Nghị quyết số 18/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 18/2008/NQ-CP |
Ngày ban hành | 11/08/2008 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2008 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (tờ trình số 60/UBND-NN.TN ngày
27 tháng 12 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 06/TTr-BTNMT
ngày 10 tháng 3 năm 2008),
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2007 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
82.217,12 |
100 |
82.271,12 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.000,19 |
60,77 |
42.997,37 |
52,26 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
44.297,09 |
|
35.855,96 |
|
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
43.686,72 |
|
35.326,95 |
|
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
41.464,86 |
|
31.648,06 |
|
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
2.351,62 |
|
3.434,71 |
|
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
428,37 |
|
529,01 |
|
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
621,62 |
|
647,9 |
|
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
158,77 |
|
187,55 |
|
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
32,64 |
|
30,14 |
|
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
430,21 |
|
430,21 |
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
5.066,14 |
|
6.478,37 |
|
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
15,34 |
|
15,14 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.627,42 |
38,44 |
39.273,75 |
47,74 |
2.1 |
Ðất ở |
9.083 |
|
11.043,88 |
|
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
8.807,1 |
|
9.400,77 |
|
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
995,9 |
|
1.643,11 |
|
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
16.198,21 |
|
22.428,69 |
|
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
213,63 |
|
285,06 |
|
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
181,07 |
|
237,87 |
|
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
142,07 |
|
137,07 |
|
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
39,00 |
|
100,80 |
|
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.997,28 |
|
8.374,99 |
|
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
2.665,91 |
|
6.760,74 |
|
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
418,88 |
|
655,85 |
|
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
2,04 |
|
2,04 |
|
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
910,45 |
|
856,36 |
|
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
11.806,23 |
|
13.530,77 |
|
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
6.247,73 |
|
6.892,03 |
|
2.2.4.2 |
Ðất thủy lợi |
4.513,15 |
|
4.494,9 |
|
2.2.4.3 |
Ðất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
18,63 |
|
26,97 |
|
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
197,06 |
|
442,94 |
|
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
58,79 |
|
130,49 |
|
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo |
525,06 |
|
844,57 |
|
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục - thể thao |
93,70 |
|
428,57 |
|
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
34,6 |
|
44,45 |
|
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
59,07 |
|
97,43 |
|
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
58,44 |
|
128,42 |
|
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
196,58 |
|
196,58 |
|
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
771,56 |
|
813,00 |
|
2.5 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
4.630,85 |
|
4.527,37 |
|
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
27,22 |
|
264,23 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
643,51 |
0,78 |
|
0,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2008 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.520,25 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
249,32 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.186,55 |
2.1 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
56,00 |
2.2 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
920,00 |
2.3 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất đồng cỏ chăn nuôi |
85,00 |
2.4 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
35,00 |
2.5 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
55,00 |
2.6 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20,00 |
2.7 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng hàng năm khác |
335,00 |
2.8 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.626,55 |
2.9 |
Ðất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
39,00 |
2.10 |
Ðất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
15,00 |
3 |
Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
30,34 |
3.1 |
Ðất chuyên dùng |
1,5 |
|
Trong đó: đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,5 |
3.2 |
Ðất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
