Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 15/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh về việc Quy định Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 100/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Mức thu phí (Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Quản lý và sử dụng
2.1. Quản lý tiền phí thu được: 100% số phí thu được nộp vào ngân sách Nhà nước.
2.2. Sử dụng tiền phí thu được: 100% số tiền phí thu được, được dùng để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản, như: Chi phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản; chi khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra; chi giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
2.3. Tỷ lệ phân chia tiền thu Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:
- Cấp huyện 70%.
- Cấp xã 30%.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 235/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2008 của HĐND tỉnh về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)
Stt |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng Sắt |
Tấn |
50.000 |
2 |
Quặng Măng-gan |
Tấn |
40.000 |
3 |
Quặng Ti-tan (titan) |
Tấn |
55.000 |
4 |
Quặng Vàng |
Tấn |
215.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
50.000 |
6 |
Quặng Bạch kim |
Tấn |
215.000 |
7 |
Quặng Bạc, Quặng Thiếc |
Tấn |
215.000 |
8 |
Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng Ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
40.000 |
9 |
Quặng Chì, Quặng Kẽm |
Tấn |
215.000 |
10 |
Quặng Nhôm, Quặng Bô-xít (bouxite) |
Tấn |
40.000 |
11 |
Quặng Đồng, Quặng Ni-ken (niken) |
Tấn |
50.000 |
12 |
Quặng Cromit |
Tấn |
50.000 |
13 |
Quặng Cô-ban (coban), Quặng Mô-lip-đen (molipden), Quặng Thủy ngân, Quặng Ma-nhê (magie), Quặng Na-na-đi (vanadi) |
Tấn |
215.000 |
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa..) |
m3 |
55.000 |
2 |
Đá Block |
m3 |
70.000 |
3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) |
Tấn |
55.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
5.000 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Tấn |
1.500 |
6 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) |
Tấn |
1.500 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
4.000 |
8 |
Cát làm thủy tinh |
m3 |
5.500 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
3.000 |
10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
1.500 |
11 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
1.500 |
12 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.500 |
13 |
Đất làm Cao lanh |
m3 |
5.500 |
14 |
Các loại đất khác |
m3 |
1.500 |
15 |
Gờ-ra-nít (granite) |
Tấn |
25.000 |
16 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
25.000 |
17 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
Tấn |
25.000 |
18 |
Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
25.000 |
19 |
Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
25.000 |
20 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.500 |
21 |
A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
4.000 |
22 |
Than An-tra-xít (antraxit) hầm lò |
Tấn |
8.000 |
23 |
Than An-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
Tấn |
8.000 |
24 |
Than nâu, than mỡ |
Tấn |
8.000 |
25 |
Than khác |
Tấn |
8.000 |
26 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
III |
Khoáng sản tận thu |
|
|
|
Mức thu phí khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của 2 loại khoáng sản Quy định tại phần I, II trên |
|
|