Công văn 4293/BNN-KH phân bổ nguồn vượt thu, dư dự toán chi năm 2009 để thu hồi vốn ứng trước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 4293/BNN-KH |
Ngày ban hành | 24/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4293/BNN-KH |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
Căn cứ văn bản số 4179/BKH-TH ngày 22/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu NSTW năm 2009 và dư dự toán chi NSTW năm 2009; Văn bản số 11409/BTC-NSNN ngày 27/8/2010 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi NSNN.
Bộ Nông nghiệp và PTNT phân bổ nguồn bổ sung vốn đầu tư để thu hồi khoản vốn đã ứng để thanh toán khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành theo quyết định số 910/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết như phụ lục kèm theo).
Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước thông báo thu hồi nguồn vốn đã ứng trước./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÂN
BỔ VỐN BỔ SUNG ĐỂ HOÀN TẠM ỨNG THANH TOÁN NỢ XDCB TỪ NĂM 2003 VỀ TRƯỚC
(Phần vốn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
(Kèm theo văn bản số 4293/BNN-KH ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm kho bạc |
Kế hoạch vốn ứng đã giao |
Đã thanh toán đến 30/6/2005 |
Đã hoàn ứng trong các năm (2006, 2008, 2010) |
Phân bổ vốn bổ sung để hoàn ứng |
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.012.057 |
995.610 |
634.623 |
377.500 |
|
Đã hoàn ứng |
|
|
394.874 |
392.812 |
394.874 |
|
1 |
Hồ Truồi |
TT.Huế |
TT.Huế |
5.112 |
5.112 |
5.112 |
|
2 |
NCHTTL viện Bảo vệ T.vật |
Hà Nội |
Hà Nội |
60 |
60 |
60 |
|
3 |
Đập Duy Thành |
Quảng Nam |
Quảng Nam |
166 |
166 |
166 |
|
4 |
DATL thuộc TTNC CĂQ Phú Hộ |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
198 |
198 |
198 |
|
5 |
Dự án thử nghiệm tưới cây chè |
Yên Bái |
Yên Bái |
234 |
234 |
234 |
|
6 |
NCHT thủy lợi đồng muối Bằng |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
250 |
250 |
250 |
|
7 |
Cống Bình Hải |
Nam Định |
Nam Định |
455 |
455 |
455 |
|
8 |
SCNC HTTL Từ Hiếu |
Yên Bái |
Yên Bái |
560 |
560 |
560 |
|
9 |
Hồ Cà Giây |
Bình Thuận |
Bình Thuận |
821 |
821 |
821 |
|
10 |
Hồ chứa nước Thượng Long |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
849 |
849 |
849 |
|
11 |
SCNC CT đầu mối hồ Vân Trục |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
1.050 |
1.050 |
1.050 |
|
12 |
Hồ Cam Ranh |
Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
1.053 |
1.053 |
1.053 |
|
13 |
SCNC hồ Bầu Gia-Mã Tổ |
Nghệ An |
Nghệ An |
1.072 |
1.072 |
1.072 |
|
14 |
Dự án ổn định dòng chảy khu vực sông Vu Gia – Quảng Huế |
Quảng Nam |
Quảng Nam |
1.115 |
1.115 |
1.115 |
|
15 |
Trạm bơm Ba Giọt |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
1.119 |
1.119 |
1.119 |
|
16 |
SCNC hồ Bầu Đá |
Nghệ An |
Nghệ An |
1.202 |
1.202 |
1.202 |
|
17 |
HTTL Bồ Hóng đợt 1 |
Điện Biên |
Điện Biên |
1.472 |
1.472 |
1.472 |
|
18 |
SCNC đầu mối hồ Pe Luông – Hồng Sạt – Cô Lôm |
Điện Biên |
Điện Biên |
1.729 |
1.729 |
1.729 |
|
19 |
Cụm CTTL Lý Vạn – Hạ Lang |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
1.826 |
1.826 |
1.826 |
|
20 |
HTTL Đồng muối Hải Hòa |
Nam Định |
Nam Định |
1.980 |
1.980 |
1.980 |
|
21 |
NC HTTL Trung tâm NC Bắc |
Nghệ An |
