Công văn 479/CĐBVN-QLBTKCHTGT năm 2023 thực hiện quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên hệ thống quốc lộ do Cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Số hiệu | 479/CĐBVN-QLBTKCHTGT |
Ngày ban hành | 19/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Đường bộ Việt Nam |
Người ký | Phan Thị Thu Hiền |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/CĐBVN-QLBTKCHTGT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; |
1. Nhằm tăng cường quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và triển khai thực hiện quy định của Chính phủ về đấu nối đường nhánh vào quốc lộ, ngày 06/01/2023, Cục Đường bộ Việt Nam đã có công văn số 103/CĐBVN- QLBTKCHTGT gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Sở GTVT, các Khu Quản lý Đường bộ khu vực; theo đó, đề nghị UBND cấp tỉnh quan tâm chỉ đạo thực hiện, yêu cầu và đề nghị các Khu QLĐB khu vực và các Sở GTVT nghiêm túc triển khai thực hiện:
- Tổ chức nghiên cứu các văn bản QPPL quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, nhất là nội dung quy định về đấu nối đường nhánh vào quốc lộ; phổ biến, quán triệt đến cán bộ, công chức của cơ quan, đơn vị, đồng thời, tuyên truyền, phổ biến đến tổ chức, cá nhân có liên quan, nhất là người dân sinh sống dọc hai bên các tuyến đường được giao quản lý.
- Triển khai thực hiện công văn số 13981/BGTVT-KCHT ngày 29/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về rà soát quyết định phê duyệt các điểm đấu nối vào quốc lộ;
- Triển khai thực hiện công văn số 5390/TCĐBVN-ATGT ngày 07/9/2022 của Tổng cục ĐBVN (nay là Cục Đường bộ Việt Nam) về tiếp tục triển khai thực hiện Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ và Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Để nâng cao ATGT trên tuyến quốc lộ được giao quản lý, các Khu Quản lý Đường bộ, Sở GTVT tiến hành kiểm tra hiện trường, rà soát điểm đấu nối; phối hợp với cơ quan chức năng của địa phương kiên quyết xử lý hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, đất hành lang an toàn đường bộ, xử lý điểm đấu nối trái phép, tiềm ẩn nguy cơ xảy ra TNGT.
2. Triển khai thực hiện nhiệm vụ Bộ Giao thông vận tải giao tại công văn số 109/BGTVT-KCHT ngày 05/01/2023 về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên hệ thống quốc bộ, Cục Đường bộ Việt Nam yêu cầu và đề nghị các Khu QLĐB khu vực và các Sở GTVT thực hiện:
- Khẩn trương kiểm tra, rà soát việc thực hiện quy định về công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (KCHTGTĐB) trên hệ thống quốc lộ. Chủ động phát hiện và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan ngăn chặn, xử lý kịp thời các vi phạm đối với KCHTGTĐB, hành lang an toàn đường bộ trên hệ thống quốc lộ.
- Đối với việc đấu nối vào quốc lộ, thực hiện quyết liệt chỉ đạo của Bộ GTVT tại công văn số 13981/BGTVT-KCHT ngày 29/12/2022; ý kiến của Cục ĐBVN tại công văn số 103/CĐBVN-QLBTKCHTGT ngày 06/01/2023. Tổ chức kiểm tra thực tế quản lý trên các tuyến quốc lộ, xử lý theo thẩm quyền hoặc phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xử lý các trường hợp đấu nối không tuân thủ theo quy định hiện hành.
- Rà soát, thống kê tổng hợp các nút giao đấu nối hiện đang tồn tại trên các tuyến, đoạn tuyến quốc lộ được giao quản lý (theo phụ lục đính kèm).
