Công văn 566/BNN-TCCB xây dựng kế hoạch thi nâng ngạch năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 566/BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 11/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Thị Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2014 |
Kính gửi: Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ
Thực hiện Điều 15, Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức,
Để đảm bảo thực hiện chế độ nâng ngạch đối với công chức,viên chức theo quy định, Bộ yêu cầu Thủ trưởng cơ quan, đơn vị căn cứ nhu cầu sử dụng và tiêu chuẩn, điều kiện dự thi nâng ngạch của công chức, viên chức, xây dựng kế hoạch thi nâng ngạch năm 2014 (theo biểu mẫu đính kèm) gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Vụ Tổ chức cán bộ), gửi biểu mẫu (file Excel) theo địa chỉ thư điện tử: thoan.bnn@gmail.com chậm nhất là ngày 30/02/2014 để tổng hợp báo cáo Bộ Nội vụ theo quy định./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Biểu mẫu số 2 |
BÁO CÁO CƠ CẤU CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP (NGẠCH) VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ NHU CẦU THĂNG HẠNG (THI NÂNG NGẠCH)
NĂM 2014
(Kèm theo công văn số ………)
TT |
Tên ngạch |
Tổng số CC, VC tại thời điểm báo cáo |
Số lượng, cơ cấu ngạch viên chức hiện có |
Đề nghị số lượng chỉ tiêu nâng ngạch của từng ngạch viên chức |
Ghi chú |
|||||||||||
Chuyên viên cao cấp hoặc TĐ |
Chuyên viên chính hoặc TĐ |
Chuyên viên hoặc TĐ |
Cán sự hoặc TĐ |
Nhân viên |
chuyên viên cao cấp hoặc TĐ |
chuyên viên chính hoặc TĐ |
chuyên viên hoặc TĐ |
cán sự hoặc TĐ |
||||||||
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
CÁC NGẠCH VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nghiên cứu viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Giảng viên dạy đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Giáo viên dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dược sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn thư, Lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phóng viên, biên tập viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuyên ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự báo viên bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Giám định viên thuốc BVTV-Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Kiểm nghiệm viên giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………,
ngày tháng năm
2014 |
Ghi chú: Do cơ quan có thẩm quyền chưa quy định tiêu chuẩn trong chức danh nghề nghiệp, trước mắt đề nghị đơn vị báo cáo theo ngạch hiện hành
Biểu mẫu số 3
BÁO CÁO DANH SÁCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ NHU CẦU THI NÂNG NGẠCH NĂM 2014
(Kèm theo công văn số )
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Ngạch hiện giữ |
Hệ số lương hiện thưởng |
Ngạch đăng ký dự thi |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|