Công văn 6980/BNN-TCLN năm 2014 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 6980/BNN-TCLN
Ngày ban hành 27/08/2014
Ngày có hiệu lực 27/08/2014
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6980/BNN-TCLN
V/v triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015

Hà Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2014

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,

 

Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo), trong đó nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ tự: chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ đầu nguồn các lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt lở đất, lũ quét; hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng đối với các huyện thuộc chương trình 30a, rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.

Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ, ngành, địa phương khẩn trương rà soát, triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các tháng cuối năm 2014, đồng thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.

Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/c);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, Tài Chính;
- Thành viên BCĐ nhà nước về KHBVPTR;
- Thường trực HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ LỤC I

CHI TIẾT KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2015
(Kèm theo Văn bản số 6980/BNN-TCLN ngày 27/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị, địa phương

Khoán bảo vệ rừng

Bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg

Khoanh nuôi tái sinh rừng

Tổng

CT30a

Rừng phòng hộ

Diện tích (ha)

Hỗ trợ CĐ vùng đệm (CĐ)

Tổng

KNTS mới

KNTS chuyển tiếp

1

2

3

4

5

7

8

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

2.147.000

807.000

1.340.000

1.260.000

1.274

332.800

81.400

251.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TRUNG ƯƠNG

43.124

1.776

41.348

312.000

200

4.785

300

4.485

1

Bộ NN-PTNT*

520

 

520

312.000

200

2.100

 

2.100

2

Bộ Q. phòng

38.000

-

38.000

-

 

2.000

300

1.700

3

Bộ Công an

4.604

1.776

2.828

 

 

685

-

685

4

TW đoàn TN

-

 

-

 

 

-

 

-

5

BQL Lăng Chủ tịch HCM

-

 

-

 

 

-

 

-

II

ĐỊA PHƯƠNG

2.103.940

805.020

1.298.920

948.330

1.074

328.004

81.101

246.903

1

MN phía Bắc

1.107.051

440.709

666.342

244.813

493

182.331

18.462

163.869

1

Hà Giang

136.785

109.453

27.332

36.832

110

21.738

4.100

17.638

2

Tuyên Quang

20.000

 

20.000

 

 

-

 

-

3

Cao Bằng

29.183

-

29.183

8.000

17

5.609

-

5.609

4

Lạng Sơn

10.000

 

10.000

 

 

3.400

200

3.200

5

Lào Cai

91.650

33.650

58.000

58.124

60

4.900

1.700

3.200

6

Yên Bái

87.132

40.906

46.226

10.781

 

1.800

1.800

-

7

Thái Nguyên

16.390

-

16.390

7.640

10

1.250

-

1.250

8

Bắc Kạn

61.336

9.468

51.868

29.919

87

25.821

-

25.821

9

Phú Thọ

26.300

7.300

19.000

10.300

 

700

 

700

10

Bắc Giang

15.449

-

15.449

12.172

2

120

-

120

11

Quảng Ninh

39.200

 

39.200

-

0

-

 

-

12

Hòa Bình

60.948

 

60.948

32.668

181

2.500

2.500

-

13

Sơn La

128.228

71.228

57.000

28.377

 

49.582

 

49.582

14

Điện Biên

25.000

 

25.000

10.000

26

15.900

2.000

13.900

15

Lai Châu

359.450

168.704

190.746

-

 

49.011

6.162

42.849

2

ĐB Bắc Bộ

19.095

-

19.095

4.026

67

1.243

150

1.093

16

Hà Nội

-

 

-

 

 

-

 

-

17

Hải Phòng

1.200

 

1.200

 

 

300

 

300

18

Hải Dương

-

 

-

 

 

-

 

-

19

Vĩnh Phúc

-

 

-

 

 

450

150

300

20

Bắc Ninh

-

 

-

 

 

-

 

-

21

Hà Nam

2.652

 

2.652

 

 

493

-

493

22

Nam Định

2.000

 

2.000

 

 

-

 

-

23

Ninh Bình

7.537

 

7.537

4.026

67

-

 

-

24

Thái Bình

5.706

 

5.706

 

 

-

 

-

3

Bắc Trung Bộ

515.526

249.523

266.003

432.443

351

74.877

55.888

18.989

25

Thanh Hóa

141.843

106.241

35.602

70.106

214

7.000

 

