Công văn 4293/BNN-KH phân bổ nguồn vượt thu, dư dự toán chi năm 2009 để thu hồi vốn ứng trước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 4293/BNN-KH
Ngày ban hành 24/12/2010
Ngày có hiệu lực 24/12/2010
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Văn Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 4293/BNN-KH
V/v phân bổ nguồn vượt thu, dư dự toán chi năm 2009 để thu hồi vốn ứng trước

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2010

 

Kính gửi:

- Bộ Tài chính;
- Kho bạc Nhà nước Trung ương.

 

Căn cứ văn bản số 4179/BKH-TH ngày 22/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu NSTW năm 2009 và dư dự toán chi NSTW năm 2009; Văn bản số 11409/BTC-NSNN ngày 27/8/2010 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi NSNN.

Bộ Nông nghiệp và PTNT phân bổ nguồn bổ sung vốn đầu tư để thu hồi khoản vốn đã ứng để thanh toán khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành theo quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết như phụ lục kèm theo).

Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước thông báo thu hồi nguồn vốn đã ứng trước./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ KH&ĐT (để báo cáo);
- TTr Hoàng Văn Thắng;
- Vụ KH, TC;
- Lưu: VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ VỐN BỔ SUNG ĐỂ HOÀN TẠM ỨNG THANH TOÁN NỢ XDCB TỪ NĂM 2003 VỀ TRƯỚC
(Phần vốn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
(Kèm theo văn bản số 4293/BNN-KH ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm kho bạc

Kế hoạch vốn ứng đã giao

Đã thanh toán đến 30/6/2005

Đã hoàn ứng trong các năm (2006, 2008, 2010)

Phân bổ vốn bổ sung để hoàn ứng

 

TỔNG SỐ

 

 

1.012.057

995.610

634.623

377.500

 

Đã hoàn ứng

 

 

394.874

392.812

394.874

 

1

Hồ Truồi

TT.Huế

TT.Huế

5.112

5.112

5.112

 

2

NCHTTL viện Bảo vệ T.vật

Hà Nội

Hà Nội

60

60

60

 

3

Đập Duy Thành

Quảng Nam

Quảng Nam

166

166

166

 

4

DATL thuộc TTNC CĂQ Phú Hộ

Phú Thọ

Phú Thọ

198

198

198

 

5

Dự án thử nghiệm tưới cây chè

Yên Bái

Yên Bái

234

234

234

 

6

NCHT thủy lợi đồng muối Bằng

Hải Phòng

Hải Phòng

250

250

250

 

7

Cống Bình Hải

Nam Định

Nam Định

455

455

455

 

8

SCNC HTTL Từ Hiếu

Yên Bái

Yên Bái

560

560

560

 

9

Hồ Cà Giây

Bình Thuận

Bình Thuận

821

821

821

 

10

Hồ chứa nước Thượng Long

Phú Thọ

Phú Thọ

849

849

849

 

11

SCNC CT đầu mối hồ Vân Trục

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

1.050

1.050

1.050

 

12

Hồ Cam Ranh

Khánh Hòa

Khánh Hòa

1.053

1.053

1.053

 

13

SCNC hồ Bầu Gia-Mã Tổ

Nghệ An

Nghệ An

1.072

1.072

1.072

 

14

Dự án ổn định dòng chảy khu vực sông Vu Gia – Quảng Huế

Quảng Nam

Quảng Nam

1.115

1.115

1.115

 

15

Trạm bơm Ba Giọt

Đồng Nai

Đồng Nai

1.119

1.119

1.119

 

16

SCNC hồ Bầu Đá

Nghệ An

Nghệ An

1.202

1.202

1.202

 

17

HTTL Bồ Hóng đợt 1

Điện Biên

Điện Biên

1.472

1.472

1.472

 

18

SCNC đầu mối hồ Pe Luông – Hồng Sạt – Cô Lôm

Điện Biên

Điện Biên

1.729

1.729

1.729

 

19

Cụm CTTL Lý Vạn – Hạ Lang

Cao Bằng

Cao Bằng

1.826

1.826

1.826

 

