Công văn 6359/CTTPHCM-QLĐ năm 2022 về Thông báo giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 6359/CTTPHCM-QLĐ |
Ngày ban hành | 06/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Thái Minh Giao |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 6359/CTTPHCM-QLĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 6 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Chi Cục Thuế Quận/Huyện/Khu vực/Thành phố; |
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy và các Quyết định về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung;
Căn cứ Công văn số 1206/CCTQ10-TBTK ngày 01/06/2022 của Chi Cục Thuế Quận 10 kèm theo hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 6231/CCTTB-TBTK ngày 02/06/2022 của Chi Cục Thuế Quận Tân Bình kèm theo hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 6916/CCTBT-TB&TK ngày 02/06/2022 của Chi Cục Thuế Quận Bình Tân kèm theo hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 2846/CCTTPTĐ-TBTK ngày 02/06/2022 của Chi Cục thuế Thành phố Thủ Đức kèm theo hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 2920/CCTCC-TTTBTK ngày 01/06/2022 của Chi Cục Thuế Huyện Củ Chi kèm theo hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ.
Cục Thuế Thành phố thông báo áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số kiểu loại ô tô, xe máy thống nhất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian Bộ Tài chính chưa ban hành giá tính lệ phí trước bạ bổ sung theo quy định. Cụ thể như sau:
STT |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe |
Thể tích làm việc/ Công suất |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB đối với xe mới 100% (VNĐ) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
A |
NHẬP KHẨU |
||||||
I |
Ô tô chở người từ 9 người trở xuống |
||||||
1 |
Ô tô con |
MAZDA |
MAZDA 2 (DEMNLAE) |
1.5 |
5 |
551,000,000 |
|
II |
Ô tô pick up, ô tô tải Van |
||||||
III |
Xe máy |
||||||
1 |
Xe mô tô hai bánh |
HONDA |
@125 |
125 |
2 |
28,000,000 |
|
B |
TRONG NƯỚC |
||||||
I |
Ô tô chở người từ 9 người trở xuống |
||||||
II |
Ô tô pick up, ô tô tải Van |
||||||
III |
Xe máy |
||||||
1 |
Xe mô tô hai bánh |
HONDA |
KF530 AIR BLADE |
156.9 |
2 |
66,690,000 |
|
2 |
Xe mô tô hai bánh |
HONDA |
JK140 AIR BLADE |
124.8 |
2 |
52,700,000 |
|
3 |
Xe mô tô hai bánh |
CPI |
BD 125 T-A |
124 |
2 |
40,000,000 |
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ký đến thời điểm Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ bổ sung theo quy định.
Cục Thuế thông báo để các Phòng Thanh tra Kiểm tra, Phòng Tuyên truyền hỗ trợ, Phòng Kiểm tra nội bộ và các Chi Cục Thuế quận/huyện/Khu vực/Thành phố biết và thực hiện./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |