Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Thanh Quý |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 925/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 08 công trình, dự án, tổng diện tích 61,40 ha đất (bao gồm: 52,85 ha đất trồng lúa; 0,1 ha đất rừng phòng hộ và 8,45 ha đất khác) cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích |
Trong đó sử dụng trên loại đất |
Xác định trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng có 03 công trình, dự án, diện tích 61,40 ha |
|
|
|
|
|
||
I |
Thành phố Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà thờ và các công trình phụ trợ Giáo xứ Cầu Rầm |
Phường Cửa Nam |
2,53 |
|
|
|
2,53 |
Điểm d |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phong Đăng |
Xã Hưng Hoà |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Điểm c |
II |
Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư chất lượng cao (phần còn lại) |
Xã Quỳnh Nghĩa |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
Điểm d |
III |
Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nối QL1A đến Trung tâm Y tế thị xã Hoàng Mai |
Phường Mai Hùng |
10,50 |
9,30 |
|
|
1,20 |
Điểm b |
2 |
Đường giao thông nối Trung tâm Y tế thị xã đến Trường THPT Hoàng Mai 2 |
Phường Mai Hùng |
1,44 |
1,14 |
|
|
0,30 |
Điểm b |
IV |
Huyện Tương Dương |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà ăn và hai phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Nhôn Mai |
Xã Nhôn Mai |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
Điểm a |
V |
Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Cụm công nghiệp Hưng Yên |
Xã Hưng Yên Nam |
30,00 |
28,00 |
|
|
2,00 |
Điểm d |
2 |
Khu đô thị thị trấn Hưng Nguyên |
Thị trấn Hưng Nguyên |
15,97 |
13,55 |
|
|
2,42 |
Điểm d |
|
Tổng cộng: |
|
61,40 |
52,85 |
0,10 |
0,00 |
8,45 |
|