Công văn 7628/BNN-LN năm 2023 về gửi Hồ sơ Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 7628/BNN-LN |
Ngày ban hành | 24/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Quốc Trị |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7628/BNN-LN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Công
Thương; Giao thông vận tải; Xây dựng; Văn hóa, thể thao và Du lịch; Quốc
phòng; Công an; |
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang tại Văn bản số 992/TTg-NN ngày 23/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục hoàn thiện dự thảo Quy hoạch Lâm nghiệp Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quy hoạch Lâm nghiệp).
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin gửi Hồ sơ Quy hoạch lâm nghiệp tới quý cơ quan, gồm: (i) Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Báo cáo tóm tắt Quy hoạch lâm nghiệp; (ii) Dự thảo Tờ trình xin phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp; (iii) Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp; (iv) Báo cáo tiếp thu, giải trình góp ý Quy hoạch lâm nghiệp; Báo cáo giải trình ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định quy hoạch; các văn bản góp ý của các địa phương và ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định quy hoạch lâm nghiệp; (v) Hệ thống bản đồ hiện trạng rừng, bản đồ quy hoạch 3 loại rừng, bản đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp phạm vi cả nước. Hồ sơ được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông (https://www.mard.gov.vn/Pages/lay-y-kien.aspx).
Văn bản tham gia ý kiến của quý cơ quan đề nghị gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30/10/2023 để tổng hợp, hoàn thiện Quy hoạch Lâm nghiệp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Xin trân trọng cảm ơn!
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
- Chi tiết xin liên hệ: Nguyễn Trọng Bằng, Cục Lâm nghiệp; Điện thoại: 0976307999; Email: bangcln@gmail.com
BIỂU: RÀ SOÁT DIỆN TÍCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DỰ THẢO QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Văn bản số: ............../BNN-LN ngày tháng năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tỉnh:...................................................
Đơn vị tính: ha
Nội dung |
Phân bổ chỉ tiêu QH sử dụng đất (Qđ 326/QĐ-TTg) |
Ý kiến của địa phương |
||
Hiện trạng rừng năm 2020 |
Diện tích quy hoạch 3 loại rừng đến 2030 |
Lý giải |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I. Đất QH lâm nghiệp |
|
|
|
|
a) Đất có rừng |
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
- Rừng trồng |
|
|
|
|
b) Đất chưa có rừng |
|
|
|
|
1. Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
a) Đất có rừng |
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
- Rừng trồng |
|
|
|
|
b) Đất chưa có rừng |
|
|
|
|
2. Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
a) Đất có rừng |
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
- Rừng trồng |
|
|
|
|
b) Đất chưa có rừng |
|
|
|
|
3. Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
a) Đất có rừng |
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên |
|
|
|
|
- Rừng trồng |
|
|
|
|
b) Đất chưa có rừng |
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu dành cho các địa phương góp ý về diện tích 3 loại rừng trong quy hoạch
- Cột 2 ghi theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Cột 3 ghi theo số liệu hiện trạng rừng năm 2020 tại quyết định công bố hiện trạng rừng của tỉnh/thành phố;
- Cột 4 ghi đề xuất của tỉnh về diện tích 3 loại rừng của tỉnh/thành phố quy hoạch đến năm 2030;
- Cột 5 ghi rõ những nguyên nhân, căn cứ, lý do của biến động của đề xuất.