Công văn 4546/BNN-TCTL năm 2017 chỉ đạo thực hiện nội dung cấp nước sạch nông thôn trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 4546/BNN-TCTL |
Ngày ban hành | 02/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4546/BNN-TCTL |
Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố
Thực hiện Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế điều hành các Chương trình MTQG.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2017 hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 4168/QĐ-BNN-VPĐP ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Để đạt mục tiêu đến năm 2020 có 95% người dân nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh và đạt tiêu chí 17.1 trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ Nông nghiệp & PTNT đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện một số công việc như sau:
1. Rà soát, bổ sung và điều chỉnh quy hoạch cấp nước nông thôn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo hướng mở rộng cấp nước liên thôn, liên xã, thích ứng với biến đổi khí hậu làm cơ sở triển khai dự án thành phần “Hoàn chỉnh công trình cấp nước nông thôn” giai đoạn 2016-2020.
2. Rà soát, đánh giá tình hình hoạt động của các công trình cấp nước bị hư hỏng, xuống cấp, các công trình hoạt động kém hiệu quả để xây dựng kế hoạch đầu tư, sửa chữa nâng cấp, chuyển đổi mô hình quản lý để nâng cao hiệu quả hoạt động công trình (danh mục các công trình bị xuống cấp, hư hỏng của tỉnh kèm theo). Có kế hoạch hàng năm khôi phục tu bổ, nâng cấp để cơ bản đạt được công suất thiết kế ban đầu.
3. Đảm bảo phân bổ vốn đầu tư phát triển của Chương trình cho các dự án cấp nước sạch theo các mục tiêu đề ra, lồng ghép có hiệu quả các nguồn vốn của các chương trình, dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn, chú trọng thực hiện các cam kết với các nhà tài trợ quốc tế.
4. Đảm bảo bố trí kinh phí hàng năm từ nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG Nông thôn mới để triển khai thực hiện bộ chỉ số theo dõi đánh giá chỉ số cấp nước và vệ sinh nông thôn (Bộ chỉ số M&E) và công bố kết quả hàng năm theo quy định.
5. Ban hành các cơ chế chính sách hỗ trợ phù hợp nhằm khuyến khích sự tham gia của các thành phần kinh tế trong đầu tư, quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung; cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cấp, xử lý nước quy mô hộ gia đình cho những khu vực chưa được cấp nước tập trung.
6. Tăng cường công tác Thông tin - Giáo dục - Truyền thông đến các cấp, các ngành và người dân về vai trò của nước sạch đối với sức khỏe con người, trách nhiệm trong bảo vệ công trình cấp nước, đảm bảo chất lượng nước cho các công trình cấp nước quy mô hộ gia đình.
7. Chỉ đạo thực hiện đánh giá thực hiện tiêu chí 17.1 theo hướng dẫn tại Quyết định số 69/QĐ-BNN-VPĐP ngày 09 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
8. Thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra, giám sát về việc thực hiện của UBND các cấp, các Sở, ngành trong tổ chức triển khai thực hiện đối với lĩnh vực cấp nước nông thôn.
Văn bản chỉ đạo và báo cáo kết quả thực hiện của tỉnh, thành phố đề nghị gửi về Tổng cục Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và PTNT, 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15/7/2017.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC
CÔNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG KÉM HIỆU QUẢ VÀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo công văn số 4546/BNN-TCTL ngày 2/6/2017 của Bộ NN
& PTNT)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Năm xây dựng |
Năm đưa vào sử dụng |
Tổng số công trình |
Hiện trạng hoạt động |
Nhu cầu vốn hàng năm để khắc phục sửa chữa |
||||
Kém hiệu quả |
Không hoạt động |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|||||
|
Toàn tỉnh |
|
|
103 |
101 |
2 |
8000 |
31600 |
36600 |
20600 |
I |
HUYỆN BẮC SƠN : |
|
|
3 |
3 |
0 |
0 |
1600 |
1000 |
0 |
1 |
Nước SH Vũ Sơn |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
2 |
Nước SH thôn Bình An, xã Chiến Thắng |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
3 |
Nước SH Lân Vục xã Đồng Ý |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
II |
HUYỆN BÌNH GIA: |
|
|
18 |
18 |
0 |
1600 |
5600 |
7400 |
0 |
1 |
CTNS thôn Bản Nâng, Suối Cáp, Nà Dài, Nà Đồng, Nà Quân xã Tân Văn |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
800 |
|
|
|
2 |
CTCN xã Hồng Thái |
2008 |
2009 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
3 |
CTCN SH Năm Slin, Nà Buổn, xã hồng Phong |
2004 |
2004 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
4 |
CTNSH xã Bình La |
2000 |
2000 |
|
1 |
|
800 |
|
|
|
5 |
CTNS Bản Pát, Khuổi Luông, xã Bình La, |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
6 |
CTNS xã Minh Khai |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
7 |
CTNS xã Hoa Thám (thôn Nà pàn) |
2010 |
2010 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
8 |
CTCN Khuổi Cáp, Khuổi Pi xã Quý Hòa |
2006 |
2006 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
9 |
Nước SH Vằng Cà, thôn Vằng Mần, xã Vinh Yên |
1995 |
1995 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
10 |
Nước SH NÀ Thòng, thôn Vằng Ún, xã Vình Yên Nước SH thôn Khuổi |
2000 |
2000 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
11 |
Luông xã Vình Yên |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
12 |
Nước SH Soong Phụ, Khuổi Màn thôn Khuổi Màn, xã Vình Yên |
2009 |
2009 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
13 |
Nước SH thôn Khuổi Dụi xã Vình Yên |
2010 |
2010 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
14 |
Nước SH Khuổi Quang thôn Vằng Ún, xã Vình Yên |
2010 |
2010 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
15 |
CTCN xã Quang Trung |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
16 |
CTCN Bản Mè(TT) xã Yên Lỗ, Bình Gia |
1999 |
1999 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
17 |
CTCN tập trung Nà Mang, xã Tân Hòa |
2009 |
2009 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
18 |
CTCN Xã Hòa Bình |
2009 |
2009 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
III |
HUYỆN CAO LỘC: |
|
|
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1000 |
1000 |
1 |
CTCN thôn Khuổi Mạ xã Song Giáp |
2010 |
2010 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
2 |
CTCN UBND xã Bình Trung |
2009 |
2009 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
IV |
Huyện Chi Lăng: |
|
|
11 |
11 |
0 |
800 |
4800 |
2600 |
2000 |
1 |
CTCN Sao Hạ xã mai Sao |
2005 |
12/2005 |
|
1 |
|
800 |
|
|
|
2 |
CTCN xã Chi Lăng |
2001 |
2001 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
3 |
CTCN xã Gia Lộc (thôn Phai Đeng, Làng Muồng, Nam Nội) |
2003 |
2004 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
4 |
CTCN xã Bằng Hữu |
2009 |
2011 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
5 |
CTCN xã Vạn Linh |
2001 |
2001 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
6 |