28,84 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2008 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.520,25 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
249,32 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
397,99 |
2.1 |
Ðất ở |
3,80 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
2,32 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1,48 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
290,71 |
2.2.1 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
25,00 |
2.2.1.1 |
Ðất quốc phòng |
25,00 |
2.2.1.2 |
Đất an ninh |
- |
2.2.2 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,5 |
2.2.3 |
Ðất có mục đích công cộng |
264,21 |
2.3 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
103,48 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2008 - 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
517,43 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
488,65 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
485,15 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30,80 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
3,5 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
28,78 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
28,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
126,08 |
2.1 |
Ðất ở |
20,95 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
16,64 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
4,31 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
104,43 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,1 |
2.2.2 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
79,61 |
2.2.3 |
Ðất có mục đích công cộng |
23,72 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,7 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 3 năm (2008 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2007 |
Chia ra các năm |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
82.217,12 |
82.217,12 |
82.217,12 |
82.217,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.000,19 |
47.737,35 |
45.428,34 |
42.997,37 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
44.297,09 |
41.538,76 |
38.749,44 |
35.855,96 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
43.686,72 |
41.070,05 |
38.249,83 |
35.326,95 |
1.1.1.1 |
Ðất trồng lúa |
41.464,86 |
38.239,83 |
34.998,23 |
31.648,06 |
1.1.1.2 |
Ðất trồng cây hàng năm còn lại |
2.351,62 |
2.715,88 |
3.086,56 |
3.434,71 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
428,37 |
468,71 |
499,61 |
529,01 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
621,62 |
629,12 |
639,12 |
647,9 |
1.2.1 |
Ðất rừng sản xuất |
158,77 |
168,77 |
178,77 |
187,55 |
1.2.2 |
Ðất rừng phòng hộ |
32,64 |
30,14 |
30,14 |
30,14 |
1.2.3 |
Ðất rừng đặc dụng |
430,21 |
430,21 |
430,21 |
430,21 |
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
5.066,14 |
5.553,33 |
6.024,64 |
6.478,37 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
15,34 |
15,14 |
15,14 |
15,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.627, 42 |
34.109,78 |
36.634,15 |
39.273,75 |
2.1 |
Ðất ở |
9.083 |
10.199,2 |
10.619,2 |
11.043,88 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
8.807,1 |
9.004,78 |
9.204,78 |
9.400,77 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
995,9 |
1.194,42 |
1.414,42 |
1.643,11 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
16.198,21 |
18.233,03 |
20.276,65 |
22.428,69 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
213,63 |
235,63 |
259,63 |
285,06 |
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
181,07 |
186,07 |
212,07 |
237,87 |
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
142,07 |
127,07 |
132,07 |
137,07 |
2.2.2.2 |
Ðất an ninh |
39,00 |
59,00 |
80,00 |
100,80 |
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3.997,28 |
5.432,78 |
6.878,28 |
8.374,99 |
2.2.3.1 |
Ðất khu công nghiệp |
2.665,91 |
4.015,91 |
5.365,91 |
6.760,74 |
2.2.3.2 |
Ðất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
418,88 |
488,88 |
568,88 |
655,85 |
2.2.3.3 |
Ðất cho hoạt động khoáng sản |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
2.2.3.4 |
Ðất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
910,45 |
925,95 |
941,45 |
956,36 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
11.806,23 |
12.378,55 |
12.926,67 |
13.530,77 |
2.2.4.1 |
Ðất giao thông |
6.247,73 |
6.454,25 |
6.666,27 |
6.892,03 |
2.2.4.2 |
Ðất thủy lợi |
4.513,15 |
4.508,45 |
4.496,05 |
4.494,9 |
2.2.4.3 |
Ðất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
18,63 |
21,13 |
23,63 |
26,97 |
2.2.4.4 |
Ðất cơ sở văn hóa |
197,06 |
277,06 |
357,06 |
442,94 |
2.2.4.5 |
Ðất cơ sở y tế |
58,79 |
80,79 |
102,79 |
130,49 |
2.2.4.6 |
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo |
525,06 |
630,06 |
730,06 |
844,57 |
2.2.4.7 |
Ðất cơ sở thể dục - thể thao |
93,70 |
203,7 |
313,7 |
428,57 |
2.2.4.8 |
Ðất chợ |
34,6 |
38,6 |
41,6 |
44,45 |
2.2.4.9 |
Ðất có di tích, danh thắng |
59,07 |
84,07 |
91,07 |
97,43 |
2.2.4.10 |
Ðất bãi thải, xử lý chất thải |
58,44 |
80,44 |
104,44 |
128,42 |
2.3 |
