BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4343/LĐTBXH-TCCB
V/v triệu tập học viên tham gia các lớp học tiếng Anh năm
2016
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 10
năm 2016
|
Kính
gửi: Các đơn vị thuộc Bộ
Thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức của Bộ năm 2016 tại Quyết định số 262/QĐ-LĐTBXH
ngày 29/02/2016 và các Quyết định mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình
độ tiếng Anh, Bộ thông báo như sau:
1. Thời gian học:
1.1. Đối với các lớp tập trung: (danh sách kèm theo).
- Lớp Intermediate A, bắt đầu học
ngày 04/11/2016 (thứ sáu).
+ Lịch học: thứ 2,
thứ 4, thứ 6 hàng tuần.
+ Thời gian học: từ 16h30 - 19h00.
+ Địa điểm học: Trung tâm Apollo,
181-183 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Lớp Pre-Intermediate A, bắt đầu
học ngày 07/11/2016 (thứ hai).
+ Lịch học: thứ 2, thứ 3, thứ 5 hàng
tuần.
+ Thời gian học: từ 16h30 - 19h00.
+ Địa điểm học: Trung tâm Apollo,
181-183 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Lớp Pre-Intermediate B, bắt đầu
học ngày 04/11/2016 (thứ sáu).
+ Lịch học: thứ 3, thứ 5, thứ 6 hàng
tuần.
+ Thời gian học: từ 16h30 - 19h00.
+ Địa điểm học: Trung tâm Apollo,
181-183 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Lớp Elementery B, bắt đầu học
ngày 04/11/2016 (thứ sáu).
+ Lịch học: thứ 3, thứ 5, thứ 6 hàng
tuần.
+ Thời gian học: từ 16h30 - 19h00.
+ Địa điểm học: Trung tâm Apollo,
181-183 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
1.2. Đối với lớp học đại trà: (danh sách kèm theo).
Các học viên chủ động
liên hệ với chị Nguyễn Hương Trà, Tổ chức giáo dục và đào tạo Apollo, số điện
thoại: (04) 73002999; di động: 0913.441.539; email: tra.nguyen@apollo.edu.vn để sắp xếp lịch học, thời gian học cụ thể.
2. Yêu cầu chung
Thủ trưởng các đơn vị bố trí thời
gian và tạo điều kiện để các công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia
các khóa học đầy đủ.
Các học viên được Bộ cử đi học các lớp
nêu trên phải cam kết khi tham gia khóa học, có trách nhiệm thực hiện đầy đủ,
nghiêm túc quy định của cơ sở đào tạo; Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức của Bộ. Kết quả học tập là một trong những chỉ số làm căn cứ để
xem xét, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác hàng năm của công chức,
viên chức./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ TCCB.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Trịnh Minh Chí
|
DANH SÁCH
HỌC
VIÊN LỚP INTERMEDIATE B
(Kèm theo Công văn số 4343/LĐTBXH-TCCB
ngày 31 tháng 10 năm
2016)
TT
|
Họ
tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị
|
1
|
Lê Thị Hương Thơm
|
Chuyên viên chính
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
2
|
Đoàn Thị Kim Thủy
|
Chuyên viên
|
Vụ Bình đẳng giới
|
3
|
Bùi Thị Hảo
|
Chuyên viên
|
Vụ Pháp chế
|
4
|
Lê Thị Ánh Tuyết
|
Phó trưởng Phòng Kế toán
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
5
|
Vũ Thị Kim Dung
|
Chuyên viên
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
6
|
Vũ Phương Thanh
|
Chuyên viên
|
Cục An toàn lao động
|
7
|
Triệu Hồng Nhung
|
Chuyên viên
|
Cục An toàn lao động
|
8
|
Nguyễn Minh Anh
|
Chuyên viên Trung tâm Huấn luyện An
toàn - Vệ sinh lao động
|
Cục An toàn lao động
|
9
|
Nguyễn Thị Hoài Thu
|
Trưởng Phòng Kế toán
|
Trung tâm Lao động ngoài nước
|
10
|
Nguyễn Thị Hương Hiền
|
Phó trưởng
Phòng nghiên cứu Tiền lương và quan hệ Lao động
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội
|
11
|
Đinh Thị Vân
|
Nghiên cứu viên, Trung tâm Thông
tin, phân tích và dự báo chiến lược
