phòng |
CQP |
ấp Phước Hưng, xã Phước Chỉ |
2.6000 |
|
|
2 |
Đê bao Phước Hội |
Đất thủy lợi |
DTL |
ấp Phước Hội, xã Phước Chỉ |
3.6000 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
ấp Bình Nguyên II, xã Gia Bình |
0.0500 |
|
|
||
4 |
Cầu An Hòa |
Đất giao thông |
DGT |
ấp Phước Hội, xã Phước Chỉ |
1.0000 |
|
|
5 |
Trường Mầm non Song Hương |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
ấp Bình Phú, xã Bình Thạnh |
0.0500 |
|
|
6 |
Nhà máy xay sấy lúa |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
ấp Lộc Tân, xã Lộc Hưng |
0.6804 |
|
|
VI |
Dự án liên huyện (TPTN, Hòa Thành, Dương Minh Châu) |
|
|
1 |
1.4300 |
|
|
1 |
Kênh tiêu Vũng Rau Muống |
Đất thủy lợi |
DTL |
Phường Ninh Thạnh (TPTN); Long Thành Bắc (Hòa Thành); Bàu Năng (DMC) |
1.4300 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
20 |
56.2216 |
|
10.3359 |