Nghị quyết số 18/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành

Số hiệu 18/2008/NQ-CP
Ngày ban hành 11/08/2008
Ngày có hiệu lực 11/09/2008
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

CHÍNH PHỦ
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------

Số: 18/2008/NQ-CP

Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2008

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (tờ trình số 60/UBND-NN.TN ngày 27 tháng 12 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2008),

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2007

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

82.217,12

100

82.271,12

100

1

Đất nông nghiệp

50.000,19

60,77

42.997,37

52,26

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

44.297,09

 

35.855,96

 

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

43.686,72

 

35.326,95

 

1.1.1.1

Ðất trồng lúa

41.464,86

 

31.648,06

 

1.1.1.2

Ðất trồng cây hàng năm còn lại

2.351,62

 

3.434,71

 

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

428,37

 

529,01

 

1.2

Ðất lâm nghiệp

621,62

 

647,9

 

1.2.1

Ðất rừng sản xuất

158,77

 

187,55

 

1.2.2

Ðất rừng phòng hộ

32,64

 

30,14

 

1.2.3

Ðất rừng đặc dụng

430,21

 

430,21

 

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

5.066,14

 

6.478,37

 

1.4

Ðất nông nghiệp khác

15,34

 

15,14

 

2

Đất phi nông nghiệp

31.627,42

38,44

39.273,75

47,74

2.1

Ðất ở

9.083

 

11.043,88

 

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

8.807,1

 

9.400,77

 

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

995,9

 

1.643,11

 

2.2

Ðất chuyên dùng

16.198,21

 

22.428,69

 

2.2.1

Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

213,63

 

285,06

 

2.2.2

Ðất quốc phòng, an ninh

181,07

 

237,87

 

2.2.2.1

Ðất quốc phòng

142,07

 

137,07

 

2.2.2.2

Ðất an ninh

39,00

 

100,80

 

2.2.3

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.997,28

 

8.374,99

 

2.2.3.1

Ðất khu công nghiệp

2.665,91

 

6.760,74

 

2.2.3.2

Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

418,88

 

655,85

 

2.2.3.3

Ðất cho hoạt động khoáng sản

2,04

 

2,04

 

2.2.3.4

Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

910,45

 

856,36

 

2.2.4

Ðất có mục đích công cộng

11.806,23

 

13.530,77

 

2.2.4.1

Ðất giao thông

6.247,73

 

6.892,03

 

2.2.4.2

Ðất thủy lợi

4.513,15

 

4.494,9

 

2.2.4.3

Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

18,63

 

26,97

 

2.2.4.4

Ðất cơ sở văn hóa

197,06

 

442,94

 

2.2.4.5

Ðất cơ sở y tế

58,79

 

130,49

 

2.2.4.6

Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

525,06

 

844,57

 

2.2.4.7

Ðất cơ sở thể dục - thể thao

93,70

 

428,57

 

2.2.4.8

Ðất chợ

34,6

 

44,45

 

2.2.4.9

Ðất có di tích, danh thắng

59,07

 

97,43

 

2.2.4.10

Ðất bãi thải, xử lý chất thải

58,44

 

128,42

 

2.3

Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

196,58

 

196,58

 

2.4

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

771,56

 

813,00

 

2.5

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4.630,85

 

4.527,37

 

2.6

Ðất phi nông nghiệp khác

27,22

 

264,23

 

3

Đất chưa sử dụng

643,51

0,78

 

0,00

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2008 - 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.520,25

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

249,32

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.186,55

2.1

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

56,00

2.2

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

920,00

2.3

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất đồng cỏ chăn nuôi

85,00

2.4

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

35,00

2.5

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

55,00

2.6

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,00

2.7

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng hàng năm khác

335,00

2.8

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.626,55

2.9

Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

39,00

2.10

Ðất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

15,00

3

Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

30,34

3.1

Ðất chuyên dùng

1,5

 

