Nghị quyết 06/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2018
Số hiệu | 06/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Xuân Thân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;
Xét Tờ trình số 3602/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2018 như sau:
1. Tổng số biên chế công chức 2.076 chỉ tiêu, trong đó:
a) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.269 chỉ tiêu;
b) Biên chế công chức trong các cơ quan cấp huyện: 805 chỉ tiêu;
c) Biên chế công chức dự phòng: 02 chỉ tiêu.
2. Quyết định biên chế công chức cụ thể trong các cơ quan, tổ chức của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2018 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp bất thường thông qua ngày 11 tháng 5 năm 2018./.
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 11/5/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Khánh Hòa |
Biên chế công chức năm 2018 |
1 |
2 |
3 |
|
TOÀN TỈNH: |
2,076 |
I |
CẤP TỈNH |
1,271 |
1 |
Ban Dân tộc |
15 |
2 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Vân phong |
36 |
3 |
Sở Công thương |
100 |
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
69 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
54 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
10 |
Sở Nội vụ |
61 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
304 |
12 |
Sở Tài chính |
59 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68 |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
15 |
Sở Tư pháp |
31 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao |
32 |
17 |
Sở Du lịch |
18 |
18 |
Sở Xây dựng |
57 |
19 |
Sở Y tế |
60 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
41 |
21 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
30 |
22 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
60 |
23 |
DỰ PHÒNG |
2 |
II |
CẤP HUYỆN |
805 |
1 |
Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang |
129 |
2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh |
107 |
3 |
Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa |
105 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm |
94 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh |
95 |
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh |
90 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn |
87 |
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh |
90 |
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Trường Sa |
8 |