BỘ
CÔNG THƯƠNG
CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 790/ATMT-QLMT
V/v đăng tải thông báo tuyển chọn nhiệm vụ
môi trường đặt hàng của Bộ Công Thương năm 2012
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Cục Thương mại điện tử và Công
nghệ thông tin;
- Báo Công Thương.
|
Để triển khai thực hiện các nhiệm
vụ môi trường năm 2012, Bộ Công Thương sẽ đăng tải thông báo trên trang thông
tin điện tử của Bộ và Báo Công Thương để tuyển chọn cơ quan chủ trì thực hiện
các nhiệm vụ môi trường.
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường
công nghiệp trân trọng gửi Quý Cục, Báo Công thương và đề nghị Quý Cơ quan phối
hợp để đăng tải thông tin tuyển chọn cơ quan chủ trì thực hiện các nhiệm vụ môi
trường trên trang thông tin điện tử của Bộ và chuyên mục môi trường của Báo
Công Thương (nội dung thông báo đính kèm công văn này)
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, QLMT.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thanh
|
BỘ CÔNG THƯƠNG THÔNG BÁO
VỀ
VIỆC TUYỂN CHỌN CƠ QUAN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
Để tuyển chọn cơ quan chủ trì thực
hiện các nhiệm vụ môi trường đặt hàng năm 2012, Bộ Công Thương trân trọng thông
báo và kính mời các đơn vị, tổ chức quan tâm tham gia thực hiện các nhiệm vụ
môi trường, bao gồm:
1. Xây dựng bộ chỉ tiêu thống kê về
môi trường và phát triển bền vững ngành công thương.
2. Xây dựng dự án mẫu cải tạo và
phục hồi môi trường sau khai thác than.
3. Rà soát và đánh giá hệ thống
chính sách về thương mại của Việt Nam liên quan đến bảo vệ môi trường, đề xuất
những giải pháp điều chỉnh phù hợp.
Hồ sơ tham gia tuyển chọn nhiệm vụ
môi trường đặt hàng bao gồm: một (01) bộ hồ sơ gốc và 08 bản sao bộ hồ sơ gốc,
được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ như sau:
- Tên nhiệm vụ môi trường tham gia
tuyển chọn;
- Tên, địa chỉ, điện thoại của cơ
quan đăng ký chủ trì và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (chỉ ghi
danh sách tổ chức đã có xác nhận tham gia phối hợp);
- Danh mục tài liệu, văn bản có
trong hồ sơ.
Hồ sơ tham gia tuyển chọn gửi về
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Bộ Công Thương, 25 Ngô Quyền,
Hoàn Kiếm, Hà Nội trước ngày 01 tháng 12 năm 2011.
Hồ sơ gửi qua bưu điện hoặc nộp
trực tiếp tại Văn phòng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, ngày
chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu “đến” của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi
trường công nghiệp.
(Danh sách các nhiệm vụ và mẫu
Hồ sơ tham gia tuyển chọn tại file đính kèm).
Ghi chú: Đối với Báo Công
thương: Thông tin chi tiết tại website: www.moit.gov.vn
HỒ
SƠ THAM GIA TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
THÔNG
TIN CHUNG
1. Bộ hồ sơ đăng ký tham gia tuyển
chọn gồm các nội dung sau:
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện
Nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu 01-PL2);
- Thuyết minh nhiệm vụ theo biểu
mẫu quy định tại (Biểu 02-PL2);
- Báo cáo tóm tắt kinh nghiệm của
tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu
03-PL2);
- Lý lịch khoa học của cá nhân chủ
trì hoặc tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ có xác nhận của cơ quan công tác
(đối với trường hợp đang công tác) (Biểu 04-PL2);
- Văn bản xác nhận của các tổ chức
tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo biểu mẫu quy định (Biểu
05-PL2).
- Văn bản pháp lý chứng minh năng
lực về nhân lực, trang thiết bị và khả năng tài chính để thực hiện nhiệm vụ.
2. Mỗi văn bản trong bộ hồ sơ phải
có dấu của tổ chức và chữ ký của cá nhân tương ứng như đã quy định trên từng biểu
mẫu.
Biểu
01-PL2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Chủ
trì thực hiện nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm ………..
Kính
gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ thông báo của Bộ Công Thương
về việc tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công
thương, chúng tôi:
a) ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký
tuyển chọn làm cơ quan chủ trì thực hiện Nhiệm vụ)
b) ..........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ
cá nhân thay mặt tổ chức đăng ký) xin đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ:
..............................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan những nội
dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật.
|
…………,
ngày … tháng … năm 20...
Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì Nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Biểu
02-PL2
THUYẾT
MINH
Thực
hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm ………..
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1
|
Tên nhiệm vụ
|
2
|
Mã số
|
3
|
Thời gian thực hiện: ………
tháng (Từ tháng /20… đến tháng /20…
|
4
|
Kinh phí …………………… triệu đồng,
trong đó:
|
Nguồn
|
Tổng số
|
- Từ Ngân sách nhà nước
|
|
- Từ nguồn tự có của tổ chức
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
5
|
Chủ trì nhiệm vụ
|
Họ và tên:
…………………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….
Nam/Nữ: ……………………………………….
Học hàm, học vị:
…………………………………………………………………………………………
Chức danh khoa học: …………………………….
Chức vụ …………………………………………
Số điện thoại Cơ quan: …………………..
Nhà riêng: ………………… Mobile: …………………..
Fax: ………………………………………… E-mail:
……………………………………………………
Tên cơ quan đang công tác:
……………………………………………………………………………
Địa chỉ cơ quan:
…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng:
……………………………………………………………………………………….
|
6
|
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
|
Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ:
…………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax:
…………………………………………………………
E-mail:
……………………………………………………………………………………………………
Website:
………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng:
……………………………………………………………………………………
Số tài khoản:
……………………………………………………………………………………………..
Ngân hàng:
………………………………………………………………………………………………
|
7
|
Các tổ chức phối hợp chính
thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
|
1. Tổ chức 1: ……………………………………………………………………………………………
Tên cơ quan chủ quản:
…………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………….. Fax:
…………………………………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………………
Số tài khoản:
…………………………………………………………………………………………….
Ngân hàng:
………………………………………………………………………………………………
2. Tổ chức 2: ……………………………………………………………………………………………
Tên cơ quan chủ quản:
…………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………….. Fax:
…………………………………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………………
Số tài khoản:
…………………………………………………………………………………………….
Ngân hàng:
………………………………………………………………………………………………
|
8
|
Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ
|
(Ghi những người có đóng góp
khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ
chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ, không quá 10 người kể cả chủ trì
nhiệm vụ)
|
|
Họ
và tên, học hàm học vị
|
Tổ
chức công tác
|
Nội
dung công việc tham gia
|
Thời
gian làm việc cho nhiệm vụ (Số tháng quy đổi)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
9
|
Mục tiêu của nhiệm vụ (Bám
sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
10
|
Tình trạng nhiệm vụ
£
Mới £ Kế tiếp
hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
£ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
11
|
Tổng quan tình hình nghiên
cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ
|
11.1. Đánh giá tổng quan tình
hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ
Ngoài nước ()
………………………………………………………………………………………………………………
Trong nước ()
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
11.2 Luận giải về việc đặt
ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ ()
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Nội dung 1: ……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 2: ……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 3: ……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
|
12
|
Liệt kê danh mục các công
trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh
giá tổng quan
|
(Tên công trình, tác giả, nơi
và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự
cần thiết)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
13
|
Cách tiếp cận, phương pháp
thực hiện
|
Cách tiếp cận:
……………………………………………………………………………………………………………
Phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sử dụng:
……………………………………………………………………………………………………………
Tính mới, tính độc đáo, tính
sáng tạo:
……………………………………………………………………………………………………………
|
14
|
Phương án phối hợp với các tổ
chức thực hiện và cơ sở sản xuất trong nước
|
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
15
|
Phương án hợp tác quốc tế (nếu
có)
|
(Trình bày rõ phương án phối
hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp
tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của Nhiệm vụ)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
16
|
Tiến độ thực hiện và sản phẩm
của nhiệm vụ
|
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian (bắt đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ chức thực hiện *
|
Dự
kiến kinh phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
17
|
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến)
ứng dụng các kết quả của Nhiệm vụ
|
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
18
|
Tác động và lợi ích mang lại của
kết quả thực hiện
|
18.1. Đối với lĩnh vực có
liên quan
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
18.2. Đối với tổ chức chủ
trì và các cơ sở ứng dụng kết quả
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
18.3. Đối với kinh tế - xã
hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên
cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xin xem phụ
lục kèm theo)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
19
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Trả
công lao động (khoa học, phổ thông)
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Chi
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNMT:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
- Năm thứ ba*:
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn tự có của cơ quan
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn khác (vốn huy động, ….)
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi nhiệm vụ
môi trường đã được phê duyệt
Địa
danh, ngày … tháng … năm 20…
Chủ trì nhiệm vụ
|
Địa
danh, ngày … tháng … năm 20…
Thủ trưởng cơ quan chủ trì nhiệm vụ
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 20...