Nghệ An |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
22 |
HTTL viện KH Nông nghiệp MN |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
2.018 |
2.018 |
2.018 |
|
23 |
Hồ Đồng Hố |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
2.148 |
2.148 |
2.148 |
|
24 |
Dự án thử nghiệm tưới cây ăn quả |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
2.158 |
2.158 |
2.158 |
|
25 |
Trạm bơm Hà Thanh |
Thái Bình |
Thái Bình |
2.346 |
2.346 |
2.346 |
|
26 |
Đê bao Vĩnh Hưng |
Long An |
Long An |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
|
27 |
Cụm công trình Na Hang |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
2.516 |
2.516 |
2.516 |
|
28 |
HTTL Đồng muối Diễn Kim |
Nghệ An |
Nghệ An |
2.620 |
2.620 |
2.620 |
|
29 |
SCNC trạm bơm Văn Thai |
Hải Dương |
Hải Dương |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
30 |
Dự án SCNC cụm CTTL Hàm Yên |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
3.012 |
3.012 |
3.012 |
|
31 |
NCSC hoàn thiện đê hữu sông Cầu |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
3.245 |
3.245 |
3.245 |
|
32 |
HTTL Đông Nam Ba Bể |
Bắc Cạn |
Bắc Cạn |
3.319 |
3.319 |
3.319 |
|
33 |
Nạo vét kênh Tiên Hưng – Sa |
Thái Bình |
Thái Bình |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
34 |
Cụm CTTL Cốc Ly (Bắc Hà) |
Lào Cai |
Lào Cai |
3.554 |
3.554 |
3.554 |
|
35 |
Sửa chữa nâng cấp công trình thủy lợi 6 xã đền Hùng |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
3.832 |
3.832 |
3.832 |
|
36 |
HTTL trường cao đẳng nông lâm Bắc Giang |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
3.987 |
3.987 |
3.987 |
|
37 |
CTTL Kẽm ải (Quế Phong) |
Nghệ An |
Nghệ An |
4.045 |
4.045 |
4.045 |
|
38 |
Gia cố kênh chính & kênh Bá Giang HT Đan Hoài |
HN (Hà Tây cũ) |
Hà Tây |
4.205 |
4.205 |
4.205 |
|
39 |
SC hoàn thiện cống Nghi Quang |
Nghệ An |
Nghệ An |
4.264 |
4.264 |
4.264 |
|
40 |
Nạo vét kênh Hòn Ngọc |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
4.451 |
4.451 |
4.451 |
|
41 |
Công trình thủy lợi Vĩnh Bình |
Trà Vinh |
Trà Vinh |
5.226 |
5.226 |
5.226 |
|
42 |
NCHTTL viện cây Lương thực |
Hải Dương |
Hải Dương |
5.319 |
5.319 |
5.319 |
|
43 |
Hồ Việt An |
Quảng Nam |
Quảng Nam |
5.381 |
5.381 |
5.381 |
|
44 |
HTTL viện Rau quả |
Hà Nội |
Hà Nội |
5.582 |
5.582 |
5.582 |
|
45 |
Kè Cát Bi – Quang Lãng |
Hà Nội |
SGD HN |
5.685 |
5.685 |
5.685 |
|
46 |
Cụm công trình thủy lợi Bầu Lây, Cây Đa, Va Khê |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
5.909 |
5.909 |
5.909 |
|
47 |
Tường kè chống lũ thị xã Phủ lý |
Hà Nam |
Hà Nam |
5.952 |
5.952 |
5.952 |
|
48 |
Hệ thống thủy lợi Cầu Sập |
Bến Tre |
Bến Tre |
6.168 |
6.168 |
6.168 |
|
49 |
CT thủy lợi Ba Hòn – T3 |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
6.437 |
6.437 |
6.437 |
|
50 |
Hồ Đồng Xoài |
Bình Phước |
Bình Phước |
6.788 |
6.788 |
6.788 |
|
51 |
SCNC HTTL Tén Tần – Mường Lát |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
8.827 |
8.827 |
8.827 |
|
52 |
HTTL Bắc Trùng Khánh |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
9.588 |
9.588 |
9.588 |
|
53 |
Cụm CT 4 xã MN Lập Thạch |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
10.631 |
10.631 |
10.631 |
|
54 |
DATL vùng nguyên liệu mía Cty Đường Hiệp Hòa |
Long An |
Long An |
13.177 |
13.177 |
13.177 |
