Nghị định 109/1999/NĐ-CP về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 1999-2004
Số hiệu | 109/1999/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 15/09/1999 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/1999 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 1999 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều
11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre và Bộ trưởng - Trưởng
ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
STT |
Đơn vị hành chính |
Đơn vị bầu cử |
Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
1 |
Thị xã Bến Tre |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
2 |
Huyện Châu Thành |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
3 |
Huyện Giồng Tôm |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
4 |
Huyện Ba Tri |
Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 |
02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
5 |
Huyện Thạnh Phú |
Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
6 |
Huyện Bình Đại |
Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
7 |
Huyện Chợ Lách |
Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
8 |
Huyện Mỏ Cày |
Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 |
03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 11 đơn vị
- Bầu 02 đại biểu có 10 đơn vị