Công văn 4533/NHNN-CSTT báo cáo tình hình lãi suất bằng đồng Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu | 4533/NHNN-CSTT |
Ngày ban hành | 24/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký | Đỗ Thị Nhung |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4533/NHNN-CSTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Các tổ chức tín dụng |
Để nắm bắt tình hình lãi suất huy động và cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phục vụ cho việc điều hành chính sách tiền tệ; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đề nghị các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài báo cáo tình hình lãi suất huy động và cho vay bằng đồng Việt Nam theo 02 biểu đính kèm công văn này.
Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài gửi báo cáo tình hình lãi suất nêu trên về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam định kỳ trước 15h ngày thứ 5 hàng tuần theo địa chỉ: Vụ Chính sách tiền tệ - 49 Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm - Hà Nội; điện thoại: 04.38246955; fax: 04.38246953; email: phongcstd@sbv.gov.vn. Công văn này thay thế công văn số 2757/NHNN-CSTT ngày 9/5/2012 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về báo cáo tình hình lãi suất bằng đồng Việt Nam.
Nơi nhận: |
TL.THỐNG
ĐỐC |
BIỂU 1: BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI BẰNG VND
Chỉ tiêu |
Số liệu |
1. Số dư tiền gửi bằng VND đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng) |
|
a. Số dư tiền gửi không kỳ hạn |
|
b. Số dư tiền gửi có kỳ hạn |
|
Trong đó: |
|
- Kỳ hạn dưới 1 tháng |
|
- Kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 12 tháng |
|
- Kỳ hạn dưới 12 tháng trở lên |
|
2. Tỷ trọng % số dư huy động bằng VND đến thời điểm báo cáo phân theo các mức lãi suất (=100%) |
|
Trong đó: |
|
- Lãi suất £ 2%/năm |
|
- Lãi suất từ trên 2%/năm đến £ 6%/năm |
|
- Lãi suất từ trên 6%/năm đến £ 9%/năm |
|
- Lãi suất từ trên 9%/năm đến £ 10%/năm |
|
- Lãi suất từ trên 10%/năm đến £ 12%/năm |
|
- Lãi suất > 12%/năm |
|
… … …, ngày … tháng … năm …
Người
lập biểu |
Tổng
giám đốc |
Hướng dẫn lập báo cáo:
1. Thời gian gửi báo cáo: Chậm nhất vào 15h ngày thứ 5 hàng tuần
2. Ghi họ tên và số điện thoại của người chịu trách nhiệm trả lời các nội dung về báo cáo
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04.38246955/04. 39347972
BIỂU 2: BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH LÃI SUẤT CHO VAY BẰNG VND
Chỉ tiêu |
Ngành, lĩnh vực |
Số liệu |
1. Tỷ trọng % dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND phân theo các mức lãi suất (=100%) |
|
|
Trong đó: |
|
|
+ Lãi suất £ 10%/năm |
|
|
+ Lãi suất từ 10%/năm đến £ 13%/năm |
|
|
+ Lãi suất từ 13%/năm đến £ 15%/năm |
|
|
+ Lãi suất > 15%/năm |
|
|
2. Tỷ trọng % dư nợ cho vay trung và dài hạn bằng VND phân theo các mức lãi suất (=100%) |
|
|
Trong đó: |
|
|
+ Lãi suất £ 10%/năm |
|
|
+ Lãi suất từ 10%/năm đến £ 13%/năm |
|
|
+ Lãi suất từ 13%/năm đến £ 15%/năm |
|
|
+ Lãi suất > 15%/năm |
|
|
… … …, ngày … tháng … năm …
Người
lập biểu |
Tổng
giám đốc |
Hướng dẫn lập báo cáo:
1. Ngành, lĩnh vực: Liệt kê một số ngành lĩnh vực mà ngân hàng thương mại cho vay theo mức lãi suất áp dụng, như: Nông nghiệp nông thôn, xuất khẩu, doanh nghiệp nhỏ và vừa, công nghiệp hỗ trợ, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh khác, các nhu cầu vốn phục vụ đời sống, chứng khoán, bất động sản…
2. Quỹ Tín dụng nhân dân Trung ương báo cáo lãi suất cho vay bằng VND đối với nền kinh tế, không bao gồm lãi suất cho vay đối với Quỹ Tín dụng nhân dân cơ sở
3. Thời gian gửi báo cáo: Chậm nhất vào 15h ngày thứ 5 hàng tuần
4. Ghi họ tên và số điện thoại của người chịu trách nhiệm trả lời các nội dung về báo cáo
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ qua số điện thoại: 04. 38246955/04. 39347972