|
55 |
Trạm bơm La Tiến |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
11.046 |
11.000 |
11.046 |
|
56 |
Tường kè chống lũ hữu Sông Đào Nam Định |
Nam Định |
Nam Định |
11.227 |
11.227 |
11.227 |
|
57 |
Đường giao thông Cao Trĩ – Quảng Khê – Hoàng Trị - Nam Cường |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
12.630 |
12.630 |
12.630 |
|
58 |
Hồ Thanh Lanh |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
22.689 |
22.689 |
22.689 |
|
59 |
Hồ Tân Giang |
Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
24.478 |
22.906 |
24.478 |
|
60 |
Công trình Vĩnh Kim |
Trà Vinh |
Trà Vinh |
24.573 |
24.573 |
24.573 |
|
61 |
Kè Sông Hàn |
Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
28.599 |
28.599 |
28.599 |
|
62 |
Hồ Tràng Vinh |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
30.130 |
29.686 |
30.130 |
|
63 |
CT kênh 7 xã |
An Giang |
An Giang |
43.889 |
43.889 |
43.889 |
|
|
Hoàn ứng đợt này |
|
|
617.183 |
602.798 |
239.749 |
377.500 |
64 |
Hồ Đá Đen |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
202 |
201 |
201 |
1 |
65 |
SCNC hồ Chiềng Khoi |
Sơn La |
Sơn La |
205 |
204 |
204 |
1 |
66 |
Sửa chữa nâng cấp Hồ Cố Đụng |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
1.906 |
1.905 |
1.905 |
1 |
67 |
Cụm công trình thủy lợi Yên Sơn |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
8.453 |
8.452 |
8.452 |
1 |
68 |
Đê bao Mộc Hóa |
Long An |
Long An |
1.600 |
1.598 |
1.598 |
2 |
69 |
Hồ Đồng Đò |
Hà Nội |
Hà Nội |
9.751 |
9.749 |
9.749 |
2 |
70 |
SCNC cống Long Tửu |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
602 |
599 |
599 |
3 |
71 |
Cống Ba Lai |
Bến Tre |
Bến Tre |
690 |
687 |
687 |
3 |
72 |
Sửa chữa nâng cấp các hồ chứa nước Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.760 |
1.757 |
1.757 |
3 |
73 |
CTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng bãi bồi ven biển Kim |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
6.550 |
6.547 |
6.547 |
3 |
74 |
SCNC HTTL TT ngô giống sông |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
509 |
505 |
505 |
4 |
75 |
Kênh Trà sư – Tri Tôn |
An Giang |
An Giang |
1.690 |
1.685 |
1.685 |
5 |
76 |
SC đầu mối trạm bơm Như Trác |
Hà Nam |
Hà Nam |
4.347 |
4.342 |
4.342 |
5 |
77 |
SCNC hồ Khe Đá |
Nghệ An |
Nghệ An |
4.272 |
4.266 |
4.266 |
6 |
78 |
SCNC hồ Ông Thoại |
Bình Phước |
Bình Phước |
297 |
287 |
287 |
10 |
79 |
CT sau TĐ sông Hinh |
Phú Yên |
Phú Yên |
1.725 |
1.714 |
1.714 |
11 |
80 |
Hồ Bản Muông |
Sơn La |
Sơn La |
13 |
|
|
13 |
81 |
TL nông trường Sao Vàng |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
6.218 |
6.201 |
6.201 |
17 |
82 |
SCNC Hồ Hòa Trung |
Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
5.688 |
5.666 |
5.666 |
22 |
83 |
Đường tái định cư Thạch Nham |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
5.908 |
5.885 |
5.885 |
23 |
84 |
Hệ thống thủy lợi Láng Chương |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
3.485 |
3.461 |
3.461 |
24 |
85 |
HTCTTL Mường Lay |
Điện Biên |
Điện Biên |
719 |
693 |
693 |
26 |
86 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi Đồng muối Cát Hải |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
2.115 |
2.086 |
2.086 |
29 |
87 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Phú Bài 2 |
TT.Huế |
TT.Huế |
1.697 |
1.664 |
1.664 |
33 |
88 |
Dự án thử nghiệm tưới cây cà phê |
Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
1.599 |
1.559 |
1.559 |
40 |
89 |
Dự án an toàn đầu mối Dầu Tiếng |
Tây Ninh |
Tây Ninh |
3.113 |
3.071 |
3.071 |
42 |
90 |
TT NCNN duyên hải MT thuộc Viện KHNN |
Bình Định |
Bình Định |
800 |
757 |
757 |
43 |
91 |
Hệ thống trạm bơm Tả Thanh |
Nghệ An |
Nghệ An |
3.707 |
3.662 |
3.662 |
45 |
92 |
Hồ Tầu Voi |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
5.100 |
5.050 |
5.050 |
50 |
93 |
HT Nậm Rốm |
Điện Biên |
Điện Biên |
13.448 |
13.388 |
13.388 |
60 |
94 |
SCNC hồ Suối Tre |
Bình Định |
Bình Định |
2.500 |
2.439 |
2.439 |
61 |
95 |
SCĐM hồ Hội Sơn |
Bình Định |
Bình Định |
9.551 |
9.483 |
9.483 |
68 |
96 |
HTTL An Sơn-Lái Thiêu |
Bình Dương |
Bình Dương |
83 |
|
|
83 |
97 |
HTTNPC Phong Châu |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
5.627 |
5.540 |
5.540 |
87 |
98 |
SCNC đập Lại Giang |
Bình Định |
Bình Định |
5.133 |
5.040 |
5.040 |
93 |
99 |
Hồ Phú Hòa |
Quảng Bình |
Quảng Bình |
8.548 |
8.446 |
8.446 |
102 |
100 |
DATL tưới cây ăn quả Bàu Ứm |
Bình Phước |
Bình Phước |
297 |
178 |
178 |
119 |
101 |
Kênh Cái Cỏ-Long Khốt |
Long An |
Long An |
4.486 |
4.366 |
4.366 |
120 |
102 |
NCCT các TB Tả Hữu Vạc |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
8.656 |
8.519 |
8.519 |
137 |
103 |
NV trục kênh chính Nam Thái |
Thái Bình |
Thái Bình |
1.912 |
1.765 |
1.765 |
147 |
104 |
Hồ Khe Chão |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
4.692 |
4.542 |
4.542 |
150 |
105 |
Hồ Quang Hiển |
Bình Định |
Bình Định |
1.784 |
1.616 |
1.616 |
168 |
106 |
Kiên cố hóa kênh Như Trác |
Hà Nam |
Hà Nam |
3.495 |
3.309 |
3.309 |
186 |
107 |
NCHTTL viện Di truyền |
Hà Nội |
Hà Nội |
5.530 |
5.318 |
5.318 |
212 |
108 |
XD MH PTKT-XH NT vùng muối Bạch Long |
Nam Định |
Nam Định |
2.415 |
2.169 |
2.169 |
246 |
109 |
CCT 6 xã Tây Quế Sơn |
Quảng Nam |
Quảng Nam |
3.891 |
3.627 |
3.627 |
264 |
110 |
NCHTTL viện Chăn nuôi |
Hà Nội |
Hà Nội |
6.284 |
5.982 |
5.982 |
302 |
111 |
NCHTTL viện KH nông nghiệp |
Hà Nội |
Hà Nội |
4.616 |
4.280 |
4.280 |
336 |
112 |
SCNC trạm bơm Thống Nhất |
Thái Bình |
Thái Bình |
6.917 |
6.569 |
6.569 |
348 |
113 |
Cải tạo nâng cấp đê kè Tả Trà Lý |
Thái Bình |
Thái Bình |
1.540 |
1.165 |
1.165 |
375 |
114 |
CT Kênh Ninh Thạch Lợi |
Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
3.222 |
2.818 |
2.818 |
404 |
115 |
Kè Bạch Hạc |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
7.788 |
7.341 |
7.341 |
447 |
116 |
Cống Hói cống |
Nghệ An |
Nghệ An |
4.434 |
3.957 |
3.957 |
477 |
117 |
Dự án Tân Chi |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
7.384 |
6.705 |
6.705 |
679 |
118 |
Hồ Vạn Hội |
Bình Định |
Bình Định |
11.532 |
10.771 |
10.771 |
761 |
119 |
Bờ bao chống lũ tiểu khu 1 và 5 Cao Lãnh |
Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
4.765 |
3.863 |
3.863 |
902 |
120 |
KCH kênh Sông Quao |
Bình Thuận |
Bình Thuận |
9.000 |
7.753 |
7.753 |
1.247 |
121 |
Gia cố kênh chính Nam – Hệ thống thủy lợi Nha Trinh – Lâm Cấm |
Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
9.500 |
8.224 |
8.224 |
1.276 |
122 |
HT HT kênh Đông TB ấp Bắc |
Hà Nội |
Hà Nội |
1.396 |
1.396 |
|
1.396 |
123 |