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng |
196,58 |
196,58 |
196,58 |
196,58 |
2.4 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
771,56 |
785,56 |
799,56 |
813,00 |
2.5 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
4.630,85 |
4.596,19 |
4.562,94 |
4.527,37 |
2.6 |
Ðất phi nông nghiệp khác |
27,22 |
99,22 |
179,22 |
264,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
643,51 |
424,99 |
208,63 |
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.520,25 |
2.437,84 |
2.480,71 |
2.601,7 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
2.352,33 |
2.397,02 |
2.518,88 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
2.345,47 |
2.390,22 |
2.514,68 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
2.190,43 |
2.236,6 |
2.343,02 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
6,86 |
6,8 |
4,2 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
2,5 |
|
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
247,32 |
82,81 |
83,69 |
82,82 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
0,2 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.186,55 |
1.086,9 |
1.051,5 |
1.048,15 |
2.1 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
56,00 |
21,4 |
19,00 |
15,6 |
2.2 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
920,00 |
310,00 |
310,00 |
300,0 |
2.3 |
Ðất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
85,00 |
26 |
15 |
44 |
2.4 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất |
35,00 |
20 |
15 |
|
2.5 |
Ðất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ |
55,00 |
20 |
20 |
15 |
2.6 |
Ðất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
20,00 |
8 |
6 |
6 |
2.7 |
Ðất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
335,00 |
110 |
110 |
115 |
2.8 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.626,55 |
550,00 |
540,00 |
536,55 |
2.9 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
39,00 |
16,5 |
11,5 |
11,0 |
2.10 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
15,00 |
15,00 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Ðất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
30,34 |
10 |
10 |
10,34 |
3.1 |
Ðất chuyên dùng |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3.2 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
28,84 |
9,5 |
9,5 |
9,84 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
7.520,25 |
2.437,84 |
2.480,71 |
2.601,7 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
7.268,23 |
2.352,33 |
2.390,22 |
2.518,88 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
7.250,37 |
2.345,47 |
2.390,22 |
2.514,68 |
1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
6.770,05 |
2,190,43 |
2.236,6 |
2.343,02 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
480,32 |
155,04 |
153,62 |
171,66 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
17,86 |
6,86 |
6,8 |
4,2 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
2,5 |
2,5 |
|
|
|
Trong đó: đất rừng phòng hộ |
2,5 |
2,5 |
|
|
1.3 |
Ðất nuôi trồng thủy sản |
249,32 |
82,81 |
83,69 |
82,82 |
1.4 |
Ðất nông nghiệp khác |
0,2 |
0,2 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
379,99 |
152,14 |
129,13 |
116,72 |
2.1 |
Ðất ở |
3,8 |
3,8 |
|
|
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
2,32 |
2,32 |
|
|
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
1,48 |
1,48 |
|
|
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
290,71 |
113,68 |
95,88 |
81,15 |
2.2.1 |
Ðất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
2.2.2 |
Ðất quốc phòng, an ninh |
25,00 |
25,00 |
|
|
2.2.2.1 |
Ðất quốc phòng |
25,00 |
25,00 |
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
|
|
2.2.3 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2.2.4 |
Ðất có mục đích công cộng |
264,21 |
88,18 |
95,38 |
80,65 |
2.3 |
Ðất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
103,48 |
34,66 |
33,25 |
35,57 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
517,43 |
174 |
172,7 |
170,73 |
1.1 |
Ðất sản xuất nông nghiệp |
488,65 |
164,0 |
162,7 |
161,95 |
1.1.1 |
Ðất trồng cây hàng năm |
485,15 |
162,7 |
161,5 |
160,95 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30,8 |
10,8 |
10 |
10 |
1.1.2 |
Ðất trồng cây lâu năm |
3,5 |
1,3 |
1,2 |
1 |
1.2 |
Ðất lâm nghiệp |
28,78 |
10 |
10 |
8,78 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
28,78 |
10 |
10 |
8,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
126,08 |
44,52 |
43,66 |
37,9 |
2.1 |
Ðất ở |
20,95 |
7,25 |
7,22 |
6,48 |
2.1.1 |
Ðất ở tại nông thôn |
16,64 |
5,55 |
5,55 |
5,54 |
2.1.2 |
Ðất ở tại đô thị |
4,31 |
1,7 |
1,67 |
0,94 |
2.2 |
Ðất chuyên dùng |
104,43 |
37,01 |
36,00 |
31,42 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,1 |
0,5 |
0,6 |
|
2.2.2 |
Ðất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
79,61 |
27,94 |
27,5 |
24,17 |
2.2.3 |
Ðất có mục đích công cộng |
23,72 |
8,57 |
7,9 |
7,25 |
2.3 |
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,7 |
0,26 |
0,44 |
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm: