Công văn 67/BHXH-CSYT thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh quý 3 năm 2010 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 67/BHXH-CSYT |
Ngày ban hành | 12/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Phạm Lương Sơn |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/BHXH-CSYT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2011 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Theo báo cáo của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh), trong quý 3 năm 2010 đã có 1.159.880 lượt bệnh nhân đa tuyến ngoại tỉnh điều trị tại bệnh viện với số tiền thanh toán gần 978,6 tỷ đồng. Qua kiểm tra cho thấy công tác thanh toán đa tuyến bước đầu có những thay đổi tích cực, hầu hết các tỉnh đã cung cấp đầy đủ các thông tin chi tiết để giám định và tổng hợp thông báo đa tuyến. Tuy nhiên, nhiều tỉnh vẫn chưa sử dụng phần mềm thống kê khám chữa bệnh để giám định và kết xuất dữ liệu nên vẫn còn tình trạng sai mã thẻ (mã tỉnh không tồn tại, sai mã đối tượng – quyền lợi, thiếu ký tự), thiếu mã cơ sở khám chữa bệnh ban đầu để khấu trừ về quỹ của cơ sở khám chữa bệnh, không tách chi phí ngoài định suất, chưa phân bổ trần tuyến 2 tại các cơ sở khám chữa bệnh chi vượt trần. Ngoài ra, nhiều tỉnh chưa báo cáo kết quả các trường hợp BHXH Việt Nam yêu cầu thẩm định lại quý 1 và 2.
Để đảm bảo tiến độ quyết toán quý 4/2010, Bảo hiểm xã hội Việt Nam tạm thời thông báo số liệu đa tuyến quý 3 và yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh nơi bệnh nhân đến:
- Kiểm tra lại báo cáo và dữ liệu thông báo thanh toán đa tuyến đến để xác định chính xác chi phí thanh toán đa tuyến đến quý 3/2010 (phụ lục 1).
- Căn cứ vào kết quả thẩm định đa tuyến đến quý 4 (phụ lục 2) và dữ liệu do BHXH Việt Nam cung cấp để phối hợp với cơ sở khám chữa bệnh nơi điều trị bổ sung mã cơ sở KCB ban đầu, kiểm tra mã thẻ sai tỉnh phát hành.
- Thực hiện phân bổ đa tuyến đến tại các cơ sở KCB vượt trần tuyến 2 năm 2010.
- Tổng hợp gửi về BHXH Việt Nam các trường hợp đã giám định lại, số liệu đa tuyến đến quý 4/2010 và báo cáo phân bổ đa tuyến năm 2010 (mẫu 11/BHYT gửi kèm theo) trước ngày 15/2/2011.
2. Bảo hiểm xã hội tỉnh nơi phát hành thẻ:
- Kiểm tra thông tin về bệnh nhân đa tuyến đi do tỉnh mình phát hành thẻ đặc biệt là các trường hợp thẻ sai mã quyền lợi, đối tượng; Rà soát danh mục cơ sở khám chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh, đề nghị điều chỉnh, bổ sung đối với các đơn vị thiếu mã đăng ký KCB hoặc có thay đổi về tên, phân hạng bệnh viện.
- Thực hiện khấu trừ vào quỹ KCB của cơ sở KCB nơi bệnh nhân đăng ký ban đầu theo phụ lục 3 và dữ liệu đa tuyến đi quý 3 do BHXH Việt Nam cung cấp.
Trước ngày 25/2/2011, BHXH Việt Nam sẽ thông báo đa tuyến ngoại tỉnh cả năm 2010 để BHXH các tỉnh thực hiện việc khấu trừ vào quỹ KCB toàn tỉnh trước khi cân đối, điều tiết và thực hiện quyết toán khi KCB BHYT năm 2010.
