Công văn về việc đăng ký sử dụng hoá đơn tự in
Số hiệu | 69-TCT/AC |
Ngày ban hành | 07/01/2000 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2000 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Quế |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69-TCT/AC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 1 năm 2000 |
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC THUẾ SỐ 69 TCT/AC NGÀY 7 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN TỰ IN
Kính gửi: |
-Tổng Công ty Hàng không Việt Nam |
Trả lời công văn số 2524/TCT ngày 24 tháng 12 năm 1999 của Tổng Công ty Hàng không Việt Nam về việc thay đổi mẫu hoá đơn tự in, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1) Đồng ý để Tổng Công ty hàng không Việt Nam được sử dụng 01 mẫu hoá đơn (theo mẫu đính kèm) thay thế 02 mẫu hoá đơn (hoá đơn dịch vụ, hoá đơn phí lưu kho) tại công văn số 4998 TCT/AC ngày 19/12/1999 của Tổng cục Thuế và có hiệu lực kể từ ngày ban hành công văn này.
- Hoá đơn của Tổng Công ty Hàng không Việt Nam in tại Công ty in Hàng không.
- Trước khi sử dụng, Tổng Công ty Hàng không Việt Nam phải đăng ký mẫu hoá đơn (được in sẵn mã số thuế, ký hiệu, số thứ tự), kèm theo hợp đồng in hoá đơn, số lượng sử dụng với Cục thuế địa phương; đồng thời gửi mẫu hoá đơn đã đăng ký sử dụng về Tổng cục Thuế để theo dõi. Tổng Công ty Hàng không Việt Nam và Công ty in Hàng không chịu trách nhiệm trước pháp luật về mẫu hoá đơn tự in đã đăng ký sử dụng.
- Tổng cục Thuế sẽ huỷ bỏ hiệu lực công văn chấp thuận việc sử dụng hoá đơn tự in nếu Tổng Công ty hàng không Việt Nam không đăng ký sử dụg hoá đơn với cơ quan Thuế địa phương.
2) Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm mở sổ sách theo dõi việc in ấn, phát hành, quản lý, sử dụng 01 mẫu hoá đơn của Tổng Công ty Hàng không Việt Nam và thanh quyết toán, thu hồi 02 loại hoá đơn (hoá đơn dịch vụ, hoá đơn phí lưu kho) chưa sử dụng tại công văn số 4998 TCT/AC ngày 19/12/1999 của Tổng cục Thuế theo đúng Chế độ quản lý hoá đơn bán hàng của Bộ Tài chính.
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Xí nghiệp........................................ Mẫ số: 0100107518 |
Ban hành theo CV số 69 TCT/AC Ngày 7/1/2000 của Tổng cục thuế Ký hiệu:......... Số:................ |
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày.... tháng... năm
Tên khách hàng:.......................... Mẫ số thuế.............................
Địa chỉ:........................................ Số vận đơn.............................
STT |
Khoản thu |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thuế suất |
Thuế GTGT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Lưu kho |
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ vận chuyển |
|
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ bốc xếp |
|
|
|
|
|
4 |
Lao vụ khác |
|
|
|
|
|
Cộng tiền | ||||||
Tổng cộng tiền thanh toán (5+7) |
Số tiền (Bằng chữ)........................................................................
Khách hàng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập hoá đơn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Liên 1: Lưu
Liên 2: Khách hàng
Liên 3: Nội bộ
|
Nguyễn Đức Quế (Đã ký) |