Trong đó: đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,5

3.2

Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng

28,84

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2008 - 2010

1

Đất nông nghiệp

7.520,25

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

249,32

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

2

Đất phi nông nghiệp

397,99

2.1

Ðất ở

3,80

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

2,32

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

1,48

2.2

Ðất chuyên dùng

290,71

2.2.1

Ðất quốc phòng, an ninh

25,00

2.2.1.1

Ðất quốc phòng

25,00

2.2.1.2

Đất an ninh

-

2.2.2

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,5

2.2.3

Ðất có mục đích công cộng

264,21

2.3

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

103,48

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2008 - 2010

1

Đất nông nghiệp

517,43

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

488,65

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

485,15

 

Trong đó: đất trồng lúa

30,80

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

3,5

1.2

Ðất lâm nghiệp

28,78

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

28,78

2

Đất phi nông nghiệp

126,08

2.1

Ðất ở

20,95

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

16,64

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

4,31

2.2

Ðất chuyên dùng

104,43

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,1

2.2.2

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

79,61

2.2.3

Ðất có mục đích công cộng

23,72

2.3

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

0,7

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 3 năm (2008 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2007

Chia ra các năm

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

82.217,12

82.217,12

82.217,12

82.217,12

1

Đất nông nghiệp

50.000,19

47.737,35

45.428,34

42.997,37

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

44.297,09

41.538,76

38.749,44

35.855,96

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

43.686,72

41.070,05

38.249,83

35.326,95

1.1.1.1

Ðất trồng lúa

41.464,86

38.239,83

34.998,23

31.648,06

1.1.1.2

Ðất trồng cây hàng năm còn lại

2.351,62

2.715,88

3.086,56

3.434,71

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

428,37

468,71

499,61

529,01

1.2

Ðất lâm nghiệp

621,62

629,12

639,12

647,9

1.2.1

Ðất rừng sản xuất

158,77

168,77

178,77

187,55

1.2.2

Ðất rừng phòng hộ

32,64

30,14

30,14

30,14

1.2.3

Ðất rừng đặc dụng

430,21

430,21

430,21

430,21

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

5.066,14

5.553,33

6.024,64

6.478,37

1.4

Ðất nông nghiệp khác

15,34

15,14

15,14

15,14

2

Đất phi nông nghiệp

31.627, 42

34.109,78

36.634,15

39.273,75

2.1

Ðất ở

9.083

10.199,2

10.619,2

11.043,88

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

8.807,1

9.004,78

9.204,78

9.400,77

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

995,9

1.194,42

1.414,42

1.643,11

2.2

Ðất chuyên dùng

16.198,21

18.233,03

20.276,65

22.428,69

2.2.1

Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

213,63

235,63

259,63

285,06

2.2.2

Ðất quốc phòng, an ninh

181,07

186,07

212,07

237,87

2.2.2.1

Ðất quốc phòng

142,07

127,07

132,07

137,07

2.2.2.2

Ðất an ninh

39,00

59,00

80,00

100,80

2.2.3

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.997,28

5.432,78

6.878,28

8.374,99

2.2.3.1

Ðất khu công nghiệp

2.665,91

4.015,91

5.365,91

6.760,74

2.2.3.2

Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh

418,88

488,88

568,88

655,85

2.2.3.3

Ðất cho hoạt động khoáng sản

2,04

2,04

2,04

2,04

2.2.3.4

Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

910,45

925,95

941,45

956,36

2.2.4

Ðất có mục đích công cộng

11.806,23

12.378,55

12.926,67

13.530,77

2.2.4.1

Ðất giao thông

6.247,73

6.454,25

6.666,27

6.892,03

2.2.4.2

Ðất thủy lợi

4.513,15

4.508,45

4.496,05

4.494,9

2.2.4.3

Ðất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

18,63

21,13

23,63

26,97

2.2.4.4

Ðất cơ sở văn hóa

197,06

277,06

357,06

442,94

2.2.4.5

Ðất cơ sở y tế

58,79

80,79

102,79

130,49

2.2.4.6

Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo

525,06

630,06

730,06

844,57

2.2.4.7

Ðất cơ sở thể dục - thể thao

93,70

203,7

313,7

428,57

2.2.4.8

Ðất chợ

34,6

38,6

41,6

44,45

2.2.4.9

Ðất có di tích, danh thắng

59,07

84,07

91,07

97,43

2.2.4.10

Ðất bãi thải, xử lý chất thải

58,44

80,44

104,44

128,42

2.3

Ðất tôn giáo, tín ngưỡng

196,58

196,58

196,58

196,58