7.000

26

Nghệ An

196.945

106.634

90.311

124.462

42

55.001

51.788

3.213

27

Hà Tĩnh

50.000

 

50.000

96.679

53

6.900

3.000

3.900

28

Quảng Bình

85.148

35.148

50.000

125.000

25

3.200

1.000

2.200

29

Quảng Trị

29.640

1.500

28.140

14.396

17

1.700

100

1.600

30

TT-Huế

11.950

 

11.950

1.800

 

1.076

-

1.076

4

Duyên hải Miền Trung

332.037

114.788

217.249

61.752

24

47.949

5.111

42.838

31

TP. Đà Nẵng

10.000

 

10.000

 

 

400

200

200

32

Quảng Nam

35.800

25.800

10.000

61.752

24

21.100

 

21.100

33

Quảng Ngãi

89.259

37.044

52.215

 

 

5.023

-

5.023

34

Bình Định

58.300

38.309

19.991

 

 

14.840

4.440

10.400

35

Phú Yên

13.875

-

13.875

 

 

636

221

415

36

Khánh Hòa

-

 

-

 

 

1.150

250

900

37

Ninh Thuận

37.803

13.635

24.168

 

 

-

 

-

38

Bình Thuận

87.000

 

87.000

 

 

4.800

 

4.800

5

Tây Nguyên

99.376

-

99.376

121.845

128

10.069

100

9.969

39

Đắk Lắc

25.480

 

25.480

20.469

97

4.400

100

4.300

40

Đăk Nông

10.489

 

10.489

6.870

31

-

 

-

41

Gia Lai

25.217

-

25.217

 

 

2.279

-

2.279

42

Kon Tum

38.191

-

38.191

94.506

0

3.390

-

3.390

43

Lâm Đồng

-

 

-

 

 

-

-

-

6

Đông Nam Bộ

18.657

-

18.657

52.814

11

9.135

1.090

8.045

44

TP.HCM

-

 

-

 

 

-

 

-

45

Đồng Nai

-

 

-

 

 

1.810

910

900

46

Bình Dương

-

 

-

 

 

-

 

-

47

Bình Phước

-

 

-

25.719

11

115

 

115

48

Tây Ninh

18.657

 

18.657

27.095

0

6.859

 

6.859

49

Bà Rịa - VT

-

 

-

 

 

351

180

171

7

Tây Nam Bộ

12.198

-

12.198

30.637

0

2.400

300

2.100

50

Long An

40

-

40

-

0

-

 

-

51

Tiền Giang

1.500

 

1.500

 

 

-

 

-

52

Bến Tre

474

-

474

 

 

-

-

-

53

Trà Vinh

1.000

 

1.000

 

 

-

 

-

54

Sóc Trăng

-

 

-

 

 

-

-

-

55

An Giang

1.743

 

1.743

18

0

-

 

-

56

Hậu Giang

-

 

-

 

 

-

 

-

57

Đồng Tháp

-

 

-

 

 

-

 

-

58

Kiên Giang

6.941

 

6.941

6.000

0

1.700

-

1.700

59

Bạc Liêu

500

 

500

 

 

400

200

200

60

Cà Mau

-

-

-

24.619

 

300

100

200

 

PHỤ LỤC II

CHI TIẾT KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2015
(Kèm theo Văn bản số 6980/BNN-TCTL ngày 27/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Đơn vị, địa phương

Trồng rừng (ha)

Chăm sóc rừng (ha)

Cải tạo rừng (ha)

Trồng cây phân tán (nghìn cây)

Tổng số

Trong đó

Phòng hộ, Đặc dụng

Sản xuất

Rừng PH, ĐD

Rừng sản xuất

Trồng rừng thay thế

Tổng

Rừng PH

Rừng ĐD

Tổng

Trồng mới (NSNN)

Trồng mới (ODA)

Trồng lại

Tổng

Từ nguồn vốn của chủ dự án

Từ nguồn NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CỘNG

234.770

29.990

27.600

2.390

173.270

66.030

14.000

93.240

31.510

18.030

13.480

53.300

313.300

8.200

61.800

I

TRUNG ƯƠNG

4.702

4.530

4.000

530

172

172

-

-

-

-

-

6.260

200

-

515

1

Bộ NN-PTNT

450

450

-

450

-

-

-

-

 

 

 

1.180

-

-

-

2

Bộ Quốc phòng

4.000

4.000

4.000

-

-

-

-

-

 