Nhận được công văn này, đề nghị BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện, nếu có vướng mắc phản ánh về BHXH Việt Nam để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận: |
TL. TỔNG GIÁM ĐốC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Mẫu số 11/BHYT |
TỔNG HỢP THANH TOÁN ĐA TUYẾN NGOẠI
TỈNH
Quý ….. Năm ……
TT |
Tỉnh phát hành thẻ |
KCB ngoại trú |
KCB nội trú |
Thanh toán trực tiếp |
||||||
Tên tỉnh |
Mã tỉnh |
Số lượt |
Chi phí đã thanh toán |
Chi phí vượt trần chưa thanh toán |
Số lượt |
Chi phí đã thanh toán |
Chi phí vượt trần chưa thanh toán |
Số lượt |
Chi phí đã thanh toán |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kỳ này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.., ngày… tháng... năm… |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP DỮ LIỆU ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
ĐA TUYẾN NGOẠI TỈNH ĐẾN QUÝ 3/2010 VÀ BỔ SUNG KỲ TRƯỚC
(Kèm theo Công văn số 67/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 1 năm 2011)
STT |
Tỉnh nơi bệnh nhân đến |
Kỳ trước |
Kỳ này |
||||||
Ngoại trú |
Nội trú |
Ngoại trú |
Nội trú |
||||||
Số lượt |
Số tiền |
Số lượt |
Số tiền |
Số lượt |
Số tiền |
Số lượt |
Số tiền |
||
1 |
Hà Nội |
281 |
204.865.669 |
88 |
436.930.408 |
130.379 |
110.802.229.740 |
49.966 |
288.272.634.862 |
2 |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
96.019 |
32.365.639.063 |
34.045 |
82.364.420.332 |
3 |
An Giang |
|
|
|
|
13.132 |
1.278.973.547 |
2.493 |
2.337.819.528 |
4 |
BR Vtàu |
2.972 |
288.957.806 |
169 |
200.447.005 |
7.672 |
656.840.119 |
608 |
531.792.430 |
5 |
Bạc Liêu |
|
|
|
|
4.520 |
198.537.063 |
657 |
664.654.171 |
6 |
Bắc Giang |
21 |
3.768.528 |
|
|
10.581 |
1.254.952.760 |
1.310 |
1.239.878.403 |
7 |
Bắc Cạn |
23 |
1.747.947 |
9 |
3.326.817 |
618 |
66.114.594 |
174 |
96.911.472 |
8 |
Bắc Ninh |
18 |
1.674.496 |
35 |
50.888.918 |
6.480 |
765.849.274 |
910 |
936.012.916 |
9 |
Bến Tre |
|
|
|
|
7.118 |
490.929.347 |
625 |
434.706.737 |
10 |
Bình Dương |
|
|
|
|
60.193 |
4.469.102.569 |
2.778 |
2.320.113.496 |
11 |
Bình Định |
3.900 |
930.403.021 |
1.225 |
1.262.751.209 |
8.273 |
1.078.355.394 |
1.889 |
2.020.856.803 |
12 |
Bình Phước |
352 |
60.870.074 |
122 |
228.491.413 |
3.328 |
348.628.131 |
397 |
242.596.775 |
13 |
Bình Thuận |
|
|
|
|
4.211 |
351.425.166 |
484 |
252.661.040 |
14 |
Cà Mau |
|
|
|
|
3.966 |
334.479.498 |
448 |
528.851.959 |
15 |
Cao Bằng |
77 |
6.391.901 |
26 |
8.318.108 |
918 |
93.580.459 |
150 |
91.875.358 |
16 |
Cần Thơ |
|
|
|
|
38.198 |
4.011.172.400 |
11.389 |
15.265.686.700 |
17 |
Đà Nẵng |
12.689 |
2.994.313.004 |
4.615 |
12.640.229.474 |
24.504 |
4.340.591.179 |
6.970 |
19.493.908.765 |
18 |
Đăk Lắk |
20 |
2.545.652 |
3 |
5.081.041 |
7.931 |
918.775.621 |
1.758 |
2.273.155.527 |
19 |
Đắk Nông |
13 |
722.108 |
37 |
11.381.213 |
1.453 |
92.042.996 |
250 |
90.337.387 |
20 |
Điện Biên |
52 |
4.616.670 |
67 |
92.109.715 |
1.469 |
147.455.502 |
282 |
254.795.101 |
21 |
Đồng Nai |
|
|
|
|
19.224 |
2.121.711.715 |
4.260 |
2.504.135.937 |
22 |
Đồng Tháp |
|
|
|
|
9.851 |
591.084.299 |
1.085 |
744.704.232 |
23 |
Gia Lai |
89 |
8.748.040 |
17 |
23.298.433 |
3.418 |
473.355.613 |
587 |
442.990.836 |
24 |
Hà Giang |
43 |
6.617.340 |
31 |
53.689.667 |
521 |
107.401.706 |
236 |
498.235.413 |
25 |
Hà Nam |
|
|
|
|
4.458 |
280.130.609 |
639 |
359.723.933 |
26 |
Hà Tĩnh |
7 |
392.862 |
135 |
77.925.976 |
7.828 |
654.609.190 |
1.013 |
783.925.589 |
27 |
Hải Dương |
84 |
106.580.200 |
731 |