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp duyệt
|
Biểu
03-PL2
TÓM
TẮT
Hoạt
động của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực tương tự
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập
Địa chỉ
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại
hình hoạt động liên quan đến nhiệm vụ
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ
đại học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Tổng
số
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
4. Số cán bộ thực hiện của tổ
chức trực tiếp tham gia đề tài/dự án
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Số
trực tiếp tham gia thực hiện đề tài/dự án
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
5. Kinh nghiệm trong 5 năm gần
nhất liên quan đến đề tài/dự án tương tự của các cán bộ trong tổ chức trực
tiếp tham gia đề tài/dự án đã kê khai ở mục 4 trên đây (nêu lĩnh vực
chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã
chủ trì hoặc tham gia …)
|
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật
hiện có liên quan đến thực hiện nhiệm vụ
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
7. Khả năng huy động các nguồn
vốn khác (ngoài NS SNMT) cho việc thực hiện nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn (khi
cần thiết).
* Vốn tự có: ………………………… triệu
đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
* Nguồn vốn khác: …………………. triệu
đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
|
………,
ngày … tháng … năm 20…
Thủ trưởng
Cơ quan đăng ký chủ trì Nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
Biểu
04-PL2
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
CỦA
CÁ NHÂN THAM GIA CHÍNH NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 20...
Đăng ký chủ trì nhiệm vụ: £
Đăng ký tham gia thực hiện nhiệm
vụ: £
1. Họ và tên:
|
2. Năm
sinh: 3. Nam/Nữ:
|
|
4. Chức danh GS,
PGS: Năm được phong:
Học
vị: Năm
đạt học vị:
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
7. Điện thoại:
CQ: ; NR: ; Mobile:
|
8.
Fax: E-mail:
|
9. Cơ quan - nơi làm việc của cá
nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ:
Tên người Lãnh đạo Cơ quan:
Điện thoại người Lãnh đạo Cơ
quan:
Địa chỉ Cơ quan:
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc
đào tạo
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
môn
|
Năm
tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học (cả
nghiên cứu sau TS)
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
Thời
gian
(Từ
năm … đến năm …)
|
Vị
trí công tác
|
Cơ
quan công tác
|
Địa
chỉ Cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình KHCN, môi
trường công bố liên quan chủ yếu (Liêt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu
đã công bố trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên
công trình
(bài
báo, công trình …)
|
Là
tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi
công bố
(tên
tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm
công bố
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở
hữu trí tuệ liên quan đến nhiệm vụ đã được cấp (nếu có)
|
TT
|
Tên
và nội dung văn bằng
|
Năm
cấp văn bằng
|
1
|
|
|
2
|
|
|
14. Số công trình liên quan đến
nhiệm vụ được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên
công trình
|
Hình
thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời
gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ
môi trường thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham
gia (trong 5 năm gần đây - nếu có)
|
Tên
đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời
gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu có)
|
Tình
trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời
gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu có)
|
Tình
trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng liên quan đến đề
tài (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, môi trường … - nếu có)
|
TT
|
Hình
thức và nội dung giải thưởng
|
Năm
tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
17. Thành tựu hoạt động
KH&CN, môi trường và sản xuất kinh doanh khác liên quan đến đề tài/dự án (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..,
ngày ….. tháng ….. năm 20…
Tổ
chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ/tham gia thực hiện
chính
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để ông/bà …………….. chủ
trì (tham gia) thực hiện nhiệm vụ
(xác nhận và đóng dấu)
|
Cá
nhân chủ trì nhiệm vụ/tham gia thực hiện chính
(Họ tên và chữ ký)
|
Biểu
05-PL2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Kính
gửi: Bộ Công Thương
1. Tên nhiệm vụ
..............................................................................................................................................
2. Cơ quan chủ trì thực hiện
- Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ: ................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá
nhân chủ trì nhiệm vụ ...........................................................
3. Tên cơ quan đăng ký phối hợp
thực hiện nhiệm vụ
- Tên cơ quan đăng ký phối hợp thực
hiện nhiệm vụ ..................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại ..............................................................................................................................
4. Nội dung phối hợp
TT
|
Nội
dung thực hiện
|
Kinh
phí dự kiến (đồng)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành
những thủ tục pháp lý do Bộ Công Thương hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của
mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm
của nhiệm vụ.
Thủ trưởng cơ quan đăng ký
phối hợp thực hiện
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm 20...
Thủ trưởng
cơ quan chủ trì
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|