 

 

5.000

200

 

500

3

Bộ Công an

172

-

-

-

172

172

-

-

 

 

 

80

-

-

15

4

TW đoàn TN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

5

BQL Lăng Chủ tịch HCM

80

80

-

80

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

II

ĐỊA PHƯƠNG

230.069

25.455

23.594

1.861

173.100

65.861

14.000

93.239

31.514

18.035

13.479

47.027

313.106

8.190

61.315

 

MN phía Bắc

102.623

11.422

10.658

764

85.592

34.348

2.500

48.744

5.610

4.624

986

23.609

122.694

1.317

11.328

1

Hà Giang

4.249

1.500

1.400

100

2.500

2.500

-

-

249

249

-

3.189

2.037

-

2.231

2

Tuyên Quang

10.870

500

500

-

10.220

5.220

-

5.000

150

150

 

4.120

5.180

-

500

3

Cao Bằng

2.617

480

430

50

1.130

1.093

-

37

1.007

1.007

 

934

-

172

164

4

Lạng Sơn

6.536

300

300

-

6.000

3.000

-

3.000

236

86

150

800

700

100

500

5

Lào Cai

7.900

900

900

-

7.000

4.000

-

3.000

-

-

 

1.893

-

-

550

6

Yên Bái

14.953

1.600

1.600

-

12.210

2.355

-

9.855

1.143

1.143

 

2.200

24.964

-

1.197

7

Thái Nguyên

5.876

510

450

60

5.089

720

-

4.369

277

0

277

379

-

45

1.100

8

Bắc Kạn

7.700

300

290

10

7.100

5.100

-

2.000

300

100

200

2.006

35.334

-

31

9

Phú Thọ

6.574

332

173

159

6.153

-

-

6.153

90

7

83

911

-

-

1.055

10

Bắc Giang

5.000

150

115

35

4.850

1.700

-

3.150

-

-

-

301

12.200

900

1.000

11

Quảng Ninh

10.000

680

680

-

9.320

2.000

-

7.320

-

-

 

2.180

27.900

-

300

12

Hòa Bình

8.718

500

500

-

7.500

2.640

1.000

3.860

718

698

20

122

8.860

100

700

13

Sơn La

6.790

2.870

2.570

300

3.620

2.120

1.500

-

300

100

200

2.489

3.659

-

1.200

14

Điện Biên

2.531

300

250

50

2.200

1.200

-

1.000

31

-

31

600

760

-

700

15

Lai Châu

2.309

500

500

-

700

700

-

-

1.109

1.084

25

1.485

1.100

-

100

 

ĐB Bắc Bộ

5.099

1.374

1.374

-

1.456

170

-

1.286

2.269

2.169

100

1.408

500

646

4.630

16

Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

800

17

Hải Phòng

100

100

100

-

-

-

-

-

-

-

 

500

-

-

600

18

Hải Dương

34

34

34

-

-

-

-

-

-

-

-

126

-

35

-

19

Vĩnh Phúc

1.118

50

50

-

800

-

-

800

268

168

100

520

500

100

500

20

Bắc Ninh

10

9

9

-

-

-

-

-

1

1

0

61

-

11

400

21

Hà Nam

1.900

-

-

-

100

50

-

50

1.800

1.800

-

-

-

-

150

22

Nam Định

500

500

500

-

-

-

-

-

-

-

-

200

-

-

500

23

Ninh Bình

878

122

122

-

556

120

-

436

200

200

 

-

-

500

1.680

24

Thái Bình

560

560

560

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

Bắc Trung Bộ

51.018

5.583

5.433

150

39.560

16.980

3.600

18.980

5.875

4.955

920

8.708

88.036

1.676

14.700

25

Thanh Hóa

11.662

400

400

-

9.600

7.100

1.500

1.000

1.662

1.412

250

766

29.472

1.000

1.000

26

Nghệ An

15.985

1.050

1.000

50

12.650

4.980

1.500

6.170

2.285

1.985

300

2.317

25.183

601

5.000

27

Hà Tĩnh

6.824

975

975

-

5.250

200

-

5.050

599

349

250

1.188

10.541

-

4.000

28

Quảng Bình

5.500

900

900

-

4.100

3.000

-

1.100

500

450

50

1.020

13.720

-

1.200

29

Quảng Trị

5.518

1.258

1.258

-

4.160

1.400

-

2.760

100

80

20

2.389

-

-

2.500

30

TT - Huế

5.529

1.000

900

100

3.800

300

600

2.900

729

679

50

1.028

9.120

75

1.000

 

