Công văn 757/ĐKVN-VAR năm 2018 về báo cáo danh sách phương tiện hết niên hạn sử dụng do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
Số hiệu | 757/ĐKVN-VAR |
Ngày ban hành | 06/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/02/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Người ký | Trần Kỳ Hình |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 757/ĐKVN-VAR |
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Ủy ban An
toàn giao thông Quốc Gia |
Thực hiện Nghị Định 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 “quy định niên hạn sử dụng đối với ô tô chở hàng và ô tô chở người” và Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 “quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ”; sau khi rà soát xe sắp hết niên hạn và qua báo cáo của các Trung tâm, đăng kiểm xe cơ giới, Cục Đăng kiểm Việt Nam báo cáo danh sách xe hết niên hạn sử dụng của năm 2017 cụ thể như sau:
Tổng số xe hết niên hạn sử dụng từ ngày 01/01/2018 là: 24,264 xe ô tô trong đó có 2,613 xe chở người và 21.651 xe chở hàng (Số lượng xe hết niên hạn sử dụng của các địa phương có trong phụ lục kèm theo).
Việc các phương tiện hết niên hạn sử dụng mà vẫn tham gia giao thông sẽ tiềm ẩn nguy cơ cao về tai nạn giao thông và trái với quy định của Luật Giao thông đường bộ và Nghị Định 95/2009/NĐ-CP của Chính phủ. Để người dân thực hiện nghiêm các quy định của Luật Giao thông đường bộ và ngăn ngừa giảm thiểu tai nạn giao thông; Cục Đăng kiểm Việt Nam đã yêu cầu các Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trên cả nước cung cấp số liệu cho Phòng Cảnh sát giao thông, Sở Giao thông vận tải, Thanh tra giao thông các tỉnh, thành phố; đồng thời chủ động phối hợp với các lực lượng tuần tra thực hiện kiểm tra liên ngành để kiểm soát trên đường xử lý các chủ phương tiện vi phạm, tịch thu phương tiện theo quy định tại Nghị định 46/2016/NĐ-CP ngày 26/05/2016.
Để thuận lợi trong việc tra cứu số liệu về xe hết niên hạn sử dụng, xe sắp hết niên hạn sử dụng; Cục Đăng kiểm Việt Nam thông báo danh sách phương tiện hết niên hạn sử dụng theo đường link thông báo “Tra cứu DS XCG hết niên hạn” tại địa chỉ http://www.vr.org.vn và xe hết niên hạn sử dụng theo đường link thông báo “Danh sách xe cơ giới hết niên hạn từ ngày 01/01/2018” tại địa chỉ http://www.vr.org.vn/lib/download.asp của Cục Đăng kiểm Việt Nam; các cơ quan chức năng có thể tải và tra cứu phương tiện 24/24h.
Cục Đăng kiểm Việt Nam trân trọng báo cáo.
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG TIỆN HẾT NIÊN HẠN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2017
STT |
Tỉnh, TP |
Xe tải |
Xe chở người |
Tổng |
1 |
An Giang |
149 |
33 |
182 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
661 |
35 |
696 |
3 |
Bắc Giang |
122 |
29 |
151 |
4 |
Bắc Kạn |
16 |
21 |
37 |
5 |
Bạc Liêu |
58 |
12 |
70 |
6 |
Bắc Ninh |
89 |
17 |
106 |
7 |
Bến Tre |
90 |
22 |
118 |
8 |
Bình Định |
690 |
19 |
709 |
9 |
Bình Dương |
1222 |
36 |
1258 |
10 |
Bình Phước |
280 |
33 |
313 |
11 |
Bình Thuận |
228 |
19 |
247 |
12 |
Cà Mau |
33 |
10 |
43 |
13 |
Cần Thơ |
232 |
25 |
257 |
14 |
Cao Bằng |
30 |
15 |
45 |
15 |
Đà Nẵng |
361 |
34 |
395 |
16 |
Đắc Nông |
48 |
8 |
56 |
17 |
Đắk Lắk |
535 |
26 |
561 |
18 |
Điện Biên |
20 |
27 |
47 |
19 |
Đồng Nai |
1964 |
147 |
2081 |
20 |
Đồng Tháp |
109 |
27 |
136 |
21 |
Gia Lai |
612 |
36 |
648 |
22 |
Hà Giang |
32 |
26 |
58 |
23 |
Hà Nam |
36 |
18 |
54 |
24 |
Hà Nội |
2633 |
391 |
3024 |
25 |
Hà Tĩnh |
81 |
38 |
119 |
26 |
Hải Dương |
262 |
67 |
329 |
27 |
Hải Phòng |
480 |
77 |
557 |
28 |
Hậu Giang |
38 |
9 |
47 |
29 |
Hòa Bình |
47 |
11 |
58 |
30 |
Hưng Yên |
82 |
25 |
107 |
31 |
Khánh Hòa |
386 |
30 |
416 |
32 |
Kiên Giang |
185 |
52 |
237 |
33 |
Kon Tum |
92 |
13 |
105 |
34 |
Lai Châu |
2 |
3 |
5 |
35 |
Lâm Đồng |
333 |
26 |
359 |
36 |
Lạng Sơn |
70 |
6 |
76 |
37 |
Lào Cai |
42 |
34 |
76 |
38 |
Long An |
329 |
20 |
349 |
39 |
Nam Định |
61 |
28 |
89 |
40 |
Nghệ An |
315 |
56 |
371 |
41 |
Ninh Bình |
97 |
18 |
115 |
42 |
Ninh Thuận |
97 |
11 |
108 |
43 |
Phú Thọ |
124 |
19 |
143 |
44 |
Phú Yên |
182 |
12 |
194 |
45 |
Quảng Bình |
78 |
12 |
90 |
46 |
Quảng Nam |
123 |
24 |
147 |
47 |
Quảng Ngãi |
292 |
11 |
303 |
48 |
Quảng Ninh |
221 |
84 |
305 |
49 |
Quảng Trị |
127 |
15 |
142 |
50 |
Sóc Trăng |
107 |
13 |
120 |
51 |
Sơn La |
62 |
29 |
91 |
52 |
Tây Ninh |
326 |
16 |
342 |
53 |
Thái Bình |
54 |
23 |
77 |
54 |
Thái Nguyên |
71 |
37 |
108 |
55 |
Thanh Hóa |
226 |
54 |
280 |
56 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
5479 |
542 |
6021 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
178 |
32 |
210 |
58 |
Tiền Giang |
368 |
23 |
391 |
59 |
Trà Vinh |
115 |
18 |
133 |
60 |
Tuyên Quang |
57 |
18 |
75 |
61 |
Vĩnh Long |
88 |
21 |
109 |
62 |
Vĩnh Phúc |
91 |
29 |
120 |
63 |
Yên Bái |
27 |
21 |
48 |
|
Tổng số |
21651 |
2613 |
24264 |