2.4

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

771,56

785,56

799,56

813,00

2.5

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4.630,85

4.596,19

4.562,94

4.527,37

2.6

Ðất phi nông nghiệp khác

27,22

99,22

179,22

264,23

3

Đất chưa sử dụng

643,51

424,99

208,63

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.520,25

2.437,84

2.480,71

2.601,7

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

2.352,33

2.397,02

2.518,88

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

2.345,47

2.390,22

2.514,68

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

2.190,43

2.236,6

2.343,02

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

6,86

6,8

4,2

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

2,5

 

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

2,5

 

 

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

247,32

82,81

83,69

82,82

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

0,2

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.186,55

1.086,9

1.051,5

1.048,15

2.1

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm

56,00

21,4

19,00

15,6

2.2

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

920,00

310,00

310,00

300,0

2.3

Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

85,00

26

15

44

2.4

Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất

35,00

20

15

 

2.5

Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ

55,00

20

20

15

2.6

Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

20,00

8

6

6

2.7

Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

335,00

110

110

115

2.8

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.626,55

550,00

540,00

536,55

2.9

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

39,00

16,5

11,5

11,0

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

15,00

15,00

5,00

5,00

3

Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

30,34

10

10

10,34

3.1

Ðất chuyên dùng

1,5

0,5

0,5

0,5

 

Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,5

0,5

0,5

0,5

3.2

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

28,84

9,5

9,5

9,84

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

7.520,25

2.437,84

2.480,71

2.601,7

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

7.268,23

2.352,33

2.390,22

2.518,88

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

7.250,37

2.345,47

2.390,22

2.514,68

1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

6.770,05

2,190,43

2.236,6

2.343,02

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

480,32

155,04

153,62

171,66

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

17,86

6,86

6,8

4,2

1.2

Ðất lâm nghiệp

2,5

2,5

 

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

2,5

2,5

 

 

1.3

Ðất nuôi trồng thủy sản

249,32

82,81

83,69

82,82

1.4

Ðất nông nghiệp khác

0,2

0,2

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

379,99

152,14

129,13

116,72

2.1

Ðất ở

3,8

3,8

 

 

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

2,32

2,32

 

 

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

1,48

1,48

 

 

2.2

Ðất chuyên dùng

290,71

113,68

95,88

81,15

2.2.1

Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

2.2.2

Ðất quốc phòng, an ninh

25,00

25,00

 

 

2.2.2.1

Ðất quốc phòng

25,00

25,00

 

 

2.2.2.2

Đất an ninh

-

-

 

 

2.2.3

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,5

0,5

0,5

0,5

2.2.4

Ðất có mục đích công cộng

264,21

88,18

95,38

80,65

2.3

Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

103,48

34,66

33,25

35,57

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

517,43

174

172,7

170,73

1.1

Ðất sản xuất nông nghiệp

488,65

164,0

162,7

161,95

1.1.1

Ðất trồng cây hàng năm

485,15

162,7

161,5

160,95

 

Trong đó: đất trồng lúa

30,8

10,8

10

10

1.1.2

Ðất trồng cây lâu năm

3,5

1,3

1,2

1

1.2

Ðất lâm nghiệp

28,78

10

10

8,78

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

28,78

10

10

8,78

2

Đất phi nông nghiệp

126,08

44,52

43,66

37,9

2.1

Ðất ở

20,95

7,25

7,22

6,48

2.1.1

Ðất ở tại nông thôn

16,64

5,55

5,55

5,54

2.1.2

Ðất ở tại đô thị

4,31

1,7

1,67

0,94

2.2

Ðất chuyên dùng

104,43

37,01

36,00

31,42

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,1

0,5

0,6

 

2.2.2

Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

79,61

27,94

27,5

24,17

2.2.3

Ðất có mục đích công cộng

23,72

8,57

7,9

7,25

2.3

Ðất nghĩa trang, nghĩa địa

0,7

0,26

0,44

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm:

[...]