CTCN Làng Thượng, Nà Lặp xã Vạn Linh |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
7 |
CTCN Lũng Tuống, Tùng Nau, Na Cà xã Y Tịch |
|
9/2003 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
8 |
CTCN Thằm Liền, Bó Lù xã Y Tịch |
2008 |
9/2008 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
9 |
CTCN Khun Cum xã Nhân Lý |
2008 |
12/2008 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
10 |
CTCN xã Vân Thủy |
|
2003 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
11 |
NSH Bản Lăm, Hợp Đường, Thiên Lần xã Liên Sơn |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
V |
Huyện Đình Lập: |
|
|
21 |
21 |
0 |
3000 |
5000 |
9800 |
4600 |
1 |
NSH thôn Bình Thái xã Thái Bình |
2005 |
2005 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
2 |
CTCN xã Châu Sơn (Nà Lòng, Nà Háng) |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
3 |
NSH Đông Áng, Nà Nát xã Châu Sơn |
2011 |
2012 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
4 |
CTCN xã Lâm Ca |
2000 |
2000 |
|
1 |
|
|
|
1200 |
|
5 |
NSH thôn Khe Sen xã lâm Ca |
2003 |
2004 |
|
1 |
|
|
|
1200 |
|
6 |
NSH thôn Khe Ca xã Lâm Ca |
2000 |
2000 |
|
1 |
|
|
|
1200 |
|
7 |
NSH thôn Bình Thắng xã Lâm Ca |
2003 |
2004 |
|
1 |
|
|
|
1200 |
|
8 |
NSH thôn Khuổi Tà, xã Bắc Xa |
2004 |
2005 |
|
1 |
|
|
|
|
1200 |
9 |
NSH thôn Nà Thuộc xã Bắc Xa |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
|
|
1200 |
10 |
NSH thôn Tắp Tính, tần Lầu xã Bắc Xa |
2006 |
2006 |
|
1 |
|
|
|
|
1200 |
11 |
CTNSH xã Đồng Thắng (thôn Pác Coóc) |
2005 |
2006 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
12 |
NSH thôn Nà Ngòa xã Đồng Thắng |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
13 |
NSH thôn Pò Háng xã Bính Xá |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
14 |
NSH trung tâm xã và thôn Nà Lừa xã Bính Xá |
2004 |
2004 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
15 |
NSH trung tâm cụm xã Kiên Mộc (Bản Hang, bản Phục) |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
16 |
NSH thôn Bản Chuận, Đông KHoang xã Cường Lợi |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
1000 |
|
|
|
17 |
NSH thôn Khe Bó xã Cường Lợi |
2001 |
2002 |
|
1 |
|
1000 |
|
|
|
18 |
NSH thôn Quang Hòa xã Cường Lợi |
2010 |
2010 |
|
1 |
|
1000 |
|
|
|
19 |
NSH Khe Cảy xã Bắc Lãng |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
20 |
Nước ăn bản Khe Phạ, Nà Pẻo xã Bắc lẵng |
2000 |
2001 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
21 |
NSH thôn Nà Pá, Kim Quán xã Đình Lập |
2009 |
2009 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
VI |
Huyện Lộc Bình: |
|
|
14 |
14 |
0 |
0 |
3000 |
4000 |
7000 |
1 |
Nước SH xã Vân Mộng |
2010 |
2010 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
2 |
Nước SH xã Bằng Khánh |
2002 |
2002 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
3 |
Nước SH Nà Pá, Thống Lốc xã Nam Quan |
2001 |
2001 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
4 |
NSH thôn Nà Sả xã Nam |
2004 |
2004 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
5 |
NSH trụ sở UBND xã Minh Phát |
2004 |
2005 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
6 |
Nước SH thôn Trà Ký xã Mẫu Sơn |
2006 |
2006 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
7 |
Nước SH thôn Hua cầu xã Đông Quan |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
8 |
Nước SH trụ sở UBND xã Tam Gia |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
9 |
Nước SH thôn Khòn Tồng, Bản Lòng, Pò Bó, Pò Có xã Tam Gia |
2002 |
2002 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
10 |
Nước SH thôn Bản Mới B xã Sàn Viên |
2005 |
2005 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
11 |
Nước SH thôn Bản Riềng, Bản Rooc, Bản Phải, Nà Van xã Tú Mịch |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
12 |
CTCN thôn Pò Mạ, Nà Pán, Hán Sài xã Nhượng Bạn |
2002 |
2002 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
13 |
