Công văn 4497/LĐTBXH-TCCB năm 2017 về tổng hợp số lượng công chức, viên chức, hợp đồng chuyên môn, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 4497/LĐTBXH-TCCB |
Ngày ban hành | 26/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Trịnh Minh Chí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4497/LĐTBXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Ngày 13/10/2017, Bộ Nội vụ có Công văn số 5469/BNV-TCBC về việc triển khai Kết luận số 17-KT/TW của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế, trong đó có nội dung về quản lý, sử dụng biên chế. Bộ yêu cầu các đơn vị rà soát, tổng hợp số lượng công chức, viên chức, hợp đồng làm chuyên môn, nghiệp vụ và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tính đến thời điểm 30/9/2017 (theo biểu mẫu đính kèm).
Do thời gian gấp, đề nghị đơn vị gửi báo cáo và các biểu mẫu thống kê về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 27/10/2017 vào thư điện tử, địa chỉ: bichthuy.molisa@gmail.com, điện thoại liên hệ (024.39363337) để kịp tổng hợp và báo cáo Bộ Nội vụ, đồng thời gửi qua đường văn thư trong thời gian sớm nhất./.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị
BIỂU SỐ 1
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ, NGÀNH)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế công chức Bộ, ngành giao năm 2017 |
Công chức có mặt tại thời điểm 30/9/2017 |
Hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ có mặt tại thời điểm 30/9/2017 |
Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
|
Số giao |
Số có mặt tại thời điểm 30/9/2017 |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Lãnh đạo đơn vị |
|
|
|
|
|
2 |
Phòng 1 |
|
|
|
|
|
3 |
Phòng 2 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
. . . |
Phòng n |
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Ngày
tháng năm
|
Đơn vị
BIỂU SỐ 2
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA BỘ, NGÀNH)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng người làm việc Bộ, ngành giao năm 2017 |
Kinh phí hoạt động |
Viên chức có mặt tại thời điểm 30/9/2017 |
Hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ có mặt tại thời điểm 30/9/2017 |
Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
|
Số giao |
Số có mặt tại thời điểm 30/9/2017 |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lãnh đạo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng (Khoa) 1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng (Khoa) 2 |
|
|
|
|
|
|
|
…..... |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng (Khoa) n |
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Ngày
tháng năm |