20

HTTL Đồng muối Hải Hòa

Nam Định

Nam Định

1.980

1.980

1.980

 

21

NC HTTL Trung tâm NC Bắc

Nghệ An

Nghệ An

2.000

2.000

2.000

 

22

HTTL viện KH Nông nghiệp MN

Đồng Nai

Đồng Nai

2.018

2.018

2.018

 

23

Hồ Đồng Hố

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2.148

2.148

2.148

 

24

Dự án thử nghiệm tưới cây ăn quả

Lạng Sơn

Lạng Sơn

2.158

2.158

2.158

 

25

Trạm bơm Hà Thanh

Thái Bình

Thái Bình

2.346

2.346

2.346

 

26

Đê bao Vĩnh Hưng

Long An

Long An

2.400

2.400

2.400

 

27

Cụm công trình Na Hang

Tuyên Quang

Tuyên Quang

2.516

2.516

2.516

 

28

HTTL Đồng muối Diễn Kim

Nghệ An

Nghệ An

2.620

2.620

2.620

 

29

SCNC trạm bơm Văn Thai

Hải Dương

Hải Dương

3.000

3.000

3.000

 

30

Dự án SCNC cụm CTTL Hàm Yên

Tuyên Quang

Tuyên Quang

3.012

3.012

3.012

 

31

NCSC hoàn thiện đê hữu sông Cầu

Bắc Ninh

Bắc Ninh

3.245

3.245

3.245

 

32

HTTL Đông Nam Ba Bể

Bắc Cạn

Bắc Cạn

3.319

3.319

3.319

 

33

Nạo vét kênh Tiên Hưng – Sa

Thái Bình

Thái Bình

3.500

3.500

3.500

 

34

Cụm CTTL Cốc Ly (Bắc Hà)

Lào Cai

Lào Cai

3.554

3.554

3.554

 

35

Sửa chữa nâng cấp công trình thủy lợi 6 xã đền Hùng

Phú Thọ

Phú Thọ

3.832

3.832

3.832

 

36

HTTL trường cao đẳng nông lâm Bắc Giang

Bắc Giang

Bắc Giang

3.987

3.987

3.987

 

37

CTTL Kẽm ải (Quế Phong)

Nghệ An

Nghệ An

4.045

4.045

4.045

 

38

Gia cố kênh chính & kênh Bá Giang HT Đan Hoài

HN (Hà Tây cũ)

Hà Tây

4.205

4.205

4.205

 

39

SC hoàn thiện cống Nghi Quang

Nghệ An

Nghệ An

4.264

4.264

4.264

 

40

Nạo vét kênh Hòn Ngọc

Hải Phòng

Hải Phòng

4.451

4.451

4.451

 

41

Công trình thủy lợi Vĩnh Bình

Trà Vinh

Trà Vinh

5.226

5.226

5.226

 

42

NCHTTL viện cây Lương thực

Hải Dương

Hải Dương

5.319

5.319

5.319

 

43

Hồ Việt An

Quảng Nam

Quảng Nam

5.381

5.381

5.381

 

44

HTTL viện Rau quả

Hà Nội

Hà Nội

5.582

5.582

5.582

 

45

Kè Cát Bi – Quang Lãng

Hà Nội

SGD HN

5.685

5.685

5.685

 

46

Cụm công trình thủy lợi Bầu Lây, Cây Đa, Va Khê

Bắc Giang

Bắc Giang

5.909

5.909

5.909

 

47

Tường kè chống lũ thị xã Phủ lý

Hà Nam

Hà Nam

5.952

5.952

5.952

 

48

Hệ thống thủy lợi Cầu Sập

Bến Tre

Bến Tre

6.168

6.168

6.168

 

49

CT thủy lợi Ba Hòn – T3

Kiên Giang

Kiên Giang

6.437

6.437

6.437

 

50

Hồ Đồng Xoài

Bình Phước

Bình Phước

6.788

6.788

6.788

 

51

SCNC HTTL Tén Tần – Mường Lát

Thanh Hóa

Thanh Hóa

8.827

8.827

8.827

 

52

HTTL Bắc Trùng Khánh

Cao Bằng

Cao Bằng

9.588

9.588

9.588

 

53

Cụm CT 4 xã MN Lập Thạch

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

10.631

10.631

10.631

 

54

DATL vùng nguyên liệu mía Cty Đường Hiệp Hòa

Long An

Long An

13.177

13.177

13.177

 

55

Trạm bơm La Tiến

Hưng Yên

Hưng Yên

11.046

11.000

11.046

 

56

Tường kè chống lũ hữu Sông Đào Nam Định

Nam Định

Nam Định

11.227

11.227

11.227

 

57

Đường giao thông Cao Trĩ – Quảng Khê – Hoàng Trị - Nam Cường

Bắc Kạn

Bắc Kạn

12.630

12.630

12.630

 

58

Hồ Thanh Lanh

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

22.689

22.689

22.689

 

59

Hồ Tân Giang

Ninh Thuận

Ninh Thuận

24.478

22.906

24.478

 

60

Công trình Vĩnh Kim

Trà Vinh

Trà Vinh

24.573

24.573

24.573

 

61

Kè Sông Hàn

Đà Nẵng

Đà Nẵng

28.599

28.599

28.599

 

62

Hồ Tràng Vinh

Quảng Ninh

Quảng Ninh

30.130

29.686

30.130

 

63

CT kênh 7 xã

An Giang

An Giang

43.889

43.889

43.889

 

 

Hoàn ứng đợt này

 

 

617.183

602.798

239.749

377.500

64

Hồ Đá Đen

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

202

201

201

1

65

SCNC hồ Chiềng Khoi

Sơn La

Sơn La

205

204

204

1

66

Sửa chữa nâng cấp Hồ Cố Đụng

Hòa Bình

Hòa Bình

1.906

1.905

1.905

1

67

Cụm công trình thủy lợi Yên Sơn

Tuyên Quang

Tuyên Quang

8.453

8.452

8.452

1

68

Đê bao Mộc Hóa

Long An

Long An

1.600

1.598

1.598

2

69

Hồ Đồng Đò

Hà Nội

Hà Nội

9.751

9.749

9.749

2

70

SCNC cống Long Tửu

Bắc Ninh

Bắc Ninh

602

599

599

3

71

Cống Ba Lai

Bến Tre

Bến Tre

690

687

687

3

72

Sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.760

1.757

1.757

3

73

CTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển Kim

Ninh Bình

Ninh Bình

6.550

6.547

6.547

3

74

SCNC HTTL TT ngô giống sông

Hòa Bình

Hòa Bình

509

505

505

4

75

Kênh Trà sư – Tri Tôn

An Giang

An Giang

1.690

1.685

1.685

5

76

SC đầu mối trạm bơm Như Trác

Hà Nam

Hà Nam

4.347

4.342

4.342

5

77

SCNC hồ Khe Đá

Nghệ An

Nghệ An

4.272

4.266

4.266

6

78

SCNC hồ Ông Thoại

Bình Phước

Bình Phước

297

287

287

10

79

CT sau TĐ sông Hinh

Phú Yên

Phú Yên

1.725

1.714

1.714

11

80

Hồ Bản Muông

Sơn La

Sơn La

13

 

 

13

81

TL nông trường Sao Vàng

Thanh Hóa

Thanh Hóa

6.218

6.201

6.201

17

82

SCNC Hồ Hòa Trung

Đà Nẵng

Đà Nẵng

5.688

5.666

5.666

22

83

Đường tái định cư Thạch Nham

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

5.908

5.885

5.885

23

84

Hệ thống thủy lợi Láng Chương

Phú Thọ

Phú Thọ

3.485

3.461

3.461

24

85

HTCTTL Mường Lay

Điện Biên

Điện Biên

719

693

693

26

86

Nâng cấp hệ thống thủy lợi Đồng muối Cát Hải

Hải Phòng

Hải Phòng

2.115

2.086

2.086

29

87

Sửa chữa nâng cấp hồ Phú Bài 2

TT.Huế

TT.Huế

1.697

1.664

1.664

33

88

Dự án thử nghiệm tưới cây cà phê

Đắk Lắk

Đắk Lắk

1.599

1.559

1.559

40

89

Dự án an toàn đầu mối Dầu Tiếng

Tây Ninh

Tây Ninh

3.113

3.071

3.071

42

90

TT NCNN duyên hải MT thuộc Viện KHNN

Bình Định

Bình Định

800

757

757

43

91

Hệ thống trạm bơm Tả Thanh

Nghệ An

Nghệ An

3.707

3.662

3.662

45

92

Hồ Tầu Voi

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

5.100

5.050

5.050

50

93

HT Nậm Rốm

Điện Biên

Điện Biên

13.448

13.388

13.388

60

94

SCNC hồ Suối Tre

Bình Định

Bình Định

2.500

2.439

2.439

61

95

SCĐM hồ Hội Sơn

Bình Định

Bình Định

9.551

9.483

9.483

68

96

HTTL An Sơn-Lái Thiêu

Bình Dương

Bình Dương

83

 

 

83

97

HTTNPC Phong Châu

Phú Thọ

Phú Thọ

5.627

5.540

5.540

87

98

SCNC đập Lại Giang

Bình Định

Bình Định

5.133

5.040

5.040

93

99

Hồ Phú Hòa

Quảng Bình

Quảng Bình

8.548

8.446

8.446

102

100

DATL tưới cây ăn quả Bàu Ứm

Bình Phước

Bình Phước

297

178

178

119

101

Kênh Cái Cỏ-Long Khốt

Long An

Long An

4.486

4.366

4.366

120

102

NCCT các TB Tả Hữu Vạc

Ninh Bình

Ninh Bình

8.656

8.519

8.519

137

103

NV trục kênh chính Nam Thái

Thái Bình

Thái Bình

1.912

1.765

1.765

147

104

Hồ Khe Chão

Bắc Giang

Bắc Giang

4.692

4.542

4.542

150

105

Hồ Quang Hiển

Bình Định

Bình Định

1.784

1.616

1.616

168

106

Kiên cố hóa kênh Như Trác

Hà Nam

Hà Nam

3.495

3.309

3.309

186

107

NCHTTL viện Di truyền

Hà Nội

Hà Nội

5.530

5.318

5.318

212

108

XD MH PTKT-XH NT vùng muối Bạch Long

Nam Định

Nam Định

2.415

2.169

2.169

246

109

CCT 6 xã Tây Quế Sơn

Quảng Nam

Quảng Nam

3.891

3.627

3.627

264

110

NCHTTL viện Chăn nuôi

Hà Nội

Hà Nội

6.284

5.982

5.982

302

111

NCHTTL viện KH nông nghiệp

Hà Nội

Hà Nội

4.616

4.280

4.280

336

112

SCNC trạm bơm Thống Nhất

Thái Bình

Thái Bình

6.917

6.569

6.569

348

113

Cải tạo nâng cấp đê kè Tả Trà Lý

Thái Bình

Thái Bình

1.540

1.165

1.165

375

114

CT Kênh Ninh Thạch Lợi

Bạc Liêu

Bạc Liêu

3.222

2.818

2.818

404

115

Kè Bạch Hạc

Phú Thọ

Phú Thọ

7.788

7.341

7.341

447

116

Cống Hói cống

Nghệ An

Nghệ An

4.434

3.957

3.957

477

117

Dự án Tân Chi

Bắc Ninh

Bắc Ninh

7.384

6.705

6.705

679

118

Hồ Vạn Hội

Bình Định

Bình Định

11.532

10.771

10.771

761

119

Bờ bao chống lũ tiểu khu 1 và 5 Cao Lãnh

Đồng Tháp

Đồng Tháp

4.765

3.863

3.863

902

120

KCH kênh Sông Quao

Bình Thuận

Bình Thuận

9.000

7.753

7.753

1.247

121

Gia cố kênh chính Nam – Hệ thống thủy lợi Nha Trinh – Lâm Cấm

Ninh Thuận

Ninh Thuận

9.500

8.224

8.224

1.276

122

HT HT kênh Đông TB ấp Bắc

Hà Nội

Hà Nội

1.396

1.396

 

