Công văn 4538/LĐTBXH-PC báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 4538/LĐTBXH-PC |
Ngày ban hành | 27/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Hà Đình Bốn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4538/LĐTBXH-PC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: |
Tổng cục Dạy nghề; Cục Việc làm; Cục Quản lý Lao động ngoài nước; Cục Người có công; Cục Bảo trợ xã hội; Cục Bảo vệ chăm sóc trẻ em; Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội; Cục An toàn lao động; Vụ Bảo hiểm xã hội; Vụ Lao động - Tiền lương. |
Thực hiện Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính, đề nghị các đơn vị báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014. Nội dung báo cáo theo các biểu mẫu theo quy định tại Phụ lục III của Thông tư 05/2014/TT-BTP, cụ thể:
- Biểu số 01a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 04a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 05a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 06a/BTP/KSTT/KTTH;
- Biểu số 07a/BTP/KSTT/KTTH.
(Biểu mẫu kèm theo)
Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hàng năm, gồm số liệu thống kê thực tế và số liệu thống kê ước tính, số liệu thống kê thực tế được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 10 hàng năm (ngày chốt số liệu thực tế); số liệu thống kê ước tính được tính từ 01 tháng 11 đến hết ngày 31 tháng 12.
Báo cáo bằng văn bản gửi về Vụ Pháp chế (bản điện tử gửi vào hộp thư caicachhanhchinh@molisa.gov.vn) trước ngày 02 tháng 12 năm 2014 để tổng hợp, báo cáo Bộ.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 01a/BTP/KSTT/KTTH |
KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: TTHC, Văn bản
TT |
Đơn vị thực hiện |
Tổng số |
Phân loại theo tên VBQPPL |
Phân loại về nội dung |
||||||||||||
Luật |
Pháp lệnh |
Nghị định |
QĐTTg |
Thông tư, Thông tư liên tịch |
Số TTHC dự kiến/ được quy định mới |
Số TTHC dự kiến/ được sửa đổi, bổ sung |
Số TTHC dự kiến/ được bãi bỏ, hủy bỏ |
|||||||||
Số TTHC |
Số VB QPPL |
Số TTHC |
Số VB QPPL |
Số TTHC |
Số VB QPPL |
Số TTHC |
Số VB QPPL |
Số lượng TTHC |
Số VB QPPL |
Số TTHC |
Số VB QPPL |
|||||
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
I |
Kết quả đánh giá tác động TTHC trong Dự thảo văn bản QPPL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục/Cục/Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số văn bản QPPL có quy định về TTHC đã được ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục/Cục/Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Mục I, Mục II: Cột 1 …………………; Cột 2 ……………………..
|
Ngày tháng
năm |
Biểu số 04a/BTP/KSTT/KTTH |
SỐ TTHC, VBQPPL ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TẠI BỘ/CƠ QUAN
NGANG BỘ/CƠ QUAN... |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: TTHC, văn bản
STT |
Đơn vị thực hiện |
Số lượng quyết định công bố đã ban hành |
Số VBQPPL, TTHC được công bố |
Số lượng văn bản đề nghị mở công khai/ không công khai |
Số VBQPPL, TTHC đề nghị công khai/không công khai |
|||||||
Số VBQPPL |
Số TTHC |
VBQPPL |
TTHC |
|||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (Công khai) |
Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai) |
Quy định mới; được sửa đổi bổ sung (Công khai) |
Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (Không công khai) |
|||||||
Số TTHC quy định mới |
Số TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ |
||||||||||
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cục/Cục/Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 2……………………. ; Cột 3……………………. ; Cột 8……………………. ; Cột 10…………………….