Công văn 9142/BTC-ĐT công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 9142/BTC-ĐT
Ngày ban hành 12/07/2011
Ngày có hiệu lực 12/07/2011
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Phạm Sỹ Danh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9142/BCT-ĐT
V/v công khai tình hình quyết toán DAHT năm 2010

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91.

 

Căn cứ quy định tại Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:

1. Tổng số dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm 2010 là: 68.928 dự án.

2. Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán: 44.488 dự án, chiếm 64,54% tổng số dự án hoàn thành trong năm; Tổng số vốn đầu tư được quyết toán: 110.263,644 tỷ đồng; Trong đó:

- Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 1.101 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 18.040,015 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ).

- Vốn NSNN do địa phương quản lý: 31.816 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 46.651,469 tỷ đồng (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Các địa phương).

- Các nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 11.571 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 45.572,160 tỷ (Chi tiết tại Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2010 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).

3. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 1.459,700 tỷ đồng. Trong đó: vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý là 220,435 tỷ; Vốn NSNN do địa phương quản lý là: 927,705 tỷ đồng; Vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý là 311,560 tỷ.

4. Số dự án hoàn thành báo cáo quyết toán, chưa phê duyệt quyết toán vốn đầu tư: 8.670 dự án, chiếm 12,58% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó, 692 dự án thuộc các Bộ, ngành trung ương quản lý; 7.187 dự án do các địa phương quản lý; 791 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.

5. Số dự án đã hoàn thành chưa nộp báo cáo quyết toán: 15.770 dự án, chiếm 22,88% tổng số dự án hoàn thành trong năm. Trong đó: 571 dự án thuộc các Bộ, Ngành trung ương; 12.315 dự án thuộc các địa phương quản lý và 2.971 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.

Để đẩy nhanh tiến độ công tác quyết toán vốn đầu tư và thực hiện nghiêm chế độ lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo các đơn vị chức năng thực hiện tốt một số nội dung sau:

- Tích cực đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các chủ đầu tư, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành, tất toán tài khoản cấp phát vốn đầu tư theo đúng quy định; yêu cầu các đơn vị định kỳ báo cáo tình hình các chủ đầu tư vi phạm về thời gian lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành để xem xét xử lý vi phạm theo thẩm quyền.

- Hàng năm, báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc xử lý vi phạm đối với các đơn vị, các chủ đầu tư trong việc thực hiện quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại điểm 2 công văn số 921/TTg-KTTH ngày 20/6/2008 về việc báo cáo công tác quyết toán dự án hoàn thành năm 2007 và các biện pháp xử lý vi phạm và tại công văn số 432/VPCP-KTTH ngày 20/01/2011 của Văn phòng Chính phủ về việc quyết toán dự án hoàn thành (gửi kèm theo) chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 năm sau.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Vụ ĐT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Sỹ Danh

 

TỔNG HỢP

THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(NGUỒN VỐN DO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TẬP ĐOÀN VÀ TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ)
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án chưa phê duyệt quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

 

Cả nước

44,488

111,580,009

110,263,644

1,459,700

8,670

87,405,358

15,770

 

- Nhóm A

39

17,047,565

17,039,750

7,815

48

45,542,476

27

 

- Nhóm B

830

31,116,803

30,700,042

501,012

328

19,603,068

376

 

- Nhóm C

43,619

63,415,641

62,523,852

950,873

8,294

22,259,814

15,367

I

Bộ, cơ quan ngang Bộ (vốn NSNN)

1,101

18,111,967

18,040,015

220,435

692

34,157,792

484

 

- Nhóm A

9

2,701,493

2,691,465

10,028

27

20,619,353

19

 

- Nhóm B

94

6,566,220

6,516,808

133,662

133

7,346,263

123

 

- Nhóm C

998

8,844,254

8,831,742

76,745

532

6,192,176

342

II

Địa phương (vốn NSNN)

31,816

47,583,747

46,651,469

927,705

7,187

16,413,054

12,315

 

- Nhóm A

21

139,398

137,143

2,255

10

42,529

2

 

