Công văn 985/BNN-XD về bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương để thực hiện dự án WB6 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Số hiệu | 985/BNN-XD |
Ngày ban hành | 15/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/BNN-XD |
Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: |
- UBND thành phố
Cần Thơ; |
Thực hiện Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 09/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục Dự án “Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long” (WB6) vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) đang khẩn trương hoàn thành văn kiện phục vụ đàm phán, ký kết Hiệp định vay vốn giữa Chính phủ Việt Nam và WB.
Theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, ý kiến của các Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước, các địa phương bố trí vốn đối ứng thuộc Ngân sách của tỉnh để chi cho các khoản mục do địa phương quản lý, thực hiện (gồm chi phí bồi thường, tái định cư, tỷ lệ vốn đối ứng cho giá trị xây lắp và chi phí khác thuộc phần vốn đối ứng theo quy định của WB). Cam kết đóng góp đủ vốn đối ứng của các địa phương là một trong những điều kiện tiên quyết để tiến hành đàm phán, ký kết Hiệp định vay.
Để có thể tiến hành đàm phán với WB vào 29/4/2011, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND các tỉnh, Thành phố có văn bản khẳng định bố trí đủ vốn đối ứng để chi cho các hoạt động nói trên (sau này, những địa phương thực sự gặp khó khăn, báo cáo Thủ tướng Chính phủ để được xem xét, hỗ trợ theo quy định của Luật ngân sách. Mức vốn đối ứng dự tính của từng địa phương như phụ lục đính kèm)./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MỨC VỐN
ĐỐI ỨNG CỦA CÁC TỈNH CHO DỰ ÁN WB6
(Kèm
theo văn bản số 985 ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & Phát
triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tỉnh |
Tổng cộng |
Hợp phần 2 (chi phí đền bù) |
Hợp phần 3 |
|||||||
TDA2 |
TDA3 |
TDA4 |
TDA5 |
TDA6 |
TDA7 |
TDA9 |
TDA13 |
||||
1 |
TP Cần Thơ |
245.037 |
|
|
|
|
177.693 |
34.200 |
|
|
33.144 |
2 |
Tỉnh An Giang |
74.919 |
|
|
|
41.775 |
|
|
|
|
33.144 |
3 |
Tỉnh Bạc Liêu |
79.301 |
|
1.820 |
44.337 |
|
|
|
|
|
33.144 |
4 |
Tỉnh Cà Mau |
97.113 |
|
|
|
|
|
|
|
63.969 |
33.144 |
5 |
Tỉnh Hậu Giang |
121.805 |
|
|
|
|
88.661 |
|
|
|
33.144 |
6 |
Tỉnh Kiên Giang |
117.674 |
|
|
|
|
84.530 |
|
|
|
33.144 |
7 |
Tỉnh Sóc Trăng |
91.720 |
7.541 |
|
|
|
|
|
51.035 |
|
33.144 |
Ghi chú:
Hợp phần 2: Hỗ trợ Nâng cấp và Khôi phục hạ tầng thủy lợi Hợp phần 3: Hỗ trợ cung cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn |
|
TDA1: Khép kín tuyến đê-cống vùng Ô Môn-Xà No đợt 1 TDA2: Xây dựng cầu trên kênh cấp 2 QLPH – 48 cầu TAD3: Xây dựng cầu trên kênh cấp 2 QLPH TDA4: HTTL Đông Nàng Rền TDA5: TL phục vụ nông nghiệp, PTNT vùng Bắc Vàm Nao |
TDA6: Khép kín tuyến đê-cống vùng Ô Môn-Xà No đợt 2 TDA7: DA đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái Cần Thơ TDA9: Ngăn mặn phục vụ SX khu bờ tả s.Saintard TDA13: HTTL tiểu vùng X-nam Cà Mau. |