Công văn 8405/TCHQ-GSQL năm 2014 về tham gia ý kiến về Danh mục hàng hóa đối với một số dòng hàng do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 8405/TCHQ-GSQL
Ngày ban hành 07/07/2014
Ngày có hiệu lực 07/07/2014
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Vũ Ngọc Anh
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế

BỘ TÀI CHÍNH
TNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8405/TCHQ-GSQL
V/v TGYK về Danh mục hàng hóa

Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2014

 

Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế

Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 4466/QLD-KD ngày 25/3/2014 của Cục Quản Dược - Bộ Y tế đề nghị tham gia ý kiến đối với Danh mục của dự thảo Thông tư quy định Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm. Về cơ bản, Tổng cục Hải quan nhất trí với Danh mục của dự thảo Thông tư do Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế soạn thảo, ngoài ra, Tổng cục Hải quan có ý kiến tham gia đối với một số dòng hàng cụ thể của Danh mục như sau:

1. Tại Danh mục Mã số hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam:

STT

Tên dược liệu bằng tiếng Việt

Tên dược liệu bng tiếng Latinh

Bộ phận dùng

Mã số theo dự thảo

Mã sTCHQ soát

1

Actisô

Cynara scolymus Asteraceae

74

90

99

07099100

10

Bạch bin đu (Đậu ván trắng)

Lablab purpureus Fabaceae

Hạt

713

90

90

07139090

151

Đại táo

Ziziphus jujuba var, inermis Rhamnaceae

Quả

0802

90

0

08134090

162

Đậu đen (Đạm đậu sị)

Vigna cylindrica

Hạt

713

39

90

07133990

177

Địa long

- Pheretima aspergillum Megascolecidae

Toàn thân

0510

00

90

03079920

368

Phật thủ

Citrus medica var digitata Rutaceae

Quả

0805

50

00

12119019

2. Danh mục mã s hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam

STT

Mô tả hàng hóa

Mã s theo dự thảo

Mã s TCHQ rà soát

1

Kem, nhũ dịch, dung dịch, gel và dầu bôi trên da (tay, mặt, chân)

Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

3304

99

10

33049930

3

Các chất nn tô màu (dạng lỏng, nhão, bột)

3004

99

90

33049990

4

Phn trang điểm, phn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh

3004

91

0

33049930

6

Nước hoa, nước vệ sinh, dầu thơm

Nước hoa và du thơm

3303

0

0

33030000

9

Sản phẩm khử mùi cơ thể và chống ra mồ hôi

3307

20

0

33072000

3. Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành phẩm nhập khẩu vào Vit Nam

STT

Tên bán thành phẩm

Dạng dùng

Mã số theo dự thảo

Mã s TCHQ rà soát

515

Gentamycin

Các dạng

3003

10

00

30031090

1066

Streptomycin

Các dạng

3003

10

00

30031090

4. Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu m thuốc dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam

STT

Tên bán thành phẩm

Dạng dùng

Mã số theo dự thảo

Mã s TCHQ rà soát

Ghi chú

190

Carbazochrome sodium sulfonate

Các dạng

3003

90

00

29339990

 

498

Glucose

Các dạng

2940

00

00

 

Đ nghị bỏ dòng hàng này vì trùng tên hàng với dòng hàng có STT 497

532

Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd - Carbonat Hydrat)

Các dạng

3824

90

90

38249099

 

565

Isapgol Husk

Các dạng

1211

90

 

29399990

 

727

Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex

Các dạng

506

90

00

29419000

 

5. Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành phẩm dạng phối hợp nhập khẩu vào Việt Nam

STT

Tên bán thành phẩm

Dạng dùng

Mã số theo dự thảo

Mã số TCHQ rà soát

Ghi chú

865

Odergo

Dihydroergocristine mesylate 333,0 mcg; Dihydroergocryptine mesylate 333,0mcg; Dihydroergocomine mesylate 333,0mcg (tương đương Dihydroergotoxine mesylate 1mg)

Viên nén

3003

40

90

30049099

6. Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào Vit Nam

STT

Tên bán thành phẩm

Dạng dùng

Mã số theo dự thảo

Mã sTCHQ soát

625

Insulin

Các dạng

3004

31

0

30043100

Tổng cục Hải quan có ý kiến tham gia để Quý Cục được biết, tổng hợp. Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, GSQL (03b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Vũ Ngọc Anh