- Nhóm B

614

10,000,339

9,844,925

155,415

119

3,080,499

182

 

- Nhóm C

31,181

37,444,010

36,669,401

770,035

7,058

13,290,026

12,131

III

Tập đoàn, TCT (Vốn khác)

11,571

45,884,295

45,572,160

311,560

791

36,834,512

2,971

 

- Nhóm A

9

14,206,674

14,211,142

(4,468)

11

24,880,594

6

 

- Nhóm B

122

14,550,244

14,338,309

211,935

76

9,176,306

71

 

- Nhóm C

11,440

17,127,377

17,022,709

104,093

704

2,777,612

2,894

 

TỔNG HỢP

THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
(Kèm theo công văn số 9142/BTC-ĐT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án chưa phê duyệt quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư

Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng số

1,101

18,111,967

18,040,015

220,435

692

35,187,628

571

 

- Nhóm A

9

2,701,493

2,691,465

10,028

27

20,619,353

21

 

- Nhóm B

94

6,566,220

6,516,808

133,662

133

8,307,313

142

 

- Nhóm C

998

8,844,254

8,831,742

76,745

532

6,260,962

408

1

Bộ Quốc phòng

272

6,443,083

6,424,360

18,723

166

4,052,763

-

 

- Nhóm A

2

455,794

455,261

533

1

400,000

 

 

- Nhóm B

1

387,047

387,047

-

 

 

 

 

- Nhóm C

269

5,600,242

5,582,052

18,190

165

3,652,763

-

2

NHPT

1

10,958

10,820

138

2

16,930

1

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

10,958

10,820

138

2

16,930

1

3

Bộ Công an

165

1,048,846

1,031,280

17,566

7

53,230

86

 

- Nhóm A

2

293,089

285,074

8,015

-

-

-

 

- Nhóm B

10

380,455

378,110

2,345

1

24,272

18

 

- Nhóm C

153

375,302

368,096

7,206

6

28,958

68

4

Bộ LĐ, TB & XH

11

251,178

242,305

8,873

2

242,577

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

188,881

180,360

8,521

1

180,360

-

 

- Nhóm C

9

62,297

61,945

352

1

62,217

-

5

Bộ NN&PTNT

91

1,545,753

1,501,786

43,967

19

1,006,138

-

 

- Nhóm A

1

1,167

1,164

3

2

4,061

-

 

- Nhóm B

8

720,581

686,856

33,725

7

801,518

-

 

- Nhóm C

82

824,005

813,766

10,239

10

200,559

-

6

Bộ VH, TT&DL

31

76,275

73,847

2,428

9

13,849

9

 

- Nhóm A

 

 

 

-

4

-

-

 

- Nhóm B

1

24,612

23,471

1,141

5

13,849

4

 

- Nhóm C

30

51,663

50,376

1,287

-

-

5

7

NHNN

48

67,816

64,788

3,028

14

48,154

5

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

48

67,816

64,788

3,028

14

48,154

5

8

Thanh tra CP

-

-

-

-

1

1,921

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

1

1,921

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

9

Bộ Công thương

5

157,933

157,894

39

7

150,137

2

 

- Nhóm A

-

-

-

-

-

 

-

 

- Nhóm B

4

75,490

75,451

39

2

63,789

1

 

- Nhóm C

1

82,443

82,443

-

5

86,348

1

10

Bộ GTVT

52

5,554,703

5,525,615

29,088

139

25,228,381

128

 

- Nhóm A

4

1,951,443

1,949,966

1,477

18

19,476,600

19

 

- Nhóm B

31

3,376,355

3,349,313

27,042

47

4,869,035

78

 

- Nhóm C

17

226,905

226,336

569

74

882,746

31

11

Bộ GD-ĐT

13

79,640

66,497

13,143

65

1,029,877

43

 

- Nhóm A

 

 

 

-

-

-

2

 

- Nhóm B

11

75,745

63,512

12,233

50

961,068

18

 

