Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ thường xuyên và danh mục trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 09/2016/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thị Quyết Tâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 04 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ THƯỜNG XUYÊN VÀ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHO LỰC LƯỢNG DÂN PHÒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 21
(Ngày 21 tháng 4 năm 2016)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BCA ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành;
Căn cứ Thông tư số 48/2015/TT-BCA ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công an về quy định trang phục chữa cháy của lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành;
Xét Tờ trình số 1311/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và chế độ chính sách cho lực lượng dân phòng trên địa bàn Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 197/BC-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức hỗ trợ thường xuyên và danh mục trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể:
1. Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng, Đội phó Đội Dân phòng bằng 25% lương cơ sở/người/tháng.
2. Thông qua Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho một đội dân phòng (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định pháp luật, tiết kiệm, tránh lãng phí.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Điều 4. Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2016./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY TRANG BỊ CHO MỘT ĐỘI DÂN PHÒNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII)
STT |
DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn sử dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. |
Khóa mở trụ nước (trang bị cho địa bàn có trụ cấp nước chữa cháy đô thị) |
Chiếc |
01 chiếc/đội |
Hỏng thay thế |
2. |
Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg |
Bình |
05 bình/đội |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3. |
Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg |
Bình |
05 bình/đội |
Theo quy định của nhà sản xuất |
4. |
Mũ chữa cháy |
Chiếc |
01 chiếc/người |
03 năm |
5. |
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
01 bộ/người |
02 năm |
6. |
Găng tay chữa cháy |
Đôi |
01 đôi/người |
Hỏng thay thế |
7. |
Ủng chữa cháy |
Đôi |
01 đôi/người |
Hỏng thay thế |
8. |
Đèn pin chuyên dụng |
Chiếc |
02 chiếc/đội |
Hỏng thay thế |
9. |
Câu liêm, bồ cào |
Chiếc |
02 chiếc/đội |
Hỏng thay thế |
10. |
Dây cứu người |
Cuộn |
02 cuộn/đội |
Hỏng thay thế |
11. |
Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương) |
Hộp |
01 hộp/đội |
Hỏng thay thế |
12. |
Thang chữa cháy |
Chiếc |
01 chiếc/đội |
Hỏng thay thế |
13. |
Loa pin |
Chiếc |
02 chiếc/đội |
Hỏng thay thế |
14. |
Khẩu trang lọc độc |
Chiếc |
01 chiếc/người |
Hỏng thay thế |