Công văn 7130/BNN-KHCN điều chỉnh kinh phí dự toán chi phí Đoàn ra đề tài “Nâng cao hiệu quả sử dụng vắc xin bất hoạt thông qua sốc nhiệt protein trong vắc xin” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 7130/BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 28/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Giang Thu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7130/BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II
Phúc đáp công văn số 626/VTS.II ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II về việc xin điều chỉnh kinh phí đoàn ra của đề tài “Nâng cao hiệu quả sử dụng vắc xin bất hoạt thông qua sốc nhiệt protein trong vắc xin” do TS. Lê Hồng Phước, Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II làm chủ nhiệm. Sau khi xem xét Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thống nhất với Vụ Tài Chính và cho ý kiến như sau:
1. Đồng ý cho điều chỉnh các mục chi trong tổng kinh phí Đoàn ra của đề tài (điều chỉnh kinh phíu tại phụ lục kèm theo).
2. Chủ nhiệm và cơ quan chủ trì đề tài có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng theo điều chỉnh này đảm bảo nội dung và kết quả của đoàn ra theo đúng thuyết minh và hợp đồng đã được phê duyệt.
Trân trọng./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG, KINH
PHÍ THỰC HIỆN
ĐỀ
TÀI: NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VẮC XIN BẤT HOẠT THÔNG QUA SỐC NHIỆT PROTEIN
TRONG VẮC XIN.
(Ban hành kèm theo công văn số 7180/BNN-KHCN ngày 28 tháng 12 năm 2010 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
Đơn vị tính: VND
TT |
Khoản, Mục điều chỉnh |
Dự toán đã duyệt |
Kinh phí thay đổi |
Dự toán sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
1 |
Vé máy bay |
36.100.000 |
|
10.750.000 |
25.350.000 |
|
2 |
Tiền thuê phòng nghỉ |
28.810.000 |
15.129.935 |
|
43.939.935 |
|
3 |
Tiền ăn và tiền tiêu vặt |
26.600.000 |
3.399.565 |
|
29.999.565 |
|
4 |
Lệ phí tập huấn |
15.200.000 |
|
6.279.500 |
8.920.500 |
|
5 |
Lệ phí visa |
1.500.000 |
|
1.500.000 |
0 |
|
|
Tổng số |
108.210.000 |
18.529.500 |
18.529.500 |
108.210.000 |
|