692.922.138 |
22.199 |
2.321.501.599 |
3.950 |
3.517.573.599 |
28 |
Hải Phòng |
|
|
|
|
12.454 |
1.819.748.247 |
2.475 |
3.010.385.053 |
29 |
Hậu Giang |
|
|
|
|
7.573 |
351.741.179 |
1.094 |
607.456.910 |
30 |
Hòa Bình |
26 |
2.371.375 |
5 |
11.185.927 |
2.653 |
283.517.598 |
759 |
914.458.172 |
31 |
Hưng Yên |
|
|
|
|
8.705 |
1.082.540.454 |
1.267 |
937.658.807 |
32 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
10.898 |
797.321.276 |
1.198 |
1.424.031.153 |
33 |
Kiên Giang |
|
|
|
|
6.853 |
653.255.941 |
613 |
680.175.473 |
34 |
Kon Tum |
12 |
1.115.504 |
4 |
1.162.260 |
1.902 |
156.837.732 |
324 |
199.151.642 |
35 |
Lai Châu |
5 |
491.670 |
1 |
389.690 |
343 |
31.980.802 |
84 |
59.993.165 |
36 |
Lạng Sơn |
259 |
20.998.074 |
70 |
32.772.334 |
1.523 |
114.174.140 |
332 |
254.730.384 |
37 |
Lào Cai |
|
|
|
|
1.674 |
222.132.257 |
275 |
250.738.656 |
38 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
5.065 |
429.781.957 |
778 |
403.015.481 |
39 |
Long An |
|
|
|
|
552.539 |
30.186.563.537 |
22.901 |
16.120.267.380 |
40 |
Nam Định |
62 |
109.140.251 |
302 |
86.892.964 |
12.135 |
1.247.484.297 |
1.829 |
1.250.477.245 |
41 |
Nghệ An |
|
|
|
|
21.819 |
4.205.409.112 |
3.484 |
4.716.614.395 |
42 |
Ninh Bình |
4.244 |
406.988.600 |
983 |
1.025.708.200 |
10.241 |
1.191.555.600 |
1.577 |
1.419.286.800 |
43 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
3.782 |
243.424.005 |
388 |
213.160.431 |
44 |
Phú Thọ |
30 |
10.524.608 |
6 |
4.782.268 |
3.592 |
747.464.102 |
1.216 |
1.592.842.491 |
45 |
Phú Yên |
3 |
201.274 |
3 |
3.730.266 |
4.053 |
341.465.850 |
493 |
321.885.614 |
46 |
Quảng Bình |
2 |
170.640 |
20 |
9.672.141 |
2.708 |
306.201.577 |
734 |
625.522.452 |
47 |
Quảng Nam |
12 |
648.296 |
3 |
1.140.700 |
10.398 |
853.441.623 |
2.899 |
1.486.824.729 |
48 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
3.241 |
209.806.220 |
655 |
508.563.760 |
49 |
Quảng Ninh |
|
|
|
|
5.260 |
735.412.419 |
1.867 |
2.128.555.347 |
50 |
Quảng Trị |
129 |
13.899.796 |
269 |
226.465.933 |
2.647 |
225.049.322 |
545 |
324.666.072 |
51 |
Sóc Trăng |
|
|
|
|
12.722 |
698.332.165 |
517 |
388.693.783 |
52 |
Sơn La |
|
|
|
|
831 |
89.205.673 |
97 |
92.105.143 |
53 |
Tây Ninh |
206 |
138.657.034 |
68 |
14.101.058 |
3.088 |
226.142.474 |
354 |
173.582.181 |
54 |
Thái Bình |
103 |
11.804.500 |
128 |
125.373.396 |
17.790 |
1.715.084.528 |
2.564 |
2.597.468.565 |
55 |
Thái Nguyên |
6.564 |
978.456.418 |
2.124 |
2.449.800.240 |
6.268 |
895.868.581 |
1.913 |
1.982.718.462 |
56 |
Thanh Hóa |
112 |
12.152.011 |
115 |
136.871.218 |
13.407 |
1.740.735.374 |
2.568 |
2.496.589.062 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
21 |
3.383.965 |
57 |
264.566.182 |
8.858 |
1.507.588.174 |
4.996 |
28.225.966.059 |
58 |
Tiền Giang |
1.914 |
190.329.064 |
990 |
788.693.586 |
8.947 |
634.021.592 |
1.255 |
946.500.117 |
59 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
2.154 |
132.486.143 |
267 |
257.773.203 |
60 |
Tuyên Quang |
308 |
40.900.391 |
163 |
200.281.904 |
3.713 |
376.224.667 |
668 |
696.849.755 |
61 |
Vĩnh Long |
|
|
|
|
5.555 |
489.583.842 |
633 |
449.673.770 |
62 |
Vĩnh Phúc |
693 |
88.149.977 |
539 |
825.621.567 |
10.229 |
1.957.983.507 |
4.055 |
4.779.298.586 |
63 |
Yên Bái |
98 |
8.872.900 |
|
|
3.091 |
328.737.496 |
924 |
662.698.894 |
|
Tổng cộng |
35.444 |
6.662.471.666 |
13.160 |
21.997.003.369 |
1.287.173 |
227.843.772.616 |
197.951 |
511.765.338.493 |
(Số liệu tổng hợp từ dữ liệu đa tuyến của BHXH các tỉnh)
PHỤ LỤC 2