Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 8852/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 với một số chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương (kể cả thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới, chuyển nguồn, kết dư và thu vay theo quy định của pháp luật): |
|
|
15.129.874.140.328 đồng |
Trong đó: - Thu ngân sách tỉnh: - Thu ngân sách cấp huyện: - Thu ngân sách xã: |
9.022.003.989.154 đồng 5.023.802.701.295 đồng 1.084.067.449.879 đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương (kể cả chi bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới và chi chuyển nguồn): 14.841.359.017.822 đồng |
|
Trong đó: - Chi ngân sách tỉnh: - Chi ngân sách cấp huyện: - Chi ngân sách cấp xã: |
8.906.330.095.512 đồng 4.899.053.585.199 đồng 1.035.975.337.111 đồng
|
3. Kết dư ngân sách địa phương (mục 1-2): - Kết dư ngân sách cấp tỉnh - Kết dư ngân sách cấp huyện: - Kết dư ngân sách cấp xã: |
288.515.122.506 đồng 115.673.893.642 đồng 124.749.116.096 đồng 48.092.112.768 đồng |
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương.
1. Kết dư ngân sách tỉnh
Căn cứ Điều 9 của Luật ngân sách nhà nước và Điều 58 của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước, chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh số tiền là 57.836.946.821 đồng để bổ sung Quỹ dự trữ tài chính, phần còn lại chuyển vào thu ngân sách tỉnh năm 2017 theo quy định.
2. Kết dư ngân sách huyện, xã
Theo quy định của Luật ngân sách nhà nước, toàn bộ số kết dư của ngân sách huyện, xã đã được chuyển vào thu ngân sách huyện, xã năm 2017 để tiếp tục bố trí cho các nhiệm vụ chi theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều chỉnh quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 (theo phụ lục đính kèm)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách
địa phương 2016)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Số quyết toán năm 2015 |
Số quyết toán năm 2015 sau khi điều chỉnh |
Chênh lệch |
I |
Tổng thu ngân sách địa phương (kể cả thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới, chuyển nguồn, kết dư và thu vay theo quy định của pháp luật |
13.597.728.263.983 |
13.584.735.379.983 |
(12.992.884.000) |
1 |
Thu ngân sách tỉnh |
7.846.549.783.710 |
7.833.556.899.710 |
(12.992.884.000) |
2 |
Thu ngân sách huyện |
4.713.793.234.103 |
4.713.793.234.103 |
- |
3 |
Thu ngân sách xã |
1.037.385.246.170 |
1.037.385.246.170 |
- |
II |
Tổng chi ngân sách địa phương (kể cả chi bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới và chi chuyển nguồn |
13.390.909.935.325 |
13.377.917.051.325 |
(12.992.884.000) |
1 |
Chi ngân sách tỉnh |
7.784.629.197.162 |
7.771.636.313.162 |
(12.992.884.000) |
2 |
Chi ngân sách huyện |
4.616.023.531.234 |
4.616.023.531.234 |
- |
3 |
Chi ngân sách xã |
990.257.206.929 |
990.257.206.929 |
- |
III |
Kết dư ngân sách |
206.818.328.658 |
206.818.328.658 |
- |
1 |
Ngân sách tỉnh |
61.920.586.548 |
61.920.586.548 |
- |
2 |
Ngân sách huyện |
97.769.702.869 |
97.769.702.869 |
- |
3 |
Ngân sách xã |
47.128.039.241 |
47.128.039.241 |
- |
Ghi chú: Thu chi ngân sách huyện, xã không thay đổi./.