CTCN thôn Chọc Pháo xã Quan Bản |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
14 |
CTCN thôn Bản Hả, Ban Đooc, Nà Lái xã Hiệp Hạ |
|
2008 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
VII |
Huyện Hữu Lũng: |
|
|
8 |
8 |
0 |
0 |
2400 |
1600 |
3000 |
1 |
Nước SH thôn Bàng Trên, Thanh Sơn |
2011 |
2011 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
2 |
CTCN Mỏ Lóng, Tân Yên xã Yên Thịnh |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
3 |
CTCN xã Thiện Kỵ |
2010 |
2011 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
4 |
NSH xã Đồng Tiến |
2011 |
2011 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
5 |
Nước SH Lân Mơ - xã Tân |
2006 |
2006 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
6 |
Nước SH Lân Vầu xã Tân |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
7 |
CTCN thôn Cây Hồng Mỏ Tối, Trục Quan xã Yên Vượng |
2005 |
2005 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
8 |
NSH thôn Điển Trên xã Thanh Sơn |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
VIII |
HUYỆN VĂN LÃNG: |
|
|
11 |
9 |
2 |
0 |
3200 |
4200 |
3000 |
1 |
Nước SHNT thôn Pác Sàng, Lùng Đúc xã Hồng Thái |
2001 |
2002 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
2 |
CTCN thôn Đâng Van xã Thanh Long |
2010 |
2011 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
3 |
CTCNSH trụ sở UBND xã Gia Miễn |
2003 |
2003 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
4 |
HTCN tự chảy xã An Hùng, |
2006 |
2006 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
5 |
CTCN thôn Bản Thẩu xã Tân Thanh |
2001 |
2001 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
6 |
CTCN Nà Tồng, Nà Ngườm, Bản đuốc, Nà Han xã Tân Thanh |
1998 |
1998 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
7 |
Nước SH TT thôn Khun Slam, Thâm Mè A-B, xã Hoàng Việt |
1998 |
1999 |
|
1 |
|
|
|
800 |
|
8 |
Trạm cấp nước SH Khơi Đa xã Tân Mỹ |
1998 |
1998 |
|
|
1 |
|
|
1200 |
|
9 |
Nước SH thôn Nà mò, Hang Mới xã Tân Mỹ |
2012 |
2012 |
|
|
1 |
|
|
1200 |
|
10 |
CTCN thôn Hòa Lạc, Bình Độ, Đồng Tâm, Bản Van xã Nam La |
1999 |
1999 |
|
1 |
|
|
|
|
1000 |
11 |
CTCN thôn Pò Hà xã Trùng Khánh |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
IX |
Huyện Văn Quan: |
|
|
8 |
8 |
0 |
1600 |
2400 |
3000 |
0 |
1 |
CTCN xã Việt Yên |
2001 |
2001 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
2 |
HTCN tự chảy xã Bình Phúc (thôn Bản sầm) |
2006 |
2006 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
3 |
Ct nước SHTT thôn Hà Quảng xã Hòa Bình |
1999 |
1999 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
4 |
CT nước SHTT thôn Nà Văng xã Hòa Bình |
2009 |
2009 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
5 |
Công trình NSH thôn Đông B xã Yên Phúc |
1997 |
1998 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
6 |
Công trình NSH thôn Tây A xã Yên Phúc |
2005 |
2006 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
7 |
Công trình NSH Khòn Sày xã Tân Đoàn |
11/2008 |
2008 |
|
1 |
|
800 |
|
- |
|
8 |
Công trình NSH Khòn Pá xã Tân Đoàn |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
800 |
|
|
|
X |
Huyện Tràng Định: |
|
|
4 |
4 |
0 |
1000 |
2000 |
1000 |
0 |
1 |
CTCN thôn Vàng Can xã Cao Minh |
2011 |
2011 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
2 |
CTCN Bản Nhàn, Bản Tét xã Hùng Việt, |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
1000 |
|
|
3 |
CTCN Nà Pài xã Đề Thám |
2000 |
2000 |
|
1 |
|
1000 |
|
|
|
4 |
CTCN Đoỏng Lùi xã Chi |
2004 |
2004 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|
XI |
Thành phố Lạng Sơn: |
|
|
3 |
3 |
0 |
0 |
1600 |
1000 |
0 |
1 |
CTCN thôn Quảng Tiến 1, Quảng Lạc |
2008 |
2008 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
2 |
Nước sinh hoạt tập trung bản Khuân Nhà, Kéo chỉ, Nà Hai thôn Quảng Hồng 3, xã Quảng Lạc |
2007 |
2007 |
|
1 |
|
|
800 |
|
|
3 |
NSH thôn Chi Mạc, Tàng Khảm xã Hoàng Đồng |
1999 |
1999 |
|
1 |
|
|
|
1000 |
|