Công trình thủy lợi Châu Thành |
Trà Vinh |
Trà Vinh |
11.601 |
11.331 |
681 |
10.920 |
124 |
Công trình Bình Giang 1 |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
13.422 |
13.422 |
|
13.422 |
125 |
Công trình Bình Giang 2 |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
13.896 |
13.896 |
|
13.896 |
126 |
Trạm bơm Hệ |
Thái Bình |
Thái Bình |
14.871 |
14.871 |
|
14.871 |
127 |
Công trình Cái Tre |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
15.478 |
15.478 |
|
15.478 |
128 |
Hồ ái Tử |
Quảng Trị |
Quảng Trị |
15.303 |
13.182 |
|
15.303 |
129 |
Hồ Dương Đông |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
22.492 |
22.492 |
5.642 |
16.916 |
130 |
Nậm Có Bản Lìm |
Yên Bái |
Yên Bái |
18.229 |
18.229 |
|
18.229 |
131 |
Hồ Núi Ngang |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
18.364 |
18.363 |
|
18.364 |
132 |
Hồ Buôn Joong |
Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
18.709 |
18.709 |
|
18.709 |
133 |
Kênh Hà Giang |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
19.508 |
19.508 |
|
19.508 |
134 |
CT thoát lũ Sông Hoạt |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
19.736 |
19.586 |
|
19.736 |
135 |
SCNC hồ Yên Mỹ |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
19.920 |
19.919 |
|
19.920 |
136 |
SCNC hồ E A Kao |
Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
20.141 |
20.141 |
|
20.141 |
137 |
Dự án TL nuôi tôm Thái Thụy |
Thái Bình |
Thái Bình |
22.260 |
21.091 |
|
22.260 |
138 |
Kiên cố hóa kênh chính trạm bơm Hoàng Khánh |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
22.452 |
22.438 |
|
22.452 |
139 |
Hồ Đồng Tròn |
Phú Yên |
Phú Yên |
23.851 |
23.851 |
|
23.851 |
140 |
CTKS lũ Tân Thành – Lò Gạch |
Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
34.803 |
34.802 |
|
34.803 |
141 |
Đê điều |
|
|
27.000 |
26.667 |
|
27.000 |
|
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
400 |
350 |
|
400 |
|
Phú Thọ |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
600 |
600 |
|
600 |
|
Bắc Giang |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
Hải Phòng |
Hải Phòng |
Hải Phòng |
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
|
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
|
Hà Tây cũ (Hà Nội) |
Hà Tây cũ (Hà Nội) |
Hà Nội |
1.100 |
1.100 |
|
1.100 |
|
Hải Dương |
Hải Dương |
Hải Dương |
2.200 |
2.200 |
|
2.200 |
|
Hưng Yên |
Hưng Yên |
Hưng Yên |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
Thái Bình |
Thái Bình |
Thái Bình |
1.900 |
1.900 |
|
1.900 |
|
Nam Định |
Nam Định |
Nam Định |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
Hà Nam |
Hà Nam |
Hà Nam |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
Ninh Bình |
Ninh Bình |
Ninh Bình |
2.300 |
2.300 |
|
2.300 |
|
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
2.700 |
2.700 |
|
2.700 |
|
Nghệ An |
Nghệ An |
Nghệ An |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
194 |
|
|
194 |
|
Thừa Thiên - Huế |
Thừa Thiên - Huế |
Thừa Thiên - Huế |
500 |
500 |
|
500 |
|
Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
150 |
150 |
|
150 |
|
Cống Nội Ninh |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
512 |
512 |
|
512 |
|
Cống Cổ Mễ |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
144 |
55 |
|
144 |