Trên đây là ý kiến của Cục Đường bộ Việt Nam, kính đề nghị UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo; đồng thời, yêu cầu và đề nghị các Khu QLĐB khu vực và các Sở GTVT triển khai thực hiện nghiêm túc, báo cáo kết quả về Cục ĐBVN trước ngày 20/03/2023 để tổng hợp báo cáo Bộ Giao thông vận tải trong tháng 3 năm 2023./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
(Phụ lục đính kèm Công văn số 479/CĐBVN-QLBTKCHTGT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Cục Đường bộ Việt Nam)
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ
Cơ quan: …………………………………..
TT |
Lý trình nút giao điểm đấu nối |
Địa phương |
Tên nút giao |
Tên Chủ đầu tư hoặc chủ sử dụng nút giao |
Số văn bản thỏa thuận của Bộ GTVT (hoặc Cục ĐBVN) |
Số Quyết định phê duyệt điểm đấu nối của UBND cấp tỉnh (nếu có) |
Số văn bản chấp thuận hồ sơ thiết và phương án TCGT nút giao |
Số Giấy phép thi công |
Số văn bản chấp thuận đưa vào khai thác sử dụng |
Ghi chú |
I |
Quốc lộ 1 |
|||||||||
1 |
Km1571+624 /ngã tư |
Ninh Thuận |
Đấu nối ĐT 321 |
Ban QLDA… |
7231/BGTVT- ………….. ngày /tháng/ năm.. |
203/QĐ-UBND ngày / tháng / năm …….. |
……./TCĐBVN- ………….. ngày …./.../… |
29/GP- …….ngày …./……/ … |
28/…. Ngày tháng … năm…. |
Đang khai thác sử dụng |
2 |
Km………../ trái tuyến |
Tỉnh A |
CHXD |
Cty A….. |
……./BGTVT- ……………. ngày /tháng/ năm.. |
|
……./TCĐBVN- ………….. ngày …./.../… |
|
|
Đang khai thác sử dụng, chưa thi công theo hồ sơ thiết kế, phương án TCGT đã được chấp thuận |
3 |
Km………/ phải tuyến |
Tỉnh B |
Cụm công nghiệp A |
Cty B….. |
……./BGTVT- ……………. ngày /tháng/ năm.. |
|
|
|
|
Đang khai thác sử dụng, chưa thực bước chấp thuận hồ sơ thiết kế, phương án TCGT nút giao |
4 |
Km ……../ trái tuyến |
Tỉnh C |
Đường ra, Trạm dừng nghỉ … |
Cty C ….. |
|
|
|
|
|
Đang khai thác sử dụng, chưa thực hiện các thủ tục đấu nối theo quy định |
5 |
Km………/ phải tuyến |
Tỉnh D |
Đường vào Khu đô thị A |
Cty C ….. |
…………….. |
|
……………….. |
………… … |
…………… |
Nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào quốc lộ (Hạn sử dụng đến hết ngày 30/10/2023) |
II |
Quốc lộ 2 |
|||||||||
1 |
Km40+000/ ngã tư |
Vĩnh Phúc |
Đấu nối ĐT 321 |
Ban QLDA… |
7231/BGTVT- ………….. ngày /tháng/ năm.. |
203/QĐ-UBND ngày / tháng / năm …….. |
……./TCĐBVN- ………….. ngày …./.../… |
29/GP- …….ngày …./……/ … |
28/…. Ngày tháng … năm…. |
Đang khai thác sử dụng |
2 |
Km………../ trái tuyến |
Tỉnh A |
CHXD |
Cty A….. |
……./BGTVT- ……………. ngày /tháng/ năm.. |
|
……./TCĐBVN- ………….. ngày …./.../… |
|
|
Đang khai thác sử dụng, chưa thi công theo hồ sơ thiết kế, phương án TCGT đã được chấp thuận |
3 |
Km………/ phải tuyến |
Tỉnh B |
Cụm công nghiệp A |
Cty B….. |
……./BGTVT- ……………. ngày /tháng/ năm.. |
|
|
|
|
Đang khai thác sử dụng, chưa thực bước chấp thuận hồ sơ thiết kế, phương án TCGT nút giao |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Quốc lộ 3 |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|