- Nhóm C

2

3,895

2,985

910

15

68,809

23

12

Bộ Tư pháp

85

199,188

197,552

1,636

23

63,689

18

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

6,300

6,289

11

 

 

1

 

- Nhóm C

84

192,888

191,263

1,625

23

63,689

43

13

Bộ TN và MT

19

595,581

594,966

615

9

74,361

23

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

487,518

487,183

335

-

-

-

 

- Nhóm C

17

108,063

107,783

280

9

74,361

23

14

Bộ Y tế

14

276,072

267,789

8,283

11

1,718,720

7

 

- Nhóm A

 

 

 

-

1

737,895

-

 

- Nhóm B

2

167,368

162,767

4,601

6

931,523

3

 

- Nhóm C

12

108,704

105,022

3,682

4

49,302

4

15

Bộ Xây dựng

4

26,680

26,587

93

7

88,424

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

1

797

-

 

- Nhóm B

1

13,466

13,433

33

2

62,384

-

 

- Nhóm C

3

13,214

13,154

60

4

25,243

-

16

Bộ TT và TThông

16

170,011

170,492

(481)

14

295,157

12

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

12

109,895

110,364

(469)

2

50,123

3

 

- Nhóm C

14

60,116

60,128

(12)

12

245,034

9

17

Bộ Tài chính

139

643,429

622,376

12,053

1

61,233

4

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

7

113,054

111,574

1,480

 

 

-

 

- Nhóm C

132

521,375

510,802

10,573

1

61,233

4

18

Bộ KH&CN

-

-

-

-

8

60,423

8

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

2

25,771

3

 

- Nhóm C

 

 

 

-

6

34,652

5

19

Bộ Ngoại giao

2

63,406

63,406

-

1

30,008

11

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

63,406

63,406

-

1

30,008

11

 

- Nhóm C

-

-

 

-

 

 

 

20

Viện KSND tối cao

41

95,380

93,943

1,437

40

128,917

116

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

41

95,380

93,943

1,437

40

128,917

116

21

Bộ Nội vụ

4

214,876

214,392

484

6

224,753

3

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

199,489

199,005

484

4

205,401

2

 

- Nhóm C

2

15,387

15,387

-

2

19,352

1

22

Bộ KH&ĐT

18

21,585

21,489

96

19

45,167

27

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

18

21,585

21,489

96

19

45,167

27

24

Văn phòng CP

1

25,090

25,090

-

1

25,820

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

25,090

25,090

-

1

25,820

 

25

Đài Truyền hình VN

8

140,276

125,676

14,600

6

74,728

8

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

-

-

-

 

- Nhóm C

8

140,276

125,676

14,600

6

74,728

8

26

Ban Quản lý Lăng

1

53,418

53,418

-

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

53,418

53,418

-

 

 

 

 

- Nhóm C

-

-

-

-

 

 

 

27

Tổng LĐ LĐ VN

6

102,895

102,895

-

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

3

80,379

80,379

-

 

 

 

 

- Nhóm C

3

22,516

22,516

-

 

 

 

28

Viện KHCN VN

2

-

64,233

-

3

68,243

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

2

 

64,233

-

3

68,243

 

29

Hội LH Phụ nữ VN

2

42,761

42,745

16

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

2

42,761

42,745

16

0

0

0

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

30

Thông tấn xã VN

2

43,651

43,651

-

7

128,372

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

2

86,291

 

 

- Nhóm C

2

43,651

43,651

 

5

42,081

 

31

Viện KHXH VN

1

70,434

69,958

476

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

70,434

69,958

476

 

 

 

32

Đài Tiếng nói VN

1

-

42,125

42,125

-

-

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

1

 

42,125

42,125

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

-

 

 

 

33

BHXH VN

45

92,556

90,724

1,832

105

255,656

34

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

45

92,556

90,724

1,832

105

255,656

34

34

Ủy ban Dân tộc

1

7,493

7,316

177

-

 

-

 

- Nhóm A

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

-

 

 

 

 

- Nhóm C

1

7,493

7,316

177

 

 

 

 

TỔNG HỢP

[...]