Công văn 6858/BTC-TCNH năm 2015 về tình hình thực hiện vay và trả nợ do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 6858/BTC-TCNH |
Ngày ban hành | 25/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trần Xuân Hà |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6858/BTC-TCNH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
Để phục vụ cho công tác quản lý và tổng kết đánh giá về tình hình vay, trả nợ của chính quyền địa phương kể từ khi Luật Quản lý nợ công được ban hành; căn cứ Luật Quản lý nợ công, Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công và Thông tư số 53/2011/TT-BTC ngày 27/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia, đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương báo cáo về tình hình vay và trả nợ của ngân sách cấp tỉnh trong giai đoạn 2010-2014 theo mẫu biểu gửi kèm.
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố chỉ đạo Sở Tài chính và các cơ quan chức năng của tỉnh:
- Lập báo cáo tình hình vay, trả nợ của địa phương trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phê duyệt để gửi Bộ Tài chính (mỗi năm có một mẫu biểu báo cáo).
- Báo cáo xin gửi về Bộ Tài chính (Vụ Tài chính Ngân hàng) trước ngày 2/6/2015 để tổng hợp. Trường hợp địa phương không có các khoản vay và trả nợ, đề nghị nêu rõ trong báo cáo gửi Bộ Tài chính để nắm bắt, tổng hợp chung.
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố…
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ
Năm: …….
I. Tổng mức đầu tư xây dựng cơ bản trong nước năm ....
- Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước của ngân sách cấp tỉnh năm ...: tỷ đồng.
- Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước của ngân sách địa phương năm ...: tỷ đồng.
II. Tình hình vay và trả nợ của ngân sách cấp tỉnh
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Vay trong kỳ |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi/phí |
Tổng |
|||||
I |
Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay cho các dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay cho các dự án có khả năng hoàn vốn |
|
|
|
|
|
|
II |
Tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng cho các dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tạm ứng cho các dự án có khả năng hoàn vốn |
|
|
|
|
|
|
III |
Vay Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay vốn kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay đầu tư cụm tuyến dân cư vùng lũ đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay khác (nêu chi tiết tên dự án) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Vay Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay đầu tư cho các dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay đầu tư vào các dự án có khả năng hoàn vốn |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
V |
Vay lại vốn vay nước ngoài (Chi tiết theo từng dự án vay) |
|
|
|
|
|
|
VI |
Vay khác (Chi tiết theo các nguồn và dự án vay) |
|
|
|
|
|
|
VII |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III. Đánh giá và kiến nghị
1. Đánh giá
……
2. Kiến nghị
|
TM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ |