Công văn 4022/BHXH-CSYT về thanh toán vượt quỹ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2016 và chi phí 6 tháng đầu năm 2017 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 4022/BHXH-CSYT |
Ngày ban hành | 12/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Lê Văn Phước |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4022/BHXH-CSYT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: |
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; |
Quyết toán tài chính chi khám, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế năm 2016 của BHXH các tỉnh đã hoàn thành. Để có căn cứ thanh quyết toán bổ sung chi phí vượt quỹ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) năm 2016 và cấp ứng kinh phí KCB BHYT năm 2017 của các tỉnh, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố thực hiện một số nội dung sau:
1. Đối với 51 địa phương bị bội chi quỹ KCB BHYT năm 2016 (danh sách đính kèm)
- Rà soát lại kết quả thẩm định vượt quỹ, vượt trần năm 2016 tại các cơ sở y tế; Xác định số tiền, nguyên nhân khách quan vượt quỹ, vượt trần của các cơ sở y tế. Giám đốc BHXH các tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu vượt quỹ, vượt trần năm 2016.
- Có văn bản báo cáo BHXH Việt Nam đề nghị bổ sung phần vượt quỹ KCB BHYT (nơi nhận có Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Y tế, Sở Tài chính tỉnh). Báo cáo gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 14/9/2017, kèm theo Mẫu 08,09,10/QT- CSYT và file điện tử theo địa chỉ banthcsbhyt@vss.gov.vn.
2. Về việc thanh, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT năm 2017
Tính đến ngày 12/9/2017, BHXH Việt Nam nhận được báo cáo của 34 tỉnh bằng văn bản, 06 tỉnh gửi báo cáo qua thư điện tử, còn 23 tỉnh chưa hoàn thành quyết toán chi khám, chữa bệnh quý 2/2017. Để có cơ sở sở cấp ứng kinh phí KCB năm 2017, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương hoàn thành việc thanh, quyết toán quý 2/2017, báo cáo BHXH Việt Nam trước ngày 15/9/2017, thẩm định nguyên nhân vượt quỹ, vượt trần, báo cáo BHXH Việt Nam trước ngày 22/9/2017./.
|
TL. TỔNG GIÁM
ĐỐC |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH BỘI CHI QUỸ
KCB BHYT NĂM 2016
(Ban hành kèm Công văn số: 4022/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam)
STT |
Tỉnh/thành phố |
STT |
Tỉnh/thành phố |
1 |
Hà Nội |
27 |
Kiên Giang |
2 |
An Giang |
28 |
Lạng Sơn |
3 |
Bạc Liêu |
29 |
Lào Cai |
4 |
Bắc Giang |
30 |
Lâm Đồng |
5 |
Bắc Kạn |
31 |
Nam Định |
6 |
Bến Tre |
32 |
Nghệ An |
7 |
Bình Định |
33 |
Ninh Bình |
8 |
Bình Phước |
34 |
Ninh Thuận |
9 |
Bình Thuận |
35 |
Phú Thọ |
10 |
Cà Mau |
36 |
Phú Yên |
11 |
Cao Bằng |
37 |
Quảng Bình |
12 |
Cần Thơ |
38 |
Quảng Nam |
13 |
Đà Nẵng |
39 |
Quảng Ninh |
14 |
Đắk Lắk |
40 |
Quảng Trị |
15 |
Đắk Nông |
41 |
Sóc Trăng |
16 |
Điện Biên |
42 |
Tây Ninh |
17 |
Đồng Tháp |
43 |
Thái Bình |
18 |
Hà Giang |
44 |
Thanh Hóa |
19 |
Hà Nam |
45 |
Thừa Thiên Huế |
20 |
Hà Tĩnh |
46 |
Tiền Giang |
21 |
Hải Dương |
47 |
Trà Vinh |
22 |
Hải Phòng |
48 |
Tuyên Quang |
23 |
Hậu Giang |
49 |
Vĩnh Long |
24 |
Hòa Bình |
50 |
Vĩnh Phúc |
25 |
Hưng Yên |
51 |
Yên Bái |
26 |
Khánh Hòa |
|
|
DANH SÁCH
CÁC TỈNH BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN QUÝ 2/2017
(Ban hành kèm Công văn số: 4022/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam)
STT |
Tỉnh |
Văn bản |
Thư điện tử |
STT |
Tỉnh |
Văn bản |
Thư điện tử |
1 |
Hà Nội |
|
|
33 |
Kiên Giang |
|
|
2 |
Hồ Chí Minh |
|
|
34 |
Kon Tum |
x |
x |
3 |
An Giang |
x |
x |
35 |
Lai Châu |
x |
|
4 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
x |
x |
36 |
Lạng Sơn |
x |
x |
5 |
Bạc Liêu |
|
x |
37 |
Lào Cai |
|
x |
6 |
Bắc Giang |
|
|
38 |
Lâm Đồng |
|
|
7 |
Bắc Kạn |
x |
|
39 |
Long An |
x |
x |
8 |
Bắc Ninh |
|
x |
40 |
Nam Định |
x |
x |
9 |
Bến Tre |
|
x |
41 |
Nghệ An |
|
|
10 |
Bình Dương |
x |
x |
42 |
Ninh Bình |
|
|
11 |
Bình Định |
x |
x |
43 |
Ninh Thuận |
x |
x |
12 |
Bình Phước |
|
|
44 |
Phú Thọ |
|
|
13 |
Bình Thuận |
|
|
45 |
Phú Yên |
|
|
14 |
Cà Mau |
x |
|
46 |
Quảng Bình |
x |
x |
15 |
Cao Bằng |
x |
x |
47 |
Quảng Nam |
|
x |
16 |
Cần Thơ |
|
|
48 |
Quảng Ngãi |
|
|
17 |
Đà Nẵng |
|
|
49 |
Quảng Ninh |
x |
|
18 |
Đắk Lắk |
x |
|
50 |
Quảng Trị |
x |
x |
19 |
Đắk Nông |
x |
x |
51 |
Sóc Trăng |
x |
x |
20 |
Điện Biên |
x |
|
52 |
Sơn La |
|
|
21 |
Đồng Nai |
x |
|
53 |
Tây Ninh |
|
|
22 |
Đồng Tháp |
|
|
54 |
Thái Bình |
x |
x |
23 |
Gia Lai |
x |
|
55 |
Thái Nguyên |
x |
|
24 |
Hà Giang |
|
|
56 |
Thanh Hóa |
|
|
25 |
Hà Nam |
|
|
57 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
26 |
Hà Tĩnh |
x |
|
58 |
Tiền Giang |
x |
x |
27 |
Hải Dương |
x |
x |
59 |
Trà Vinh |
x |
|
28 |
Hải Phòng |
x |
x |
60 |
Tuyên Quang |
|
|
29 |
Hậu Giang |
x |
|
61 |
Vĩnh Long |
x |
x |
30 |
Hòa Bình |
x |
x |
62 |
Vĩnh Phúc |
|
|
31 |
Hưng Yên |
|
x |
63 |
Yên Bái |
x |
x |
32 |
Khánh Hòa |
x |
|
|
|
|
|