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội
|
12
|
Lê Anh Tuấn
|
Chuyên viên Vụ Giáo viên và cán bộ
quản lý dạy nghề
|
Tổng cục Dạy nghề
|
13
|
Lưu Thị Hường
|
Chuyên viên
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam
|
14
|
Phạm Ngọc Quỳnh
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Thông tin
|
15
|
Phùng Thanh Tâm
|
Phó trưởng Phòng Tổ chức - Hành
chính
|
Viện Chỉnh hình - Phục hồi chức
năng
|
16
|
Lê Thị Tú Oanh
|
Khoa Kế toán
|
Trường Đại học Lao động và Xã hội
|
17
|
Nguyễn Thùy Linh
|
Viên chức
|
Công ty Trách nhiệm Hữu hạn một
thành viên Nhà xuất bản Lao động xã hội
|
DANH SÁCH
HỌC
VIÊN LỚP PRE - INTERMEDIATE A
(Kèm theo Công văn số 4343/LĐTBXH-TCCB
ngày 31 tháng 10 năm
2016)
TT
|
Họ tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị
|
1
|
Bùi Ngọc Mạnh
|
Trưởng phòng Quan hệ lao động
|
Vụ Lao động - Tiền lương
|
2
|
Lê Khánh Lương
|
Phó Vụ trưởng
|
Vụ Bình đẳng giới
|
3
|
Lê Minh Đức
|
Phó trưởng Phòng Đào tạo
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
4
|
Phạm Thị Quỳnh Hương
|
Chuyên viên Phòng Nhật Bản - Châu
Âu - Đông Nam Á
|
Cục Quản lý lao động ngoài nước
|
5
|
Nguyễn T. Tuyết Nhung
|
Trưởng Phòng Đài Loan - Châu Mỹ
|
Cục Quản lý lao động ngoài nước
|
6
|
Đoàn Việt Dũng
|
Chuyên viên
|
Cục An toàn lao động
|
7
|
Phạm Thị Hoa
|
Chuyên viên Phòng phân tích Dự báo,
Trung tâm Quốc gia dịch vụ việc làm
|
Cục Việc làm
|
8
|
Phùng Thị Hồng Oanh
|
Chuyên viên Phòng Công tác xã hội
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
9
|
Lương Thu Hiền
|
Chuyên viên, Cục Kiểm định chất lượng
dạy nghề
|
Tổng cục Dạy nghề
|
10
|
Trần Bá Thiện
|
Chuyên viên, Vụ Tổ chức cán bộ,
TCDN
|
Tổng cục Dạy nghề
|
11
|
Ong Văn Tuấn
|
Trưởng phòng Đào tạo, Cục Kiểm định
chất lượng dạy nghề
|
Tổng cục Dạy nghề
|
12
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Chuyên viên, Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tổng cục Dạy nghề
|
13
|
Đỗ Thị Thanh Huyền
|
Phó trưởng Phòng Nghiên cứu chính
sách an sinh xã hội
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội
|
14
|
Nguyễn Thị Ngân
|
Nghiên cứu viên TT Nghiên cứu môi
trường và điều kiện lao động
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội
|
15
|
Chu Quang Dương
|
Phó trưởng Phòng Hỗ trợ việc làm
|
Trung tâm lao động ngoài nước
|
16
|
Vũ Thị Thuận
|
Phó trưởng Phòng Tuyển chọn lao động
|
Trung tâm lao động ngoài nước
|
17
|
Giản Quốc Anh
|
Giảng viên Khoa Điện-Điện tử
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam
Định
|
DANH SÁCH
HỌC
VIÊN LỚP PRE-INTERMEDIATE B
(Kèm theo Công văn số 4343/LĐTBXH-TCCB
ngày 31 tháng 10 năm
2016)
TT
|
Họ tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị
|
1
|
Phạm Thị Thanh Việt
|
Trưởng phòng Pháp chế lao động
|
Vụ Pháp chế
|
2
|
Đào Thị Thiên Hương
|
Phó trưởng Phòng Hành chính
|
Văn phòng Bộ
|
3
|
Châu Thị Minh Anh
|
Trưởng phòng Chăm sóc trẻ em
|
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
4
|
Nguyễn Thị Mai Anh
|
Phòng Chăm sóc trẻ em
|
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
5
|
Nguyễn Bích Liên
|
Chuyên viên
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
6
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
Chuyên viên Phòng Chính sách Bảo trợ
xã hội
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
7
|
Lương Thị Hồng Dung
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài
chính
|
Cục Quản lý lao động ngoài nước
|
8
|
Phạm Vũ Minh
|
Trưởng phòng Tổng hợp - Đối ngoại,
Văn phòng Tổng cục
|
Tổng cục Dạy nghề
|
9
|
Nguyễn Ngọc Bình
|
Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên cứu
Dân số, lao động, việc làm
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội
|
10
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên cứu
Dân số, lao động, việc làm
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội
|
11
|
Triệu Thị Phượng
|
Nghiên cứu viên Phòng Nghiên cứu
chính sách an sinh xã hội
|
Viện Khoa học Lao động và Xã hội
|
12
|
Nguyễn Đình Tấn
|
Kiểm định viên Phòng Đào tạo - Thử
nghiệm
|
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an
toàn Khu vực I
|
13
|
Lê Phương Khanh
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an
toàn Khu vực I
|
14
|
Lê Thị Hồng Hạnh
|
Phó trưởng Phòng Quản lý Đào tạo và
Khoa học
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức lao động - xã hội
|
15
|
Nguyễn Quang Dương
|
|
Báo Lao động và Xã hội
|
DANH SÁCH
HỌC VIÊN
LỚP ELEMENTARY B
(Kèm theo Công văn số 4343/LĐTBXH-TCCB
ngày 31 tháng 10 năm
2016)
TT
|
Họ tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị
|
1
|
Bùi Quốc Anh
|
Chuyên viên
|
Vụ Lao động - Tiền lương
|
2
|
Vũ Thị Phương Oanh
|
Chuyên viên
|
Vụ Lao động - Tiền lương
|
3
|
Nguyễn Việt Hải
|
Chuyên viên
|
Vụ Bình đẳng giới
|
4
|
Nguyễn Hoành Nghĩa
|
Chuyên viên
|
Vụ Bình đẳng giới
|
5
|
Trần Thị Phương Thúy
|
Phó trưởng Phòng Đào tạo
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
6
|
Hoàng Lê Thủy
|
Phó trưởng Phòng
Dịch vụ tư vấn, Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông
|
Cục Bảo vệ,
chăm sóc trẻ em
|
7
|
Phạm Thị Nguyệt
|
Chuyên viên
|
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
8
|
Phạm Thị Thủy
|
Phó trưởng Phòng Phát triển và tham
gia của trẻ em
|
Cục Bảo vệ,
chăm sóc trẻ em
|
9
|
Nguyễn Đức
Chung
|
Phó chánh Văn phòng Cục
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
10
|
Hoàng Thị Hương
|
Chuyên viên
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
11
|
Vũ Thị Bích Vân
|
Chuyên viên
|
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
12
|
Phạm T Thanh Nhàn
|
Chuyên viên Phòng phân tích Dự báo,
Trung tâm Quốc gia dịch vụ việc làm, Cục Việc làm
|
Cục Việc làm
|
13
|
Nguyễn Kim Dung
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra
|
Cục Quản lý lao động ngoài nước
|
14
|
Phan Thị Thu Trang
|
Chuyên viên Phòng Pháp chế - Tổng hợp
|
Cục Quản lý lao động ngoài nước
|
15
|
Kiều Thị Thúy Hằng
|
Phó trưởng Phòng Đảm bảo chất lượng dạy nghề, Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề
|
Tổng cục Dạy nghề
|
16
|
Phùng Thị Kim Thoa
|
Phó trưởng Phòng Kiểm định và Công
nhận chất lượng, Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề
|
Tổng cục Dạy nghề
|
17
|
Nguyễn T. Phương Dung
|
Phó trưởng bộ môn Khoa Kinh tế
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam
Định
|
18
|
Ngô Thị Nhung
|
Phó trưởng bộ môn Khoa Sư phạm kỹ
thuật
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam
Định
|
19
|
Phạm Kim Thu
|
Trưởng phòng Thực tập sản xuất và Dịch
vụ
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công
nghệ
|
20
|
Lê Khánh Dương
|
Kiểm định viên, Phòng Đào tạo - Thử
nghiệm
|
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an
toàn Khu vực I
|
DANH SÁCH
HỌC
VIÊN LỚP ĐẠI TRÀ
(Kèm theo Công văn số 4343/LĐTBXH-TCCB
ngày 31 tháng 10 năm
2016)
TT
|
Họ
tên
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Trần Thị Thu Hà
|
Phó Cục trưởng Cục Kiểm định chất
lượng dạy nghề
|
Tổng cục Dạy nghề
|
|
2
|
Trịnh Quốc Tuấn
|
Giám đốc Xí nghiệp thiết bị Lao động
Xã hội
|
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản lao động
xã hội
|
|