Công văn 6833/BNN-KHCN điều chỉnh nội dung và kinh phí nhiệm vụ môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 6833/BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 20/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Giang Thu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6833/BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II
Trả lời công văn số 623/VTSII ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II về việc bổ sung nội dung nghiên cứu Nhiệm vụ Quan trắc 2010 tại đồng bằng sông Cửu Long. Sau khi xem xét nội dung Thuyết minh nhiệm vụ môi trường bổ sung gửi kèm công văn trên, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường có ý kiến như sau:
Đồng ý với việc điều chỉnh nội dung, dự toán theo đề nghị của Viện (phụ lục điều chỉnh nội dung, kinh phí đính kèm).
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị đơn vị, chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện nghiêm túc.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH NỘI DUNG, KINH PHÍ THỰC HIỆN NĂM 2010, NHIỆM VỤ "QUAN TRẮC, CẢNH BÁO
MÔI TRƯỜNG VÀ DỊCH BỆNH THỦY SẢN MỘT SỐ VÙNG NUÔI THỦY SẢN CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG VÀ MIỀN ĐÔNG NAM BỘ - 2010"
(Ban hành kèm theo công văn số 6833/BNN-KHCN ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Khoản, Mục điều chỉnh |
Dự toán đã duyệt |
Kinh phí thay đổi |
Dự toán sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Chương trình giám sát dịch bệnh trên cá tra tại huyện Châu Đốc và An Phú - An Giang (theo thuyết minh nhiệm vụ quan trắc mục chi 7000, trang 42 và 43) |
|
|
|
|
|
1 |
Tiền thuê xe |
5.280 |
|
5.280 |
0 |
|
2 |
Công tác phí |
1.680 |
|
1.680 |
0 |
|
3 |
Lưu trú phí |
2.240 |
|
2.240 |
0 |
|
4 |
Công cộng tác viên cho giám sát thụ động |
27.360 |
|
20.910 |
6.450 |
|
5 |
Công cộng tác viên cho giám sát chủ động |
27.360 |
|
17.820 |
9.540 |
|
6 |
Nông dân cung cấp thông tin cho phiếu điều tra |
6.000 |
|
6.000 |
0 |
|
7 |
Nhập liệu phiếu điều tra |
6.000 |
|
6.000 |
0 |
|
8 |
Nhập liệu phân tích dữ liệu hàng tháng |
2.000 |
|
2.000 |
0 |
|
9 |
Hợp đồng phân tích mẫu cá |
0 |
9.093 |
|
9.093 |
|
|
Chương trình giám sát dịch bệnh trên tôm sú nuôi quản canh tại huyện Cái Nước - Cà Mau (theo thuyết minh nhiệm vụ quan trắc mục chi 7.000, trang 43 và 44) |
|
|
|
|
|
10 |
Tiền thuê xe |
9.120 |
|
7.730 |
1.390 |
|
11 |
Công tác phí |
1.680 |
|
1.260 |
420 |
|
12 |
Lưu trú phí |
2.240 |
|
2.040 |
200 |
|
13 |
Công cộng tác viên cho giám sát thụ động |
32.400 |
|
26.400 |
6.000 |
|
14 |
Công cộng tác viên cho giám sát chủ động |
36.000 |
|
25.200 |
10.800 |
|
15 |
Nhập liệu phiếu điều tra |
3.000 |
|
2.100 |
900 |
|
16 |
Chi phí tổ giám sát dịch bệnh đi Tp. HCM họp bàn triển khai chương trình với trạm trung tâm |
2.240 |
|
1.650 |
590 |
|
17 |
Công tác phí |
1.680 |
|
1.260 |
420 |
|
18 |
Lưu trú phí |
2.240 |
|
1.840 |
400 |
|
19 |
Hợp đồng phân tích mẫu tôm |
0 |
17.451 |
|
17.451 |
|
20 |
Photo + Văn phòng phẩm |
0 |
1.760 |
|
1.760 |
|
21 |
Thùng xốp + lọ thu mẫu |
|
170 |
|
170 |
|
|
Chi phí cho nội dung nghiên cứu nguyên nhân gây chết tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long (nội dung bổ sung) |
|
|
|
102.936 |
KP xin điều chỉnh |
20 |
Chi phí đi lại thu mẫu: - Tiền xe - Công tác phí - Lưu trú phí |
0 0 0 |
8.400 6.000 6.000 |
|
8.400 6.000 6.000 |
|
21 |
Phương pháp kính hiển vi điện tử: - Vé máy bay - Công tác phí - Lưu trú phí - Phí phân tích mẫu |
0 0 0 0 |
4.200 1.050 1.800 3.360 |
|
4.200 1.050 1.800 3.360 |
|
22 |
Phương pháp mô học |
0 |
11.000 |
|
11.000 |
|
23 |
Phân lập và định danh vi khuẩn |
0 |
11.000 |
|
11.000 |
|
24 |
Phương pháp sinh học phân tử |
0 |
50.126 |
|
50.126 |
|
|
Tổng cộng |
168.520 |
131.410 |
131.410 |
168.520 |
|