1.396

123

Công trình thủy lợi Châu Thành

Trà Vinh

Trà Vinh

11.601

11.331

681

10.920

124

Công trình Bình Giang 1

Kiên Giang

Kiên Giang

13.422

13.422

 

13.422

125

Công trình Bình Giang 2

Kiên Giang

Kiên Giang

13.896

13.896

 

13.896

126

Trạm bơm Hệ

Thái Bình

Thái Bình

14.871

14.871

 

14.871

127

Công trình Cái Tre

Kiên Giang

Kiên Giang

15.478

15.478

 

15.478

128

Hồ ái Tử

Quảng Trị

Quảng Trị

15.303

13.182

 

15.303

129

Hồ Dương Đông

Kiên Giang

Kiên Giang

22.492

22.492

5.642

16.916

130

Nậm Có Bản Lìm

Yên Bái

Yên Bái

18.229

18.229

 

18.229

131

Hồ Núi Ngang

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

18.364

18.363

 

18.364

132

Hồ Buôn Joong

Đắk Lắk

Đắk Lắk

18.709

18.709

 

18.709

133

Kênh Hà Giang

Kiên Giang

Kiên Giang

19.508

19.508

 

19.508

134

CT thoát lũ Sông Hoạt

Thanh Hóa

Thanh Hóa

19.736

19.586

 

19.736

135

SCNC hồ Yên Mỹ

Thanh Hóa

Thanh Hóa

19.920

19.919

 

19.920

136

SCNC hồ E A Kao

Đắk Lắk

Đắk Lắk

20.141

20.141

 

20.141

137

Dự án TL nuôi tôm Thái Thụy

Thái Bình

Thái Bình

22.260

21.091

 

22.260

138

Kiên cố hóa kênh chính trạm bơm Hoàng Khánh

Thanh Hóa

Thanh Hóa

22.452

22.438

 

22.452

139

Hồ Đồng Tròn

Phú Yên

Phú Yên

23.851

23.851

 

23.851

140

CTKS lũ Tân Thành – Lò Gạch

Đồng Tháp

Đồng Tháp

34.803

34.802

 

34.803

141

Đê điều

 

 

27.000

26.667

 

27.000

 

Thái Nguyên

Thái Nguyên

Thái Nguyên

400

350

 

400

 

Phú Thọ

Phú Thọ

Phú Thọ

2.500

2.500

 

2.500

 

Quảng Ninh

Quảng Ninh

Quảng Ninh

600

600

 

600

 

Bắc Giang

Bắc Giang

Bắc Giang

1.500

1.500

 

1.500

 

Hải Phòng

Hải Phòng

Hải Phòng

1.400

1.400

 

1.400

 

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

2.000

2.000

 

2.000

 

Bắc Ninh

Bắc Ninh

Bắc Ninh

1.400

1.400

 

1.400

 

Hà Tây cũ (Hà Nội)

Hà Tây cũ (Hà Nội)

Hà Nội

1.100

1.100

 

1.100

 

Hải Dương

Hải Dương

Hải Dương

2.200

2.200

 

2.200

 

Hưng Yên

Hưng Yên

Hưng Yên

1.000

1.000

 

1.000

 

Thái Bình

Thái Bình

Thái Bình

1.900

1.900

 

1.900

 

Nam Định

Nam Định

Nam Định

1.500

1.500

 

1.500

 

Hà Nam

Hà Nam

Hà Nam

1.500

1.500

 

1.500

 

Ninh Bình

Ninh Bình

Ninh Bình

2.300

2.300

 

2.300

 

Thanh Hóa

Thanh Hóa

Thanh Hóa

2.700

2.700

 

2.700

 

Nghệ An

Nghệ An

Nghệ An

1.500

1.500

 

1.500

 

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

194

 

 

194

 

Thừa Thiên - Huế

Thừa Thiên - Huế

Thừa Thiên - Huế

500

500

 

500

 

Đà Nẵng

Đà Nẵng

Đà Nẵng

150

150

 

150

 

Cống Nội Ninh

Bắc Giang

Bắc Giang

512

512

 

512

 

Cống Cổ Mễ

Bắc Ninh

Bắc Ninh

144

55

 

144