Duyên hải MT

39.530

3.853

3.643

210

31.517

10.871

4.200

16.446

4.160

2.280

1.880

6.732

73.607

300

9.220

31

TP. Đà Nẵng

1.050

250

100

150

200

-

-

200

600

-

600

-

59

-

1.000

32

Quảng Nam

7.300

500

500

-

5.000

3.500

1.000

500

1.800

1.300

500

1.900

1.986

-

1.000

33

Quảng Ngãi

12.743

849

849

-

11.881

2.951

700

8.230

13

13

 

1.804

55.512

-

3.000

34

Bình Định

5.956

500

500

-

4.900

800

1.100

3.000

556

456

100

750

1.608

-

950

35

Phú Yên

4.537

564

514

50

3.836

1.020

1.400

1.416

137

137

 

763

12.768

-

1.000

36

Khánh Hòa

2.030

190

180

10

1.700

800

-

900

140

140

 

480

282

-

270

37

Ninh Thuận

1.860

780

780

-

1.000

1.000

-

-

80

-

80

365

-

-

600

38

Bình Thuận

4.054

220

220

-

3.000

800

-

2.200

834

234

600

670

1.392

300

1.400

 

Tây Nguyên

15.101

444

319

125

6.400

2.700

3.700

-

8.257

3.757

4.500

1.692

14.596

4.151

3.415

39

Đắk Lắc

4.332

250

200

50

2.200

1.200

1.000

-

1.882

882

1.000

460

9.984

1.901

2.000

40

Đăk Nông

3.406

-

-

-

1.000

-

1.000

-

2.406

1.906

500

41

2.801

-

25

41

Gia Lai

2.752

-

-

-

800

-

800

-

1.952

352

1.600

119

-

-

1.000

42

Kon Tum

1.939

194

119

75

500

-

500

-

1.245

245

1.000

1.073

200

-

30

43

Lâm Đồng

2.672

-

-

-

1.900

1.500

400

-

772

372

400

-

1.611

2.250

360

 

Đông Nam Bộ

5.809

582

440

142

1.451

415

-

1.036

3.776

106

3.670

2.500

4.760

100

2.698

44

TP.HCM

130

30

30

-

-

-

-

-

100

-

100

-

-

-

900

45

Đồng Nai

1.155

180

120

60

925

325

-

600

50

-

50

980

250

100

300

46

Bình Dương

20

-

-

-

-

-

-

-

20

-

20

-

-

-

400

47

Bình Phước

1.106

-

-

-

-

-

-

-

1.106

106

1.000

50

-

-

15

48

Tây Ninh

800

210

200

10

90

90

-

-

500

-

500

1.119

820

-

1.000

49

Bà Rịa - VT

2.598

162

90

72

436

-

-

436

2.000

-

2.000

351

3.690

-

83

 

Tây Nam Bộ

10.889

2.198

1.728

470

7.124

377

-

6.747

1.567

144

1.423

2.378

8.912

-

15.324

50

Long An

2.350

150

150

-

2.000

-

-

2.000

200

-

200

140

4.000

-

3.500

51

Tiền Giang

590

390

390

-

200

-

-

200

-

-

 

-

-

-

1.000

52

Bến Tre

50

50

45

5

-

-

-

-

-

-

 

290

-

-

100

53

Trà Vinh

674

130

130

-

-

-

-

-

544

144

400

300

-

-

1.000

54

Sóc Trăng

908

235

235

-

350

-

-

350

323

-

323

378

-

-

343

55

An Giang

889

50

50

-

539

-

-

539

300

-

300

30

211

-

3.406

56

Hậu Giang

115

70

70

-

45

-

-

45

-

-

-

-

-

-

700

57

Đồng Tháp

400

-

-

-

300

-

-

300

100

-

100

-

-

-

600

58

Kiên Giang

885

879

414

465

6

6

-

-

-

-

-

645

-

-

975

59

Bạc Liêu

465

150

150

-

315

115

-

200

-

-

-

50

144

-

700

60

Cà Mau

3.563

94

94

-

3.369

256

-

3.113

100

-

100

545

4.557

-

3.000